Đề thi học kỳ I ( 2011 - 2012) môn: sinh 6 thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I ( 2011 - 2012) môn: sinh 6 thời gian: 60 phút (không kể phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012) Nguyễn Quốc Phú Môn: SINH 6 Mã đề: 149 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu) Câu 1. Bộ phận nào của miền hút có chức năng dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên lá: A. Mạch gỗ B. Thịt vỏ C. Ruột D. Mạch rây Câu 2. Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì A. Có mạch gỗ và mạch rây B. Có tế bào trong suốt C. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng D. Có nhiều hạt lục lạp Câu 3. Thân to ra là do sự phân chia tế bào của mô phân sinh: A. Tầng sinh vỏ B. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ C. Tế bào phân chia D. Tầng sinh trụ Câu 4. Tế bào biểu bì ở phiến lá có vách dày và trong suốt phù hợp với chức năng. A. Bảo vệ và cho ánh sáng xuyên qua B. Trao đổi khí C. Quang hợp D. Bảo vệ Câu 5. Chức năng chính của lá là : A. Nhận ánh sáng B. Thoát hơi nước C. Quang hợp D. Trao đổi khí Câu 6. Cơ quan sinh sản của cây có hoa là: A. Hoa, quả B. Quả và hạt C. Hoa và hạt D. Hoa, quả, hạt Câu 7. Hàm lượng khí cacbôníc tốt nhất cho quang hợp là: A. 0,3% B. 0,03 % C. 0,06% D. 0,6% Câu 8. Lá biến thành gai gặp ở cây nào dưới đây : A. Bông giấy B. Tre C. Bưởi D. Xương rồng Câu 9. Ý nghĩa của sự thoát hơi nước là: A. Cho lá khỏi bị đốt nóng B. Tạo sức hút giúp nước và muối khoáng vận chuyển từ rễ lên lá C. Tạo sức hút giúp nước và muối khoáng chuyển từ rễ lên lá, tránh sự đốt nóng của mặt trời. D. Làm cho không khí xung quanh được ẩm Câu 10. Cơ quan sinh dưỡng của cây là : A. Rễ, thân, lá B. Thân, lá C. Rễ, lá D. Rễ, thân Câu 11. Các bộ phận của thân gồm: A. Thân chính, cành, chồi hoa B. Thân, cành, chồi lá C. Thân, cành, chồi ngọn, chồi nách D. Thân, chồi nách Câu 12. Tế bào mô nào có khả năng phân chia: A. Mô mềm B. Mô phân sinh ngọn và lóng C. Mô che chở D. Mô nâng đỡ II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm). 1/ Tế bào thực vật có cấu tạo như thế nào ? Vẽ hình cấu tạo tế bào ( có chú thích ) (3,5đ ) 2/ Quang hợp là gì ?. Viết sơ đồ sự quang hợp (2,5 đ ) 3/ Tại sao quang hợp và hô hấp trái ngược nhau nhưng lại có mối quan hệ chặt chẽ nhau ? (1đ ) Hết Trường THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012) Nguyễn Quốc Phú Môn: SINH 6 Mã đề: 183 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu) Câu 1. Cơ quan sinh dưỡng của cây là : A. Rễ, thân, lá B. Rễ, lá C. Thân, lá D. Rễ, thân Câu 2. Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì A. Có tế bào trong suốt B. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng C. Có nhiều hạt lục lạp D. Có mạch gỗ và mạch rây Câu 3. Chức năng chính của lá là : A. Trao đổi khí B. Quang hợp C. Thoát hơi nước D. Nhận ánh sáng Câu 4. Thân to ra là do sự phân chia tế bào của mô phân sinh: A. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ B. Tầng sinh vỏ C. Tế bào phân chia D. Tầng sinh trụ Câu 5. Tế bào mô nào có khả năng phân chia: A. Mô mềm B. Mô che chở C. Mô phân sinh ngọn và lóng D. Mô nâng đỡ Câu 6. Lá biến thành gai gặp ở cây nào dưới đây : A. Tre B. Bưởi C. Bông giấy D. Xương rồng Câu 7. Cơ quan sinh sản của cây có hoa là: A. Hoa và hạt B. Quả và hạt C. Hoa, quả, hạt D. Hoa, quả Câu 8. Tế bào biểu bì ở phiến lá có vách dày và trong suốt phù hợp với chức năng. A. Trao đổi khí B. Bảo vệ C. Bảo vệ và cho ánh sáng xuyên qua D. Quang hợp Câu 9. Ý nghĩa của sự thoát hơi nước là: A. Tạo sức hút giúp nước và muối khoáng chuyển từ rễ lên lá, tránh sự đốt nóng của mặt trời. B. Tạo sức hút giúp nước và muối khoáng vận chuyển từ rễ lên lá C. Cho lá khỏi bị đốt nóng D. Làm cho không khí xung quanh được ẩm Câu 10. Các bộ phận của thân gồm: A. Thân, cành, chồi ngọn, chồi nách B. Thân chính, cành, chồi hoa C. Thân, cành, chồi lá D. Thân, chồi nách Câu 11. Bộ phận nào của miền hút có chức năng dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên lá: A. Thịt vỏ B. Mạch rây C. Mạch gỗ D. Ruột Câu 12. Hàm lượng khí cacbôníc tốt nhất cho quang hợp là: A. 0,3% B. 0,6% C. 0,03 % D. 0,06% II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm). 1/ Tế bào thực vật có cấu tạo như thế nào ? Vẽ hình cấu tạo tế bào ( có chú thích ) (3,5đ ) 2/ Quang hợp là gì ?. Viết sơ đồ sự quang hợp (2,5 đ ) 3/ Tại sao quang hợp và hô hấp trái ngược nhau nhưng lại có mối quan hệ chặt chẽ nhau ? (1đ ) Hết Trường THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012) Nguyễn Quốc Phú Môn: SINH 6 Mã đề: 217 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu) Câu 1. Bộ phận nào của miền hút có chức năng dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên lá: A. Thịt vỏ B. Ruột C. Mạch gỗ D. Mạch rây Câu 2. Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì A. Có tế bào trong suốt B. Có mạch gỗ và mạch rây C. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng D. Có nhiều hạt lục lạp Câu 3. Tế bào mô nào có khả năng phân chia: A. Mô mềm B. Mô nâng đỡ C. Mô phân sinh ngọn và lóng D. Mô che chở Câu 4. Thân to ra là do sự phân chia tế bào của mô phân sinh: A. Tầng sinh trụ B. Tế bào phân chia C. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ D. Tầng sinh vỏ Câu 5. Chức năng chính của lá là : A. Nhận ánh sáng B. Thoát hơi nước C. Trao đổi khí D. Quang hợp Câu 6. Cơ quan sinh sản của cây có hoa là: A. Hoa và hạt B. Hoa, quả, hạt C. Quả và hạt D. Hoa, quả Câu 7. Lá biến thành gai gặp ở cây nào dưới đây : A. Bông giấy B. Tre C. Bưởi D. Xương rồng Câu 8. Ý nghĩa của sự thoát hơi nước là: A. Làm cho không khí xung quanh được ẩm B. Tạo sức hút giúp nước và muối khoáng chuyển từ rễ lên lá, tránh sự đốt nóng của mặt trời. C. Cho lá khỏi bị đốt nóng D. Tạo sức hút giúp nước và muối khoáng vận chuyển từ rễ lên lá Câu 9. Tế bào biểu bì ở phiến lá có vách dày và trong suốt phù hợp với chức năng. A. Quang hợp B. Bảo vệ C. Trao đổi khí D. Bảo vệ và cho ánh sáng xuyên qua Câu 10. Các bộ phận của thân gồm: A. Thân, chồi nách B. Thân, cành, chồi lá C. Thân, cành, chồi ngọn, chồi nách D. Thân chính, cành, chồi hoa Câu 11. Hàm lượng khí cacbôníc tốt nhất cho quang hợp là: A. 0,03 % B. 0,3% C. 0,6% D. 0,06% Câu 12. Cơ quan sinh dưỡng của cây là : A. Thân, lá B. Rễ, lá C. Rễ, thân, lá D. Rễ, thân II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm). 1/ Tế bào thực vật có cấu tạo như thế nào ? Vẽ hình cấu tạo tế bào ( có chú thích ) (3,5đ ) 2/ Quang hợp là gì ?. Viết sơ đồ sự quang hợp (2,5 đ ) 3/ Tại sao quang hợp và hô hấp trái ngược nhau nhưng lại có mối quan hệ chặt chẽ nhau ? (1đ ) Hết Trường THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012) Nguyễn Quốc Phú Môn: SINH 6 Mã đề: 251 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu) Câu 1. Các bộ phận của thân gồm: A. Thân, chồi nách B. Thân chính, cành, chồi hoa C. Thân, cành, chồi lá D. Thân, cành, chồi ngọn, chồi nách Câu 2. Chức năng chính của lá là : A. Quang hợp B. Thoát hơi nước C. Nhận ánh sáng D. Trao đổi khí Câu 3. Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì A. Có mạch gỗ và mạch rây B. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng C. Có tế bào trong suốt D. Có nhiều hạt lục lạp Câu 4. Lá biến thành gai gặp ở cây nào dưới đây : A. Bông giấy B. Xương rồng C. Bưởi D. Tre Câu 5. Tế bào mô nào có khả năng phân chia: A. Mô phân sinh ngọn và lóng B. Mô nâng đỡ C. Mô che chở D. Mô mềm Câu 6. Cơ quan sinh sản của cây có hoa là: A. Hoa, quả B. Quả và hạt C. Hoa, quả, hạt D. Hoa và hạt Câu 7. Bộ phận nào của miền hút có chức năng dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên lá: A. Mạch gỗ B. Mạch rây C. Ruột D. Thịt vỏ Câu 8. Tế bào biểu bì ở phiến lá có vách dày và trong suốt phù hợp với chức năng. A. Quang hợp B. Bảo vệ C. Bảo vệ và cho ánh sáng xuyên qua D. Trao đổi khí Câu 9. Thân to ra là do sự phân chia tế bào của mô phân sinh: A. Tầng sinh vỏ B. Tầng sinh trụ C. Tế bào phân chia D. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ Câu 10. Hàm lượng khí cacbôníc tốt nhất cho quang hợp là: A. 0,03 % B. 0,6% C. 0,06% D. 0,3% Câu 11. Ý nghĩa của sự thoát hơi nước là: A. Tạo sức hút giúp nước và muối khoáng chuyển từ rễ lên lá, tránh sự đốt nóng của mặt trời. B. Tạo sức hút giúp nước và muối khoáng vận chuyển từ rễ lên lá C. Cho lá khỏi bị đốt nóng D. Làm cho không khí xung quanh được ẩm Câu 12. Cơ quan sinh dưỡng của cây là : A. Rễ, lá B. Rễ, thân, lá C. Rễ, thân D. Thân, lá II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm). 1/ Tế bào thực vật có cấu tạo như thế nào ? Vẽ hình cấu tạo tế bào ( có chú thích ) (3,5đ ) 2/ Quang hợp là gì ?. Viết sơ đồ sự quang hợp (2,5 đ ) 3/ Tại sao quang hợp và hô hấp trái ngược nhau nhưng lại có mối quan hệ chặt chẽ nhau ? (1đ ) Hết Trường THCS ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012) Nguyễn Quốc Phú Môn: SINH 6 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Đáp án mã đề: 149 01. ; - - - 04. ; - - - 07. - / - - 10. ; - - - 02. - - = - 05. - - = - 08. - - - ~ 11. - - = - 03. - / - - 06. - - - ~ 09. - - = - 12. - / - - Đáp án mã đề: 183 01. ; - - - 04. ; - - - 07. - - = - 10. ; - - - 02. - / - - 05. - - = - 08. - - = - 11. - - = - 03. - / - - 06. - - - ~ 09. ; - - - 12. - - = - Đáp án mã đề: 217 01. - - = - 04. - - = - 07. - - - ~ 10. - - = - 02. - - = - 05. - - - ~ 08. - / - - 11. ; - - - 03. - - = - 06. - / - - 09. - - - ~ 12. - - = - Đáp án mã đề: 251 01. - - - ~ 04. - / - - 07. ; - - - 10. ; - - - 02. ; - - - 05. ; - - - 08. - - = - 11. ; - - - 03. - / - - 06. - - = - 09. - - - ~ 12. - / - - II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm). 1/ (3,5đ) - Vách tế bào cố định hình dạng tế bào (0,5đ) Màng tế bào bao bọc chất tế bào (0,5đ) Chất tế bào. Nơi diễn ra hoạt động sống cơ bản của tế bào (0,5đ) Nhân. Nơi điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào (0,5đ) Không bào chứa dịch bào (0,5đ) *Vẽ đúng cấu tạo tế bào thực vật (1đ) 2/ (2,5đ ) Quang hợp là quá trình cây xanh nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, khí cacbôníc và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo tinh bột và nhả khí ôxi . ( 1,5đ ) Sơ đồ quá trình quang hợp. ( 1đ ) Ánh sáng * Nước + Khí cacboníc Tinh bột + Khí ôxi chất diệp lục 3/ (1đ) - Khí oxi do quang hợp của cây xanh thải ra rất cần cho quá trình hô hấp (0,5đ) - Quá trình quang hợp và hô hấp của cây làm cho hàm lượng khí cabonic và oxi trong không khí được ổn định (0,5đ) Hết
File đính kèm:
- De thi HKI20112012Sinh 6NQPhu.doc