Đề thi học kỳ 2 Toán 11 - Đề 90

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 2 Toán 11 - Đề 90, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 30
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 
Môn TOÁN 	Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
	a) 	b) 
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm :
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
	a) 	b) 
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = , SD= và SA (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB.
	a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
	b) Tính góc hợp bởi các mặt phẳng (SCD) và (ABCD).
	c) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (MND).
II. Phần riêng
	1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
Câu 6a: (2,0 điểm)
	a) Cho hàm số . Tính .
	b) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
	2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; p).
Câu 6b: (2,0 điểm)
	a) Cho hàm số . Tính .
	b) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: .
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
Đề số 30
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 
Môn TOÁN 	Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
NỘI DUNG
ĐIỂM
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
	a) 	 
1,0
	b) 
1,0
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm :
	= f(2)
0,50
	Vậy hàm số liên tục tại x = 2
0,50
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
	a) 	
0,50
	b) 
0,50
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD =, SD= và SA (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB.
 0,25
a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
	 các tam giác SAB, SAD vuông tại A
0,25
	 vuông tại B
0,25
	vuông tại D
0,25
b) Tính góc hợp bởi các mặt phẳng (SCD) và (ABCD).
	, 
0,50
0,50
	c) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (MND).
0,25
0,25
0,25
0,25
II- Phần riêng (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
	Gọi f(x) = Þ f(x) liên tục trên R
0,25
	f(0) = –1, f(–1) = 
0,50
	Þ phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc (–1; 0)
0,25
Câu 6a: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số . Tính .
0,50
0,50
b) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
0,25
0,50
	Phương trình tiếp tuyến là y = 2x + 1
0,25
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; p).
	Gọi Þ liên tục trên R
0,25
0,50
	 phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc 
0,25
Câu 6b: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số . Tính .
	Viết lại 
0,75
0,25
b) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: .
	hệ số góc của tiếp tuyến là k = 2
0,25
	Gọi là toạ độ của tiếp điểm Þ 
0,50
	 phương trình tiếp tuyến là y = 2x + 1
0,25

File đính kèm:

  • doctoan11hk2d115.1.doc
Đề thi liên quan