Đề thi học kỳ 2 môn: Công nghệ 10 - Mã đề thi 357

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 2 môn: Công nghệ 10 - Mã đề thi 357, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT BèNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 
Mụn : Cụng Nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phỳt; 
Họ tờn : .. Lớp: ..
Mó đề thi 357
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi
Cõu 1: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực:
A. Thương mại	B. Dịch vụ	C. Sản xuất	D. Đầu tư
Cõu 2: Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì:
A. Tác nhân vật lý	B. Tái tổ hợp gen	C. Vaccin chết	D. Vaccin nhuợc độc
Cõu 3: Chất dinh duỡng mà vật nuôi cần ít nhung rất quan trọng là:
A. Vitamin	B. Gluxit	C. Prôtêin	D. Lipit
Cõu 4: Tiờu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuụi trong để đỏp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nú:
A. một giờ	B. một tuần	C. một ngày	D. một ngày đờm
Cõu 5: Thuốc kháng sinh khác vaccin là:
A. Dùng để phòng bệnh.	B. Khi uống phòng bệnh suốt đời.
C. Dùng để chữa bệnh.	D. Khi uống tạo miễn dịch cho cơ thể.
Cõu 6: Một trong những nguyên tắc phòng chống bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
A. Tiêm phòng và làm tốt công tác vệ sinh
B. Nhốt riêng vật nuôi ốm, cho ăn uống đầy đủ.
C. Giết mổ ngay khi vật nuôi mới mắc bệnh.
D. Bán ngay khi vật nuôi chớm mắc bệnh.
Cõu 7: Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8oC là:
A. Vaccine chết	B. Vaccine bỡnh thường
C. Vaccine cụng nghệ gen	D. Vaccine sống
Cõu 8: Các bước trong phơng pháp chọn lọc cá thể :
A. Chọn lọc bản thân đ chọn lọc tổ tiên đ chọn lọc đời sau
B. Chọn lọc bản thân đ chọn lọc đời sau đ chọn lọc tổ tiên
C. Chọn lọc tổ tiên đ chọn lọc bản thân đ chọn lọc đời sau.
D. Chọn lọc tổ tiên đ chọn lọc đời sau đ chọn lọc bản thân
Cõu 9: Hình thức nào sau đây không phải là hình thức nhân giống:
A. Nhân giống thuần chủng	B. Lai gây thành
C. Lai cải tạo giống	D. Lai giống
Cõu 10: Trong lai giống con lai mang tính trạng di truyền:
A. Giống bố	B. Kém hơn bố mẹ	C. Giống mẹ	D. Tốt hơn bố mẹ
Cõu 11: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào trong công tác giống:
A. Coi phôi là một cơ thể độc lập ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển
B. Hoạt động động dục của vật nuôi có tính chu kỳ
C. Sử dụng hoocmôn nhân tạo
D. Gây động dục hàng loạt
Cõu 12: Kháng sinh đuợc sản suất chủ yếu từ:
A. Nấm	B. Virut	C. Siêu vi trùng	D. Vi khuẩn
Cõu 13: Rau quả chứa nhiều chất gỡ:
A. Vitamin, khoỏng, nước	B. Chất đạm
C. Tinh bột	D. Chất bộo
Cõu 14: Sự khác nhau giữa sinh trưởng và phát dục:
A. Sinh trưởng chỉ biến đổi về lượng
B. Phát dục chỉ biến đổi về chất
C. Sinh trưởng biến đổi về lượng, phát dục biến đổi về chất
D. Sinh trưởng biến đổi về chất, phát dục biến đổi về lượng
Cõu 15: Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là:
A. Vốn vay + vốn của gia đình + vốn cố định	B. Vốn cố định + vốn lưu động
C. Vốn cố định + vốn vay	D. Vốn của gia đình + vốn lưu động
Cõu 16: Trong chăn nuụi lợn cụng nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gỡ là phự hợp:
A. Thức ăn thụ.	B. Thức ăn xanh.
C. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.	D. Thức ăn tinh.
Cõu 17: Thế nào là sinh trưởng:
A. Là sự tăng về chiều dài	B. Là quá trình tăng kích thước của cơ thể
C. Là quá trình biến đổi về lượng	D. Là quá trình tăng khối lượng cơ thể
Cõu 18: Nguyên nhân chủ yếu gây ra các bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
A. Do ký sinh trùng	B. Do nuôi dưỡng kém
C. Do không được tiêm phòng	D. Do vi khuẩn, vi rút
Cõu 19: Các loại thức ăn khô dầu: Khô dầu lạc, vừng:
A. Là thức ăn giàu protein	B. Là thức ăn giàu vitamin
C. Là thức ăn tinh	D. Là thức ăn thô
Cõu 20: Thế nào là phát dục :
A. Là quá trình biến đổi về lượng	B. Là sự hoàn thiện các chức năng sinh lý
C. Là quá trình phân hoá tạo ra các cơ quan	D. Là quá trình biến đổi về chất
Cõu 21: Ngoài tác dụng tiêu diệt mầm bệnh của thuốc kháng sinh, còn có mặt hạn chế:
A. Tồn dư trong thực phẩm trên 6 tháng.
B. Gây nên hiện tượng sốc thuốc.
C. Phá hoại sự cân bằng sinh học của tập đoàn vi sinhv ật trong đường tiêu hoá.
D. Làm rối loạn các chức năng sinh lí của cơ thể.
Cõu 22: Đặc điểm của vacin:
A. Thời gian miễn dịch là 3 năm	B. Thời gian miễn dịch là 6 tháng -> 2 năm
C. Đợc chế tạo từ VSV gây bệnh	D. Được chế tạo từ vi khuẩn, vi rút gây bệnh
Cõu 23: Quá trình đưa phôi tù cơ thể bò này sang cơ thể bò khác đuợc gọi là gì?
A. Cắt phôi	B. Nhân giống vô tính
C. Thụ tinh trong ống nghiệm	D. Cấy truyền phôi bò
Cõu 24: Bò Hà Lan có tính năng sản xuất:
A. Bò thịt cao sản	B. Bò sữa cao sản
C. Kiêm dụng thịt, sữa.	D. Kiêm dụng thịt, sữa, cày kéo
Cõu 25: Gạo, ngụ, khoai, chứa nhiều chất gỡ:
A. Chất đạm	B. Tinh bột
C. Chất bộo	D. VTM, khoỏng, nước
Cõu 26: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh:
A. Dùng không đủ liều lượng	B. Dùng liều lượng cao
C. Dùng khi vật nuôi cha mắc bệnh	D. Dùng đúng thuốc, đúng liều lượng
Cõu 27: Việc đầu tiờn chỳng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cỳm gia cầm là:
A. Tiờu huỷ gà chết do bệnh
B. Tiờu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà cũn khoẻ
C. Vệ sinh tiờu độc chuồng trại
D. Bỏo ngay cho cỏn bộ thỳ y
Cõu 28: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi:
A. Là khẩu phần ăn	B. Được cụ thể hoá bằng các loại thức ăn
C. Là năng lượng, protein, khoáng vitamin.	D. Được biểu thị bằng các chỉ số dinh dưỡng
Cõu 29: Phương pháp xử lý chất thải của vật nuôi hữu hiệu nhất:
A. Biogas, VAC	B. VAC	C. Biogas, hố ga	D. VAC, hố ga
Cõu 30: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuụi phụ thuộc vào cỏc yếu tố:
A. Chủ trại chăn nuụi, đặc điểm cỏ thể của con vật
B. Giống, lứa tuổi vật nuụi
C. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người cụng nhõn chăn nuụi
D. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuụi
Cõu 31: Điều kiện để mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật nuôi:
A. Vi khuẩn, vi rút, chế độ dinh dưỡng
B. Có mầm bệnh, yếu tố môi trường, bản thân con vật
C. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực
D. Có mầm bệnh, điều kiện sống, bản thân con vật.
Cõu 32: Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiờn cho vật nuụi chỳng ta phải:
A. Tiờm vaccine đầy đủ
B. Chăm súc và nuụi dưỡng vật nuụi thật tốt
C. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ
D. Sử dụng khỏng sinh liều thấp để phũng bệnh cho vật nuụi
Cõu 33: Bũ con sinh ra bằng cụng nghệ cấy truyền phụi bũ cú đặc điểm:
A. Mang di truyền của bũ cho phụi.
B. Mang 50% di truyền của bũ cho phụi và 50% di truyền của bũ nhận phụi
C. Mang di truyền của bũ nhận phụi.
D. Giống hệt bũ cho phụi.
Cõu 34: Có mấy loại thức ăn dùng cho vật nuôi:
A. 2 loại	B. 4 loại	C. 5 loại	D. 3 loại
Cõu 35: Sử dụng lao động linh hoạt là:
A. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc
B. Mỗi lao động làm một việc
C. Một lao động làm nhiều việc
D. Có thể thay đổi lao động được
Cõu 36: Chọn đáp án đúng cho công thức lai sau: P: Cái A x Đực B
	 ¯
	Cái lai AB x Đực C
	 ¯
	Con lai ABC
A. A ; B ; C	B. A ; B ; C	C. A ; B ; C	D. A ; B ; C
Cõu 37: Những điều kiện sống của vật nuôi là:
A. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng.	B. Bị các con vật có nọc độc cắn
C. Chế độ dinh dưỡng, chăm sóc, quản lý.	D. Thức ăn thiếu dinh dưỡng
Cõu 38: Trong hệ thống nhõn giống hỡnh thỏp, đàn cú phẩm chất giống cao nhất là:
A. Đàn nhõn giống	B. Đàn thương phẩm	C. Đàn hạt nhõn	D. Đàn vật nuụi
Cõu 39: Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi:
A. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lý không phù hợp
B. Bò cho phôi và bò nhận phôi đợc gây động dục đồng pha
C. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều phải có năng suất cao
D. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống
Cõu 40: Phải chọn bũ nhận phụi như thế nào :
A. Tiềm năng di truyền tốt	B. Khoẻ mạnh và sinh sản bỡnh thường
C. Cú năng suất thấp	D. Cú năng suất cao
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Mó đề: 357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D

File đính kèm:

  • docCN10_100_357.doc
Đề thi liên quan