Đề thi học kỳ 2 năm học (2007 – 2008) môn : toán

doc12 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1045 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 2 năm học (2007 – 2008) môn : toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Thuận ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC (2007 – 2008)
Trường THPT BC Chu Văn An MÔN : TỐN
 Nội dung đề số : 001
I) Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 
1). Giá trị là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 2). Đường trịn (C ): cĩ tâm và bán kính là: 
	A). I(-1;-2) và R = 3. 	B). I(-1;2) và R = 3 	C). I(1;-2) và R = 3 	D). I(2;1) và R = 3 
 3). Khoảng cách từ điểm M(1;2) tới đường thẳng d: x + y - 4 = 0 là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 4). Cho dãy số liệu thống kê: 1, 3, 5, 4, 7, 6, 8. Số trung vị của các số liệu thống kê là: 
	A). 6 	B). 3. 	C). 5 	D). 4 
 5). Đường thẳng đi qua điểm A(-2;3), cĩ vectơ pháp tuyến cĩ phương trình tổng quátlà: 
	A). 4x - 5y -23 = 0 	B). 4x + 5y -23 = 0. 	C). 4x + 5y -7 = 0 	D). -4x + 5y +7 = 0 
 6). Tập nghiệm của bất phương trình: là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 7). Đường thẳng đi qua điểm M(2;1), cĩ vectơ pháp tuyến cĩ phương trình tham số là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 8). xác định khi: 
	A). với , 	B). với , 	
	C). với , 	D). với ,. 
 9). Tập nghiệm của bất phương trình là: 
	A). 	B). . 	C). 	D). 
 10). Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn: 
	A). 	B). 	
	C). 	D). 
 11). 
Cho biểu thức , f(x) < 0 khi: 
	A). x 1 	B). 	C). -1 < x < 1 	D). hoặc . 
 12). Cho biểu thức , f(x) > 0 khi 
	A). -1 x 3. 	C). -3 < x < 1. 	D). -1 < x < 3. 
 13). Cho hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0 và d2: x - 3y + 6 = 0. Gĩc giữa đường thẳng d1 và d2 là: 
	A). 300 	B). 900 	C). 600 	D). 450 
 14). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A). hoặc 	B). . 	
	C). 	D). hoặc . 
 15). Cho cung biết khi đĩ dấu của các giá trị lượng giác là: 
	A). 	B). 	C). 	D). . 
 16). Cho bảng phân bố tần số sau:
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Cộng
Tần số
5
15
10
6
7
43
	Tiền thưởng ( triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên trong một cơng ti.
Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:
A). 2 triệu đồng;	B). 6 triệu đồng;	C). 3 triệu đồng;	D). 5 triệu đồng.
II) Tự luận:(6 điểm)
Câu 1:Cho với . Tính , ,và .	(1,5 điểm)
Câu 2: Cho . Định m để f(x) 0 với .	(1 điểm)
Câu 3: Giải bất phương trình:	 	(1 điểm)
Câu 4: Cho ba điểm A(1;4), B(-7;3), C(2;-5).
Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB và đường cao AH của tam giác ABC. (1,5 điểm)
 Lập phương trình đường trịn (C) ngoại tiếp tam giác ABC. (1 điểm)
---------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------
 Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Thuận ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC (2007 – 2008)
Trường THPT BC Chu Văn An MÔN : TỐN
 Nội dung đề số : 002
 I) Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 
 1). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A). 	B). . 	
	C). hoặc 	D). hoặc . 
 2). Đường thẳng đi qua điểm A(-2;3), cĩ vectơ pháp tuyến cĩ phương trình tổng quátlà: 
	A). 4x + 5y -7 = 0 	B). 4x + 5y -23 = 0. 	C). 4x - 5y -23 = 0 	D). -4x + 5y +7 = 0 
 3). Cho dãy số liệu thống kê: 1, 3, 5, 4, 7, 6, 8. Số trung vị của các số liệu thống kê là: 
	A). 4 	B). 3. 	C). 5 	D). 6 
 4). Tập nghiệm của bất phương trình là: 
	A). 	B). 	C). 	D). . 
 5). Đường thẳng đi qua điểm M(2;1), cĩ vectơ pháp tuyến cĩ phương trình tham số là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 6). Cho hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0 và d2: x - 3y + 6 = 0. Gĩc giữa đường thẳng d1 và d2 là: 
	A). 450 	B). 900 	C). 300 	D). 600 
 7). xác định khi: 
	A). với , 	B). với ,. 	
	C). với , 	D). với , 
 8).Cho biểu thức , f(x) < 0 khi: 
	A). -1 1 
 9). Tập nghiệm của bất phương trình là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 10). Đường trịn (C ): cĩ tâm và bán kính là: 
	A). I(1;-2) và R = 3 	B). I(2;1) và R = 3 	C). I(-1;2) và R = 3 	D). I(-1;-2) và R = 3. 
 11). Giá trị là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 12). Cho biểu thức , f(x) > 0 khi 
	A). x 3. 	B). -1 x < 3. 	C). -1 < x < 3. 	D). -3 < x < 1. 
 13). Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn: 
	A). 	B). 	
	C). 	D). 
 14). Khoảng cách từ điểm M(1;2) tới đường thẳng d: x + y - 4 = 0 là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 15). Cho cung biết khi đĩ dấu của các giá trị lượng giác là: 
	A). 	B). 	C). . 	D). 
 16). Cho bảng phân bố tần số sau:
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Cộng
Tần số
5
15
10
6
7
43
	Tiền thưởng ( triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên trong một cơng ti.
Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:
A). 2 triệu đồng;	B). 6 triệu đồng;	C). 3 triệu đồng;	D). 5 triệu đồng.
II) Tự luận:(6 điểm)
Câu 1:Cho với . Tính , ,và .	(1,5 điểm)
Câu 2: Cho . Định m để f(x) 0 với .	(1 điểm)
Câu 3: Giải bất phương trình:	 	(1 điểm)
Câu 4: Cho ba điểm A(1;4), B(-7;3), C(2;-5).
Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB và đường cao AH của tam giác ABC. (1,5 điểm)
 Lập phương trình đường trịn (C) ngoại tiếp tam giác ABC. (1 điểm)
---------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------
 Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Thuận ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC (2007 – 2008)
Trường THPT BC Chu Văn An MÔN : TỐN
 Nội dung đề số : 003
 I) Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 
 1). Cho biểu thức , f(x) > 0 khi 
	A). -1 x 3. 
 2). Cho dãy số liệu thống kê: 1, 3, 5, 4, 7, 6, 8. Số trung vị của các số liệu thống kê là: 
	A). 3. 	B). 6 	C). 4 	D). 5 
 3). xác định khi: 
	A). với , 	B). với , 	
	C). với ,. 	D). với 	, 
 4). Cho cung biết khi đĩ dấu của các giá trị lượng giác là: 
	A). 	B). 	C). 	D). . 
 5). Cho hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0 và d2: x - 3y + 6 = 0. Gĩc giữa đường thẳng d1 và d2 là: 
	A). 300 	B). 900 	C). 450 	D). 600 
 6). Đường thẳng đi qua điểm A(-2;3), cĩ vectơ pháp tuyến cĩ phương trình tổng quátlà: 
	A). -4x + 5y +7 = 0 	B). 4x - 5y -23 = 0 	C). 4x + 5y -23 = 0. 	D). 4x + 5y -7 = 0 
 7). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A). hoặc . 	B). 	
	C). . 	D). hoặc 
 8). Đường trịn (C ): cĩ tâm và bán kính là: 
	A). I(-1;-2) và R = 3. 	B). I(2;1) và R = 3 	C). I(1;-2) và R = 3 	D). I(-1;2) và R = 3 
 9). Khoảng cách từ điểm M(1;2) tới đường thẳng d: x + y - 4 = 0 là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 10).Cho biểu thức , f(x) < 0 khi: 
	A). hoặc . 	B). 	C). -1 1 
 11). Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn: 
	A). 	B). 	
	C). 	D). 
 12). Đường thẳng đi qua điểm M(2;1), cĩ vectơ pháp tuyến cĩ phương trình tham số là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 13). Tập nghiệm của bất phương trình là: 
	A). . 	B). 	C). 	D). 
 14). Tập nghiệm của bất phương trình là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 15). Giá trị là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
16) Cho bảng phân bố tần số sau:
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Cộng
Tần số
5
15
10
6
7
43
	Tiền thưởng ( triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên trong một cơng ti.
Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:
A). 2 triệu đồng;	B). 6 triệu đồng;	C). 3 triệu đồng;	D). 5 triệu đồng.
II) Tự luận:(6 điểm)
Câu 1:Cho với . Tính , ,và .	(1,5 điểm)
Câu 2: Cho . Định m để f(x) 0 với .	(1 điểm)
Câu 3: Giải bất phương trình:	 	(1 điểm)
Câu 4: Cho ba điểm A(1;2), B(5;3), C(1;-3).
Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB và đường cao AH của tam giác ABC. (1,5 điểm)
 Lập phương trình đường trịn (C) ngoại tiếp tam giác ABC. (1 điểm)
---------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------
 Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Thuận ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC (2007 – 2008)
Trường THPT BC Chu Văn An MÔN : TỐN
Nội dung đề số : 004
I) Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 
1). Khoảng cách từ điểm M(1;2) tới đường thẳng d: x + y - 4 = 0 là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 2). Cho biểu thức , f(x) > 0 khi 
	A). -1 x 3. 
 3). Đường thẳng đi qua điểm A(-2;3), cĩ vectơ pháp tuyến cĩ phương trình tổng quátlà: 
	A). 4x + 5y -23 = 0. 	B). -4x + 5y +7 = 0 	C). 4x + 5y -7 = 0 	D). 4x - 5y -23 = 0 
 4). Cho hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0 và d2: x - 3y + 6 = 0. Gĩc giữa đường thẳng d1 và d2 là: 
	A). 450 	B). 600 	C). 300 	D). 900 
 5). Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn: 
	A). 	B). 	
	C). 	D). 
 6). Tập nghiệm của bất phương trình là: 
	A). 	B). 	C). . 	D). 
 7). Cho cung biết khi đĩ dấu của các giá trị lượng giác là: 
	A). 	B). 	C). 	D). . 
 8). Giá trị là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 9). Đường trịn (C ): cĩ tâm và bán kính là: 
	A). I(-1;-2) và R = 3. 	B). I(1;-2) và R = 3 	C). I(-1;2) và R = 3 	D). I(2;1) và R = 3 
 10). Đường thẳng đi qua điểm M(2;1), cĩ vectơ pháp tuyến cĩ phương trình tham số là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 11). Tập nghiệm của bất phương trình: là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 12).Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A). . 	B). 	
	C). hoặc . 	D). hoặc 
 13). xác định khi: 
	A). với 	, 	B). với , 	
	C). với ,. 	D). với 	, 
 14).Cho biểu thức , f(x) < 0 khi: 
	A). x 1 	B). 	C). -1 < x < 1 	D). hoặc . 
 15). Cho dãy số liệu thống kê: 1, 3, 5, 4, 7, 6, 8. Số trung vị của các số liệu thống kê là: 
	A). 3. 	B). 5 	C). 6 	D). 4 
16) Cho bảng phân bố tần số sau:
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Cộng
Tần số
5
15
10
6
7
43
	Tiền thưởng ( triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên trong một cơng ti.
Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:
A). 2 triệu đồng;	B). 6 triệu đồng;	C). 3 triệu đồng;	D). 5 triệu đồng.
II) Tự luận:(6 điểm)
Câu 1:Cho với . Tính , ,và . (1,5điểm)
Câu 2: Cho . Định m để f(x) 0 với .	(1 điểm)
Câu 3: Giải bất phương trình:	 	(1 điểm)
Câu 4: Cho ba điểm A(1;2), B(5;3), C(1;-3).
Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB và đường cao AH của tam giác ABC. (1,5điểm)
Lập phương trình đường trịn (C) ngoại tiếp tam giác ABC. (1 điểm)
---------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------

Khởi tạo đáp án đề số : 004
	01. - - = -	05. ; - - -	09. - / - -	13. - - = -
	02. - - = -	06. - - - ~	10. - - - ~	14. - - = -
	03. - - = -	07. - - = -	11. - - = -	15. - / - -
	04. ; - - -	08. ; - - -	12. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : 001
	01. ; - - -	05. - - = -	09. - - - ~	13. - - - ~
	02. - - = -	06. - / - -	10. - / - -	14. - - - ~
	03. - - - ~	07. ; - - -	11. - - = -	15. - - = -
	04. - - = -	08. - - - ~	12. - - - ~
Khởi tạo đáp án đề số : 002
	01. - - - ~	05. - - - ~	09. - - = -	13. ; - - -
	02. ; - - -	06. ; - - -	10. ; - - -	14. ; - - -
	03. - - = -	07. - / - -	11. ; - - -	15. - / - -
	04. ; - - -	08. ; - - -	12. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : 003
	01. - / - -	05. - - = -	09. - / - -	13. - - = -
	02. - - - ~	06. - - - ~	10. - - = -	14. - / - -
	03. - - = -	07. ; - - -	11. - - = -	15. - - = -
	04. - / - -	08. - - = -	12. - - = -
	ĐÁP ÁN MƠN TỐN 10
TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
x
x
B
x
x
C
x
x
x
x
x
x
D
x
x
x
x
x
x
ĐỀ 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
x
x
x
x
x
x
x
x
B
x
x
C
x
x
x
x
D
x
x
ĐỀ 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
x
B
x
x
x
x
C
x
x
x
x
x
x
x
x
x
D
x
x
ĐỀ 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
x
x
x
B
x
x
C
x
x
x
x
x
x
x
x
x
D
x
x
II) TỰ LUẬN: Đề 1 + 2 	 Thang điểm
	1) 	 0.25
	 suy ra ( vì )	0.25
	* ;	0.5 + 0.5
	2.)
	 0.25+0.5+0.25
dk: .
	 Đặt f(x) = VT.
	 Ta cĩ : ; 	 0.25
 	0.25
	Bảng xét dấu
 x
- -2 -2/3 1 3 +
f(x)
-
+ 0 - 0 + 0 -
 0.25
 Tập nghiệm của bất phương trình là: 0.25
	4) a) Ta cĩ 	0.25+0.25
	 cĩ TPTQ là: - x + 1 +8(y – 4) = 0 - x + 8y – 31 = 0.	0.25
	 * AH BC nên AH cĩ VTPT là 	 0.25
	 Ta cĩ 	 0.25
 cĩ PTTQ là: 9(x – 1) – 8(y – 3) = 0 9x – 8y + 15 = 0. 0.25
b) Gọi đường trịn(C ) cần lập cĩ phương trình là:
	. Vì (C ) đi qua A,B,C nên ta cĩ hệ pt: 0.25
 0.25 +0.25 	
Vậy đường trịn (C ): 	
	 	 	0.25
	Đề 3 + 4
1) 	 0.25
	 suy ra ( vì )	0.25
	* ;	0.5 + 0.5
	2.)
	 0.25+0.5+0.25
 3) 
	 dk: .
	 Đặt f(x) = VT.
	 Ta cĩ : ; 	 0.25
 	0.25
	Bảng xét dấu
 x
- 2/3 1 2 3 +
f(x)
- 0 + 0 - 
+ 0 -
 0.25
 Tập nghiệm của bất phương trình là: 0.25
	4) a) Ta cĩ 	 0.25+0.25
	 cĩ TPTQ là: - x + 1 +4(y – 2) = 0 - x + 4y – 7 = 0.	0.25
	 * AH BC nên AH cĩ VTPT là 	 0.25
	 Ta cĩ 	 0.25
 cĩ PTTQ là: -4(x – 1) – 6(y – 2) = 0 -4x – 6y + 16 = 0. 0.25
 b) Gọi đường trịn(C ) cần lập cĩ phương trình là: 	0.25
Vì (C ) đi qua A,B,C nên ta cĩ hệ pt:
 0.25 +0.25
Vậy đường trịn (C ): 	0.25

File đính kèm:

  • docTOAN-TAU.doc