Đề thi học kỳ hai môn : toán - Lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ hai môn : toán - Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Du Người ra đề : Nguyễn Diệu Hương ĐỀ THI HỌC KỲ HAI MÔN : TOÁN - LỚP 7 I/ Trắc nghiệm : (4đ) 1/ Hai góc phụ nhau là 2 góc có tổng số đo bằng : A/ 1800 B/ 600 C/ 900 D/ 300 2/ Cho DABC cân, có AB = AC, Â = 300. Vậy góc B có số đo: A/ 600 B/ 750 C/ 300 D/ 900 3/ Cho DABC đều, số đo góc B bằng: A/ 600 B/ 750 C/ 300 D/ 900 4/ Cho tam giác vuông có một cạnh bằng 9cm, cạnh huyền bằng 15cm. Vậy cạnh góc vuông còn lại có độ dài bằng: A/ 24cm B/ 6cm C/ 8cm D/ 12cm A d B H C 5/ Cho hình vẽ : Hình chiếu của cạnh AB là: A/ HB B/ AH C/ AB D/ HC 6/ Kiểm tra xem bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không thể là 3 cạnh của 1 tam giác: A/ 2cm; 4cm; 6cm B/ 3cm; 4cm; 6cm C/ 2cm; 2cm; 2cm D/ 5cm; 5cm; 4 cm 7/ Kết quả điểm bài thi môn Toán HK I của 20 bạn học sinh lớp 7 được ghi lại như sau : 5 6 2 4 7 5 3 6 10 9 8 10 7 7 6 8 5 4 4 5 Số các giá trị khác nhau là : A/ 20 B/ 10 C/ 9 D/ 8 8/ Giá trị của biểu thức : 2x2 – 11x tại x = 3 là: A/ -15 B/ 15 C/ 21 D/ -21 9/ Bậc của đơn thức 2x3yz2 là: A/ 5 B/ 3 C/ 2 D/ 6 10/ 2x2y – 5x2y bằng : A/ -3x4y2 B/ -3x2y C/ 7x4y D/ 7x2y2 II/ Tự luận (6đ) 1/ Cho 2 đa thức : P(x) = 3x5 – x + 2x2 – 2x3 + 1 Q(x) = -2x3 + x2 – 3x5 + 5 a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến (0,5đ) b/ Tính : P(x) + Q(x) (0,5đ) P(x) – Q(x) (0,5đ) 2/ Cho đa thức : Q = 5xy2 – 4xy + x3y – 3xy2 + 6xy – x3y – 4 a/ Thu gọn đa thức Q(x) (0,5đ) b/ Tính giá trị Q tại : x = - 2 ; y = - 1 (0,5đ) 3/ Cho tam giác ABC có AB > AC, kẻ AH ^BC ( H ÎBC) (1,5đ) Chứng minh rằng : a/ HB > HC b/ CÂH < BÂH 4/ Cho tam giác ABC có BM và CN là 2 trung tuyến chúng cắt nhau tại G (M Î AC, N Î BC). Trên tia đối của tia MG, lấy điểm E sao cho ME = MG, trên tia đối NG lấy điểm F sao cho NF = NG. Chứng minh : (2đ) a/ EF = BC b/ Đường thẳng AG đi qua trung điểm của BC ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm : (4đ) Mỗi câu đúng (0,4đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B A D A A C A D B II/ Tự luận : (6đ) 1/ (1,5đ) a/ Sắp xếp đúng mỗi đa thức được 0,25đ b/ Tính đúng P(x) + Q(x) 0,5đ Tính đúng P(x) – Q(x) 0,5đ 2/ (1đ) a/ Thu gọn đúng 0,5đ b/ Thay các giá trị của x và y vào đa thức đã thu gọn tính đúng kết quả 0,5đ 3/ (1,5đ) Vẽ hình đúng : 0,5đ a/ 0,5đ b/ 0,5đ 4/ (2đ) Vẽ hình đúng : 0,5đ a/ 0,75đ b/ 0,75đ Bảng trọng số TT Kiến thức Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Chương II : Tam giác 2 (0,8) 1 HV (0,5) 1 (0,4) 1 (0,5) 1 (0,75) 2,95 2 Chương III : Quan hệ các yếu tố của tam giác 1 (0,4) 1 HV (0,5) 1 (0,4) 1 (0,5) 1 (0,75) 2,55 3 Chương III : Thống kê 1 (0,4) 0,4 4 Chương IV : Biểu thức đại số 2 (0,8) 2 (0,8) 2 (1,5) 1 (1) 4,1 Tổng 3,4 4,1 2,5 10
File đính kèm:
- TO - 7 - ND.doc