Đề thi học kỳ 1 – Trắc nghiệm - Môn Toán 10

doc10 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 1 – Trắc nghiệm - Môn Toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên:
Lớp: .
 	 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2007-2008 - ĐỀ SỐ 1
	Môn : TOÁN 10A
	 Thời gian : 90 phút
I-TRẮC NGHIỆM (4điểm- 25 phút): Vòng tròn ở câu trả lời đúng nhất.
1/ Cho hình vuông ABCD có tâm O.Trong các mệnh sau, tìm mệnh đề sai?
	a	b	c	d
 2/ Cho tam giác ABC đều cạnh 2.Tính bằng
	a	2	b	-2	c	d	
3/ Parabol y=x2+2x-8 có toạ độ đỉnh là: 
	a	I(1;-5)	b	I(-1;-9)	c	I(-2;-8)	d	I(2;0)
4/ Tập xác định của hàm số là:
	a	 b	c	d
5/ Hệ phương trình có vô số nghiệm khi 
	a	m=-2	b	m=2	c	d	Không có giá trị của m
6/ Cho tam giác ABC có BC=16,.Tính cạnh AC của tam giác ABC.
	a	AC=9,2	b	AC=24,4	c	AC=27,9	d	AC=12
 7/ Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0;3) ; B(-2;4); G(1;2).Toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC là:
	a	b	(-5 ; -1)	c	(5 ; -1)	d	(5 ; 1)
 8/ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
	a	Nếu một số nhỏ hơn 3 thì bình phương số đó nhỏ hơn 9.
	b	Nếu một số lớn hơn 3 thì bình phương số đó lớn hơn 9.
	c	Nếu tam giác ABC vuông thì tam giác đó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
	d	Nếu một số chia hết cho 3 thì tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3.
9/ Hàm số y=-x2+4x+7 đồng biến trên
	a	b	c	d	
10/ Tìm các giá trị của m để phương trình mx2 +2(m+1)x +m+3=0 có một nghiệm.
	a	m=1;m=0	b	m=1	c	m=-1	d	m=-1;m=0
11/ Cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?
	a 	b	c	d	
12/ Cho .Với giá trị nào của m thì 3 đường thẳng sau đồng quy?
	a	m=-3	b	m=3	c	m=5	d	m=-5
13/ Cho 2 tập hợp và .Tập hợp là tập:
	a	b	c	d	
 14/ Cho hàm số .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
	a	Hàm số không có tính chẳn lẻ trên R	b	Hàm số lẻ trên R
	c	Hàm số chẳn trên R	d	Hàm số vừa chẳn vừa lẻ trên R
15/ Cho tam giác ABC có BC=12, AC=7 , AB=8.Tính góc A của tam giác ABC.
	a	b	c	d	
16 Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? 
	a	y = 	b	y = 	c	y = 	d	y = 
Họ tên:
Lớp: .
 	 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2007-2008 - ĐỀ SỐ 2
	Môn : TOÁN 10A
	 Thời gian : 90 phút
I-TRẮC NGHIỆM (4điểm- 25 phút): Vòng tròn ở câu trả lời đúng nhất
 1/ Hệ phương trình có vô số nghiệm khi 
	a	b	m=-2	c	m=2	d	Không có giá trị của m
2/ Hàm số y=-x2+4x+7 đồng biến trên
	a	b	c	d
3/ Cho hàm số .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
	a	Hàm số không có tính chẳn lẻ trên R	b	Hàm số lẻ trên R
	c	Hàm số chẳn trên R	d	Hàm số vừa chẳn vừa lẻ trên R
4/ Cho tam giác ABC có BC=12, AC=7 , AB=8.Tính góc A của tam giác ABC.
	a	b	c	d	
 5/ Cho .Với giá trị nào của m thì 3 đường thẳng sau đồng quy?
	a	m=-3	b	m=-5	c	m=5	d	m=3
6/ Tập xác định của hàm số là:
	a	b	c	d	
7/ Cho 2 tập hợp và .Tập hợp là tập:
	a	b	c	d	
8 Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? 
	a	y = 	by = 	c	y = 	d	y = 
 9/ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
	a	Nếu tam giác ABC vuông thì tam giác đó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
	b	Nếu một số chia hết cho 3 thì tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3.
	c	Nếu một số nhỏ hơn 3 thì bình phương số đó nhỏ hơn 9.
	d	Nếu một số lớn hơn 3 thì bình phương số đó lớn hơn 9.
10/ Cho hình vuông ABCD có tâm O.Trong các mệnh sau, tìm mệnh đề sai?
	a	b	c	d
11/ Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0;3) ; B(-2;4); G(1;2).Toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC là:
	a	(5 ; -1)	b	c	(5 ; 1)	d	(-5 ; -1)
12/ Tìm các giá trị của m để phương trình mx2 +2(m+1)x +m+3=0 có một nghiệm.
	a	m=-1;m=0	b	m=1;m=0	c	m=-1	d	m=1
13/ Cho tam giác ABC có BC=16,.Tính cạnh AC của tam giác ABC.
	a	AC=27,9	b	AC=24,4	c	AC=12	d	AC=9,2
14/ Parabol y=x2+2x-8 có toạ độ đỉnh là: 
	a	I(-2;-8)	b	I(2;0)	c	I(-1;-9)	d	I(1;-5)
15 Cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?
	a	b	c	d
16/ Cho tam giác ABC đều cạnh 2.Tính bằng
	a	2	b	-2	c	d	
Họ tên:
Lớp: .
 	 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2007-2008 - ĐỀ SỐ 3
	Môn : TOÁN 10A
	 Thời gian : 90 phút
I-TRẮC NGHIỆM (4điểm- 25 phút): Vòng tròn ở câu trả lời đúng nhất.
 1/ Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0;3) ; B(-2;4); G(1;2).Toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC là:
	a	(-5 ; -1)	b	c	(5 ; -1)	d	(5 ; 1)
2 Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? 
	a	y = 	b y = 	c	y = 	d	y = 
 3/ Cho hình vuông ABCD có tâm O.Trong các mệnh sau, tìm mệnh đề sai?
	a 	b	c	d	
 4/ Cho .Với giá trị nào của m thì 3 đường thẳng sau đồng quy?
	a	m=3	b	m=-5	c	m=5	d	m=-3
5/ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
	a	Nếu một số chia hết cho 3 thì tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3.
	b	Nếu một số lớn hơn 3 thì bình phương số đó lớn hơn 9.
 c	Nếu tam giác ABC vuông thì tam giác đó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
	d	Nếu một số nhỏ hơn 3 thì bình phương số đó nhỏ hơn 9.
 6/ Cho tam giác ABC có BC=16,.Tính cạnh AC của tam giác ABC.
	a	AC=24,4	b	AC=9,2	c	AC=12	d AC=27,9
7/ Cho 2 tập hợp và .Tập hợp là tập:
	a	b	c	d	
8/ Tìm các giá trị của m để phương trình mx2 +2(m+1)x +m+3=0 có một nghiệm.
	a	m=-1	b	m=1;m=0	c	m=-1;m=0	d	m=1
 9/ Hệ phương trình có vô số nghiệm khi 
	a	b	m=2	c m=-2	d	Không có giá trị của m
 10/ Parabol y=x2+2x-8 có toạ độ đỉnh là: 
	a	I(1;-5)	b	I(2;0)	c	I(-1;-9)	d	I(-2;-8)
11/ Hàm số y=-x2+4x+7 đồng biến trên
	a	b	c	d	
12/ Cho tam giác ABC có BC=12, AC=7 , AB=8.Tính góc A của tam giác ABC.
	a	b	c	d	
13/ Cho hàm số .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
	a	Hàm số không có tính chẳn lẻ trên R	c	Hàm số chẳn trên R
	b	Hàm số lẻ trên R	d	Hàm số vừa chẳn vừa lẻ trên R
14/ Tập xác định của hàm số là:
	a	b	c	d	
 15/ Cho tam giác ABC đều cạnh 2.Tính bằng
	a	b	-2	c	d	2
 16/ Cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?
	a	b	c	d	
 Họ tên:
Lớp: .
 	 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2007-2008 - ĐỀ SỐ 4
	Môn : TOÁN 10A
	 Thời gian : 90 phút
I-TRẮC NGHIỆM (4điểm- 25 phút): Vòng tròn ở câu trả lời đúng nhất.
1/ Cho .Với giá trị nào của m thì 3 đường thẳng sau đồng quy?
	a	m=5	b	m=-5	c	m=3	d	m=-3
2/ Cho tam giác ABC có BC=12, AC=7 , AB=8.Tính góc A của tam giác ABC.
	a	b	c	d	
 3/ Cho hình vuông ABCD có tâm O.Trong các mệnh sau, tìm mệnh đề sai?
	a	b	c	d	
4/ Hệ phương trình có vô số nghiệm khi 
	a	m=2	b	c	m=-2	d	Không có giá trị của m
5/ Parabol y=x2+2x-8 có toạ độ đỉnh là: 
	a	I(2;0)	b	I(1;-5)	c	I(-2;-8)	d	I(-1;-9)
6/ Cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?
	a	b	c	d
7/ Cho hàm số .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
	a	Hàm số chẳn trên R	c	Hàm số lẻ trên R
	b	Hàm số không có tính chẳn lẻ trên R	d	Hàm số vừa chẳn vừa lẻ trên R
8/ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
	a	Nếu tam giác ABC vuông thì tam giác đó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
	b	Nếu một số nhỏ hơn 3 thì bình phương số đó nhỏ hơn 9.
	c	Nếu một số chia hết cho 3 thì tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3.
	d	Nếu một số lớn hơn 3 thì bình phương số đó lớn hơn 9.
.
9/ Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0;3) ; B(-2;4); G(1;2).Toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC là:
	a	b	(-5 ; -1)	c	(5 ; -1)	d	(5 ; 1)
10/ Hàm số y=-x2+4x+7 đồng biến trên
	a	b	c	d	
11/ Cho tam giác ABC có BC=16,.Tính cạnh AC của tam giác ABC.
	a	AC=9,2	b	AC=12	c	AC=27,9	d	AC=24,4
12/ Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? 
	a	y = 	b y = 	c	y = 	d	y = 	
 13/ Cho 2 tập hợp và .Tập hợp là tập:
	a	b	c	d	
14/ Tìm các giá trị của m để phương trình mx2 +2(m+1)x +m+3=0 có một nghiệm.
	a	m=1;m=0	b	m=1	c	m=-1;m=0	d	m=-1
15/ Cho tam giác ABC đều cạnh 2.Tính bằng
	a	-2	b	2	c	d	
16/ Tập xác định của hàm số là:
	a	b	c	d
II- PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm- 65 phút )
 BÀI 1: (1 điểm) Giải và biện luận theo m phương trình :.
 BÀI 2: (1 điểm) Tìm m để phương trình x2 +2 (m+1)x +m2-3=0 có hai nghiệm thoả mãn .
 BÀI 3: (1 điểm) Cho tam giác ABC .Gọi M, N lần lượt là các điểm thuộc cạnh AB, AC sao cho AM= MB ,AN= 3NC và điểm P xác định bởi hệ thức . Gọi K là trung điểm MN.
 Chứng minh: 
b- Chứng minh : Ba điểm A, K, P thẳng hàng.
 BÀI 4: (1 điểm ) Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho A(-1;3) ; B(2;5).
Tính chu vi tam giác ABC.
Xác định toạ độ điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại A.
 BÀI 5: ( 2 diểm) Cho hệ phương trình :.
Giải hệ với a= 1.
Tìm các giá trị của a để hệ có đúng hai nghiệm.
¤ Đáp án của đề thi(4)
	 1[ 1]d...	 2[ 1]a...	 3[ 1]a...	 4[ 1]d...	 5[ 1]d...	 6[ 1]a...	 7[ 1]c...	 8[ 1]d...
	 9[ 1]c...	 10[ 1]a...	 11[ 1]a...	 12[ 1]a...	 13[ 1]a...	 14[ 1]a...	 15[ 1]a...
¤ Đáp án của đề thi(3)
	 1[ 1]c...	 2[ 1]a...	 3[ 1]d...	 4[ 1]b...	 5[ 1]b...	 6[ 1]a...	 7[ 1]b...	 8[ 1]a...
	 9[ 1]c...	 10[ 1]a...	 11[ 1]a...	 12[ 1]b...	 13[ 1]a...	 14[ 1]b...	 15[ 1]a...
¤ Đáp án của đề thi:(1)
	 1[ 1]a...	 2[ 1]b...	 3[ 1]b...	 4[ 1]a...	 5[ 1]c...	 6[ 1]a...	 7[ 1]c...	 8[ 1]b...
	 9[ 1]a...	 10[ 1]a...	 11[ 1]a...	 12[ 1]a...	 13[ 1]a...	 14[ 1]b...	 15[ 1]a...

File đính kèm:

  • docTrac-nghiem.doc
  • docDap-an-DeKT.doc