Đề thi học kỳ 1 năm học 2009 - 2010 môn Công nghệ 10 - Trắc nghiệm mã đề thi 357

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 1 năm học 2009 - 2010 môn Công nghệ 10 - Trắc nghiệm mã đề thi 357, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH	 	ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009 - 2010
 TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG MÔN CÔNG NGHỆ- 10 TRẮC NGHIỆM 
 Mã đề thi 357
Câu 1: Bộ phận nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất:
A. Lớp ion quyết định điện B. Lớp ion bất động C. Lớp ion khuếch	D. Nhân keo
Câu 2: Loại đất nào sau đây cần phải cải tạo. A. Đất mặn và đất phù sa sông hồng.	B. Đất phèn, đất mặn, đất xám bạc màu. C. Đất phù sa.	 D. Đất xám bạc màu, đất phù sa, đât phèn.
Câu 3: Phương pháp nuôi cấy mô tế bào dựa trên cơ sở khoa học nào ? A. Nuôi dưỡng mô tế bào trong môi trường nhân tạo giống như môi trường cơ thể thì nó vẫn duy trì sự sống. B. Mô tế bào là một phần của cơ thể nhưng sự phát triển của chúng vẫn có tính độc lập so với mô tế bào khác của cơ thể, chúng có tính toàn năng. C. Mỗi tế bào của cơ thể đầu mang toàn bộ lượng thông tin di truyền của cơ thể đó và có khả năng phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh khi gặp điều kiện thuận lợi D. Từ một tế bào thực vật nuôi dưỡng trong môi trường nhân tạo thích hợp sẽ tạo ra được một hoặc một số cơ thể mới.
Câu 4: Khi bón phân VSV phân giải chất hữu cơ vào đất sẽ xảy ra quá trình gì ? A. VSV có trong phân tiết men phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất khoáng đơn giản cây dễ sử dụng . B. VSV có trong phân tiết men xúc tác cho các phản ứng tổng hợp các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây . C. Phân VSV có trong phân chuyển hoá các chất khó tiêu trong đất thành những chất dễ tiêu. D. Xác VSV phân giải chất hữu cơ đã cung cấp cho các chất dinh dưỡng .
Câu 5: Thành phần chủ yếu của phân VSV có định đạm gồm : A. Các chất hữu cơ cần phân giải . B. VSV cố định đạm, chất nền. C. Phân đạm , lân ,kali. D. Nền than bùn có bổ sung chất khoáng , chất vi lượng .
Câu 6: Phân hữu cơ có đặc điểm: A. Khó hoà tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng. B. Khó hoà tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. C. Dễ hoà tan, có nhiều chất dinh dưỡng. D. Dễ hoà tan, tỉ lệ dinh dưỡng thấp.
Câu 7: Biện pháp khắc phục quan trọng hàng đầu đối với đất xói mòn là: A. Luân canh, xen canh gối vụ. B. Bón vôi cải tạo đất. C. Bón phân và làm đất hợp lí.	D. Trồng cây phủ xanh đất.
Câu 8: Keo dương là: A. Có lớp ion quyết định điện mang điện (-). B.Có lớp ion khuếch tán mang điện (). C. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. D. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.
Câu 9: Thí nghiệm so sánh nhằm mục đích: A. Xác định tính ưu việt của giống đại trà.	B. Đề ra kĩ thuật canh tác giống mới. C. Đưa giống vào sản xuất đại trà.	D. Xác định tính ưu việt của giống mới.
Câu 10: Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật không hợp lý: A. Giết chết các loài côn trùng có lợi. 
 B. Xuất hiện các quần thể sinh vật kháng thuốc. C. Ảnh hưởng xấu đến sự sinh trưởng, phát triển của cây trồng. D. Ảnh hưởng xấu đến sinh vậ và môi trường
Câu 11: Trong thí nghiệm so sánh thì giống mới được bố trí so sánh với giống nào? A. Giống nhập nội.
B. Giống mới khác. C. Giống phổ biến đại trà.	 D. Giống thuần chủng.
Câu 12: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng: A. Tăng cường chất hưu cơ cho đất.	B. Đẩy Na+ ra khỏi bề mặt keo đất. C. Làm cho đất tơi xốp.	D. Làm giảm độ chua.
Câu 13: Đất mặn là đất có chứa nhiều: A. NaCl, Na2SO4	B. Bazơ. C.H2SO4.	D. Chất hữu cơ.
Câu 14: Phân dùng bón thúc là chính: A. phân vi sinh vật. B. Phân lân. C. Đạm, kali.	D. Phân chuồng.
Câu 15: Phân VSV phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì? A. Phân giải chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giảng B. Chuyển hóa lân khó hòa tan thành lân dễ hòa tan. C. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ
D. Chuyển hóa nito tự do thành đạm cho đất.
Câu 16: Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ có tác dụng: A. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ.
B. Phân giải xác sinh vật để tăng độ phì cho đất. C. Cố định nguồn nitơ tự do trong tự nhiên.
D. Phân giải cellulose thành các hợp chất đơn giản.
Câu 17: Đất mặn ở nước ta phân bố nhiều ở: A. Đông Nam Bộ.	B. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi phía bắc.	D. Vùng đồng bằng ven biển.
Câu 18: Bón vôi cho đất phèn có tác dụng: A. Khử mặn.	B. Khử chua và làm giảm độc hại của nhôm
C. Tăng chất dinh dưỡng cho đất.	D. Bổ sung chất hữu cơ cho đất.
Câu 19: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng : A. Thực hiện phản ừng trao đổi với keo đất , giải phóng cation Na+ thuận lợi cho rửa mặn B. Giảm độ chua đất . C. Tăng độ phì hiêu cho đất .
D. Thực hiện phản ừng trao đổi với keo đất làm cho cation Na+ kết tủa .
Câu 20: Làm thế nào để giống mới được tuyên truyền rộng rãi và được đưa vào sản xuất đại trà ? 
A. Đánh giá giống mớI về mọI mặt và đưa giống mớI vào sản xuất đạI trà. B. Tổ chức hội nghị đầu bờ, quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng. C. Tuyên truyền đưa giống mớI vào sản xuất đạI trà.
D. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ .
Câu 21: Bón phân vi sinh vật cho cây trồng để: A. Cung cấp các loài vi sinh vật có ích cho đất và cây trồng
B. Cung cấp các loài vi sinh vật có ích cho cây. C. Cung cấp nguồn dinh dưỡng vô tận cho đất và cây trồng. 
D. Cung cấp trực tiếp chất dinh dưỡng cho cây.
Câu 22: Nguyên nhân hình thành đất phèn là do: A. Đất có nhiều muối.	B. Đất có nhiều H2SO4.
C. Đất bị úng ngập.	D. Đất có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh.
Câu 23: Khi bị nhiễm chất độc từ nấm phấn trắng, cơ thể sâu bọ sẽ:
A. Trương lên	B. Cứng lại	C. Biến đổi màu sắc	D. Mềm nhũn
Câu 24: Loài vi khuẩn nào sau đây được dùng để sản xuất chế phẩm Bt: A. Beauveria bassiana	
 B. Candida albicans C. Escherichia coli	D. Baccillus thuringiensis
Câu 25: Thế nào là quá trình khoáng hóa? A. Phân hủy các chất hữu cơ. B. Tổng hợp các chất đơn giản thành các chất hữu cơ phức tạp. C. Phân hủy các chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giản.
D. Tổng hợp các chất đơn giản thành chất mùn.
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng: A. Phân hoá học khó tan nên dùng bón lót là chính. B. Phân hoá học chứa ít ng.tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao. C. Phân hoá học dễ tan nên dùng để bón lót là chính.
D. Phân hoá học chứa nhiều ng.tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng thấp.
Câu 27: Nguyên nhân hình thành đất mặn là do:A. Canh tác lạc hậu. B. Bón nhiều phân hoá học C. Nước biển tràn vào và ảnh hưởng của nước ngầm D. Mưa lớn kèm theo muối.
Câu 28: Sử dụng thuốc hóa học BVTV không hợp lý làm xuất hiện các quần thể sinh vật kháng thuốc? A. Chúng tổng hợp được enzim phân giải độc tố của thuốc. B. Chúng tổng hợp được enzim phân giải độc tố của thuốc, tạo được các gen kháng thuốc C. Chúng đã quen với độc tố của thuốc. D. Tạo được các gen kháng thuốc.
Câu 29: Mục đích t.nghiệm k.tra kĩ thuật là gì ? A. Củng cố độ thuần chủng và tình trạng điển hình của giống .B. Xây dựng kĩ thuật gieo trồng phù hợp với giống mới C. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội . D. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mớivào sản xuất đại trà.
Câu 30: Trong các biện pháp cải tạo đất mặn sau, biện pháp nào không phù hợp: A. Bón vôi. B. Tháo nước rửa mặn. C. Lên liếp(làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn. D. Đắp đê, xây dựng hệ thống mương máng, tưới tiêu hợp lí.
Câu 31: Thành phần chất hữu cơ trong đất gồm có: A. các sinh vật sống trong đất.	B. khoáng
C. các chât dinh dưỡng như phốtpho, nitơ..	D. xác động vật, thực vật, vi sinh vật chết
Câu 32: Chế phẩm virut được SX trên cơ thể: A.Sâu non B .Côn trùng C.Sâu trưởng thành	D.Nấm phấn trắng
Câu 33: Đất phèn có thành phần cơ giới nặng, đất rất chua và có: A. pH > 7.	 B. pH 4.
Câu 34: Nguyên tắc 4 đúng gồm: A. Đúng lúc, đúng thuốc, đúng nồng độ, đúng thời gian. B. Đúng cách, đúng thời gian, đúng lúc, đúng liều lượng. C. Đúng thuốc, đúng thời gian, đúng nồng độ, đúng liều lượng.
D. Đúng thuốc, đúng cách, đúng nồng độ, đúng liều lượng.
Câu 35: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu gây tê liệt sâu bọ là do: A. Các bào tử được tạo ra từ vi khuẩn.	B. Độc tố được tiết ra từ vi khuẩn. C. Các protein độc trong bào tử của vi khuẩn.	D. Không có câu nào đúng.
Câu 36: Tại sao phải phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng? A. Mỗi biện pháp phòng trừ có ưu, nhược điểm riêng cần khắc phục được nhược điểm của các biện pháp khi sử dụng. B. Giúp cây trồng phát triển tốt, năng suất cao.
C. Nâng cao chất lượng nông sản, giảm ô nhiễm môi trường. D. Tất cả đều đúng.
Câu 37: Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu: A. pH 7 , đất chua.
C. pH < 7 , đất trung tính.	D. pH < 7 , đất kiềm.
Câu 38: Loại phân bón nào dới đây dùng để bón lót là chủ yếu: 
A. Sunphát đạm	B. Kaliclorua	C. Supe lân	D. U rê
Câu 39: Loại phân nào sau đây dùng để bón lót là chính:
A. Đạm.	B. Kali.	C. Phân NPK.	D. Phân chuồng
Câu 40: .Nguyên nhân chính gây xói mòn là:
A. Do canh tác lạc hậu	B. Do kết cấu của đất kém.
C. Do đất có nhiều cát sỏi.	D. Do mưa lớn và địa hình dốc.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docCONG NGHE 10_CONG NGHE 10_357.doc
Đề thi liên quan