Đề thi học kỳ hai năm học 2013-2014 môn toán lớp sáu

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 729 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ hai năm học 2013-2014 môn toán lớp sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Du
GV: Nguyễn Điểu 
 ĐỀ THI HỌC KỲ HAI NĂM HỌC 2013-2014
 MÔN TOÁN LỚP SÁU
 **********&***********
A/ BẢNG MA TRẬN 
Các chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Số nguyên
1a 0,5
1b 0,5
2a 0,5
2c 0,5
4 câu
 2,0đ
Phân số
1c 0,5
1d 0,5
3a 1,0
2b 1,0
3b 1,5
1e	1,0
6 câu 
 5,5 đ 
Góc
4a 1,0
4b 
 1,0
4c 0,5
3 câu
 2,5 đ
Tổng
6 câu 
 4,0 đ
4 câu 
 4,0 đ 
3 câu 
 2,0đ
13 câu 
 10,0đ
B/ ĐỀ ( Thời gian 90 phút – không kể thời gian giao đề )
Bài 1: ( 3,0đ) Thực hiện phép tính :
 a/ (– 7 ).4 ; (– 8 ).( – 5 )
 b/ 54.(– 13 ) + 46 . (– 13 )
 c/ 
 d/ 
 e/ 
Bài 2: ( 2,0đ)
 Tìm số nguyên x , y biết :
 a/ – 5 +x = – 3 
 b/ 0,25 – x = 
 c/ xy + 3x = 5 và x < y
Bài 3 : (2,5đ )
 Lớp 6A có 40 học sinh , trong đó số học sinh nam chiếm .
 a/ Tính số học sinh nam .
 b/ Số học sinh nam của lớp 6A bằng của học sinh toàn trường . Cho biết số học sinh của lớp 6A chiếm bao nhiêu phần trăm của học sinh toàn trường
Bài 4: ( 2,5đ)
 Vẽ góc xOy có số đo bằng 800 , sau đó vẽ tia phân giácOt của góc xOy .
 a/ Tính số đo góc xOt .
 b/ Vẽ góc xOm là góc kề bù với góc xOy . Tính số đo của góc xOm .
 c/ Gọi On là tia phân giác của góc xOm . Chứng tỏ góc nOt là góc vuông ( cho biết tia Ox nằm giữa hai tia On và Ot ) .
C/ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
1
3,0
a
 (– 7 ).4 = – 28 .
 (– 8 ).( – 5 )= 40
0,25
0,25
b
 54.(– 13 ) + 46 . (– 13 )
= – 13 . ( 54 + 46 )
= – 1300 
0,25
0,25
c
 = 
 = 
0,25
0,25
d
 = 
 = – 3 
0,25
0,25
e
=
= ()
= ()
= .() = 	
0,25
0,25
0,25
0,25
f
 2
2,0
a
 – 5 +x = – 3 
 x = – 3 + 5 
 x = 2 
0,25
0,25
b
0,25 – x = 
 - 
0,25
0,25
0,25
0,25
c
xy + 3x = 5 
x.(y+3) = 5 
x =1 và y = 2 ; x = – 5 và y = – 4 
0,25
0,25
3
2,5
a
Số HS nam : 40 . =
 = 16 HS
0,5
0,5
b
Số HS của trường : 16 : 1/50 
 = 800
Tỉ số phần trăm của HS lớp 6A so với toàn trường là : 40/800 
 = 5%
0,25
0,25
0,5
0,5
4
2,5
a
Vẽ chính xác góc xOy 
Vẽ được tia phân giác 
Tính đúng số đo góc xOt = 40 0
0,5
0,25
0,25
b
Vẽ được góc xOm 
Tính đúng số đo góc xOm = 100 0
0,5
0,5
c
Tính được số đo góc nOx = 50 0
Tính được số đo góc nOt = 90 0
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docTO62_ND4.doc