Đề thi học kỳ I lớp 10 năm học: 2008 - 2009 môn thi: toán thời gian làm bài: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I lớp 10 năm học: 2008 - 2009 môn thi: toán thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã ký hiệu Đ02T- 08- KTHKIL10 đề THI HọC Kỳ I LớP 10 Năm học: 2008 - 2009 mÔN THI: tOáN Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề ngày gồm 24 câu, 3 trang ) Phần I: Tự luận (7 điểm). Câu 1: (2 điểm) a/ Lập phương trình đường thẳng y = ax + b biết nó đi qua M(4,-3) và song song đường thẳng y=2x-3. b/ Vẽ đồ thị đường thẳng vừa tìm y'a. Câu 2: (2 điểm) a/ Giải phương trình: b/ Gải và biện luận theo m phương trình sau: Câu 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =3, AC =4. Tính tích vô hướng: a/ . b/ . Câu 4: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: A = Sin15 + Sin25 + Sin75 + Sin65 + Sin1 + Sin89 Phần II: Trắc nghiệm (3 điểm, 20 câu mỗi câu 0,15 điểm). Câu 5: Cho tam giác ABC có A(1,1), B(-1,3), C(-2,0) thì tam giác ABC là tam giác gì ?. A/ Vuông tại A B/ Cân tại A C/ Cân tại C D/ Đều Câu 6: Cho tam giác ABC với A(1,5), B(-2,1), C(4,y) có trọng tâm G(x,3) thì 2x+y bằng: A/ 7 B/ 6 C/ 5 D/ 3 Câu 7: Cho = = 1, . = - . góc ( , ) (tính ra độ) bằng: A/ 60 B/ 120 C/ 30 D/ một đáp án khác Câu 8: Cho = 1, = 2, + = 5. Tính vô hướng , bằng: A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ một đáp án khác Câu 9: Tam giác ABC có BC = a = , AC = b = 2, AB = c = 3 Nếu góc A của tam giác bằng 60 thì giá trị của x là: A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ một đáp án khác Câu 10: Tam giác ABC có B = 30, C = 45 . Hệ thức nào sau đây đúng A/ AB = 2AC B/AC. = AB C/ AC = 2AB D/ 2AB = AC Câu 11: Tam giác ABC có các cạnh thoả mãn: BC = AB + AC, AC = BC + BA - BC.BA Thì CosC của tam giác bằng: A/ 0,5 B/ 0,6 C/ 0,7 D/ 0,8 Câu 12: Tam giác ABC có AB=4, BC=10, trung tuyến AM=3 Bình phưong của cạnh AC bằng: A/ 50 B/ 51 C/ 52 D/ một đáp án khác Câu 13: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp R= 4 Nếu Sin B + 2 Sin C = 1 thì ( AC + 2AB ) bằng: A/ 5 B/ 6 C/ 7 D/ 8 Câu 14: Cho = 1, = 1, ( + ) ( - 2) tính vô hướng , bằng: A/ -1 B/ 1 C/ 2 D/ -2 Câu 15: Cho các số thực a, b, c, d và a < b < c < d. Ta có: A/ (a; c) ( b; d) = (b; c) B/ (a; c) (b; d) = b; c) C/ (a; c) = D/ (a; c) (b; d) = (b; d) Câu 16: Biết P Q là mệnh đề đúng. Ta có: A/ P là điều kiện cần để có Q. C/ Q là điều kiện cần và đủ để có P. B/ P là điều kiện đủ để có Q. D/ Q là điều kiện đủ để có P. Câu 17: Điều kiện của phương trình. x + 2 - = là A/ x > - 2 và x -2 và x < C/ x (- 2 ; \ D/ x > Câu 18: Tập nghiệm của phương trình = 2 trong trường hợp m0 là: A/ B/ tập rỗng C/ R D/ R\ Câu 19: Nghiệm của hệ phương trình: là A/ B/ C/ D/ Câu 20: Nghiệm của hệ phương trình: là A/ (- 10, 7, 9 ) B/ C/ D/ (- 5, - 7, -8 ) Câu 21: Tập xác định của hàm số y = - là: A/ B/ C/ Tập rỗng D/ R Câu 22; Parabol y = 3x- 2x + 1 có đỉnh là: A/ I B/ I C/ I D/ I Câu 23: Hàm số y = x-5x + 3 A/ Đồng biến trên khoảng B/ Đồng biến trên khoảng C/ Nghịch biến trên khoảng D/ Đồng biến trên khoảng ( 0,3) Câu 24: Phương trình: x- 3x + 2 = 0 có các nghiệm là: A/ x = 2, x = 3 C/ x = 1, x = 2 B/ x = 0, x = 1 D/ x = -3 -----------------------------------------------Hết-----------------------------------------------
File đính kèm:
- De thi HKI lop 10 Mon Toan.doc