Đề thi học kỳ I (2009-2010) môn thi: ngữ văn 7 (đề chẵn)

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I (2009-2010) môn thi: ngữ văn 7 (đề chẵn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT GIANG THÀNH ĐỀ THI HỌC KỲ I (2009-2010)
TRƯỜNG………………………… 	 Môn thi: Ngữ văn 7 (Đề chẵn)
Họ và tên:…………………………	Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Số phách:………
Lớp :….......……. 	

"	

Điểm




Chữ ký giám khảo:……………..
Chữ ký giám thị 1:…………….
Chữ ký giám thị 2:……………. 
 Số phách:…………….

Đề chẵn
Trắc nghiệm: (3 điểm) Học sinh làm bài trong thời gian 20 phút.
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Câu nào sau đây dùng thiếu quan hệ từ
 A. Tôi với nó rất thân	B. Nó rất thân ái bạn bè 
 C. Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học 	D. Bố mẹ rất lo lắng cho con
Câu 2. Bài thơ “Bạn đến chơ nhà” được làm theo thể thơ gì?
 A. Thất ngôn bát cú 	B. Lục bát	 C. Thất ngôn tứ tuyệt D. Ngũ ngôn tứ tuyệt
Câu 3. Qua văn bản “Bánh trôi nước” tác giả Hồ Xuân Hương muốn nói gì về người phụ nữ trong xã hội phong kiến?
 A. Vẻ đẹp hình thể.	B. Vẻ đẹp tâm hồn.	
 C. Số phận bất hạnh	D. Vẻ đẹp hình thể và số phận long đong.
Câu 4. Điệp ngữ là gì?
 A.Biện pháp lặp lại để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh
 B. Biện pháp lặp lại một câu để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh.
 C. Biện pháp lặp lại từ ngữ (hoặc cả một câu) để gây cảm xúc mạnh.
 D. Biện pháp lặp lại từ ngữ (hoặc cả một câu) để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh.
Câu 5. Câu ca dao sau đã dùng lối chơi chữ nào: “Trăng bao nhiêu tuổi trăng già, 
 Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non”
 A. Từ đồng âm B. Từ trái nghĩa	 C. Lối nói trại âm (gần nghĩa) 	 D. Dùng lối nói lái
Câu 6. Cặp từ nào sau đây không phải là từ trái nghĩa:
 A. Mập - ốm B. Sáng - tối	 C. Giận - hờn 	 D. Trắng – đen
Câu 7: Dòng nào dưới đây không phải là thành ngữ?
A. Đương độ nõn nà. B. Bách chiến bách thắng. C. Một nắng hai sương. D. Sinh cơ lập nghiệp
Câu 8. Để làm một bài văn biểu cảm, ta cần thực hiện các bước theo thứ tự nào?
A. Tìm hiểu đề, tìm ý và lập dàn ý, viết thành bài văn, đọc và sửa chữa
B. Đọc và sửa chữa, tìm ý và lập dàn ý, tìm hiểu đề, viết thành bài văn
C. Tìm ý, lập dàn ý, tìm hiểu đề, viết thành bài văn, đọc và sửa chữa
D. Tìm ý, lập dàn ý, tìm hiểu đề, đọc và sửa chữa, viết thành bài văn
Câu 9. Nối tên tác giả ở cột A với tên tác giả ở cột B sao cho thích hợp: 
Cột A
Nối
Cột B
A. Lý Bạch
A......
1. Bạn đến chơi nhà
B. Nguyễn khuyến
B......
2. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
C. Đỗ Phủ
C......
3. Qua Đèo Ngang
D. Bà Huyện Thanh Quan
D......
4. Bài ca nhà tranh bị gió thu phá

"	
Tự luận: (7 điểm) Học sinh làm bài trong thời gian 70 phút.
Đề chẵn
Câu 1: Chép lại theo trí nhớ bài thơ Rằm tháng giêng (Phần dịch thơ) của Hồ Chí Minh. Nêu hoàn cảnh sáng tác của bài thơ.
Câu 2: Cảm nghĩ về người thân trong gia đình mà em yêu mến.

PHÒNG GD&ĐT GIANG THÀNH

HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn Ngữ văn Lớp7
( Đề chẵn)

I/ Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1 	- 	B	
Câu 2	- 	A	
Câu 3	- 	D	
Câu 4 	- 	D	
Câu 5 	- 	B
Câu 6 	- 	C
Câu 7 	- 	A
Câu 8 	- 	A
	Câu 9: 	A – 2 B - 1
 	C – 4 D - 3 
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
- Chép chính xác bài thơ ( 1 điểm)
- Nêu được hoàn cảnh sáng tác: Ở chiến khu Việt Bắc, trong những năm đầu của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. (0,5 điểm)
Câu 2: (5,5 điểm) 
Yêu cầu
* Nội dung: Viết đúng kiểu bài, cách diễn đạt trong sáng, mạch lạc, có cảm xúc, đảm bảo các ý sau:
 I. Mở bài: (0,5đ)
 Cảm xúc chung của em về một người thân trong gia đình mà em yêu mến.
 II. Thân bài: (4đ)
 - Giới thiệu đôi nét về người thân mà em yêu mến: Ngoại hình, tính cách, sở thích (những điểm nổi bật nhằm thể hiện rõ đặc điểm, tính cách, phẩm chất đạo đức của người đó).
 - Hồi tưởng những kỉ niệm giữa em với người đó.
 - Tình cảm của em dành cho người đó và ngược lại.
 III. Kết bài: (0,5đ)
 - Hình ảnh của người đó và vai trò, vị trí của người đó trong em ở quá khứ và hiện tại.
 - Niềm mong ước, suy ngẫm về tình cảm đẹp đẽ đó trong cuộc sống.
 * Hình thức: (0,5 điểm) Trình bày rõ ràng, sạch đẹp, đúng chính tả, ngữ pháp

-----------------------------


 








File đính kèm:

  • docDE THI HOC KI I0910VAN 7Chan.doc
Đề thi liên quan