Đề thi học kỳ I môn công nghệ 10 trường THPT Trưng Vương
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn công nghệ 10 trường THPT Trưng Vương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ THI HỌC KỲ 1 Môn Công Nghệ 10 Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .. Mã đề thi 209 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó. A. Một ngày đêm B. Một tuần C. Một giờ D. Một ngày Câu 2: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là: A. Đàn vật nuôi B. Đàn thương phẩm C. Đàn hạt nhân D. Đàn nhân giống Câu 3: Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là: A. Vốn cố định + vốn vay + vốn gia đình. B. Vốn gia đình + vốn lưu động. C. Vốn cố định + vốn vay. D. Vốn cố định + vốn lưu động. Câu 4: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon? A. Xát bỏ vỏ trấu. B. Ngâm ủ lên men. C. Bóc vỏ quả. D. Làm sạch. Câu 5: Lợi ích của việc xử lí chất thải bằng công nghệ Biôga: A. Tạo nhiên liệu cho sinh hoạt, tăng hiệu quả nguồn phân bón B. Giảm ô nhiễm môi trường C. Giảm ô nhiễm môi trường, tạo nhiên liệu cho sinh hoạt, tăng hiệu quả nguồn phân bón D. Giảm ô nhiễm môi trường, tạo nhiên liệu cho sinh hoạt Câu 6: Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì: A. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. B. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn. C. Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein. D. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh bột trong thức ăn thành protein. Câu 7: Vai trò của protein: A. Cung cấp năng lượng B. Tạo mô và các hoạt chất sinh học C. Giúp cơ thể lớn lên D. Làm con vật khỏe mạnh Câu 8: Khoản tiền bỏ ra mua nhà, xưởng, trang thiết bị được gọi là: A. Vốn cố định. B. Không được gọi là vốn. C. Vốn huy động. D. Vốn lưu động. Câu 9: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào trong công tác giống : A. Hoạt động động dục có tính chu kì B. Gây động dục hàng loạt C. Coi phôi là một cơ thể độc lập ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển D. Sử dụng hoocmôn nhân tạo Câu 10: Năng lượng: 45Câu Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% . Số liệu trên là: A. Tiêu chuẩn ăn B. Nhu cầu dinh dưỡng C. Chế độ ăn D. Khẩu phần ăn Câu 11: Những điều kiện ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi: A. Mầm bệnh, điều kiện sống và yếu tố môi trường, bản thân con vật; B. Trạng thái sức khoẻ của vật nuôi và khả năng thích nghi của vật nuôi với môi trường; C. Chế độ dinh dưỡng của vật nuôi; D. Chế độ chăm sóc, quản lí của người chăn nuôi đối với vật nuôi Câu 12: Để tạo ra màu nước và vị khác nhau, trong quy trình chế biến người ta làm thế nào? A. Diệt men B. Vò chè C. Lên men D. Sao chè. Câu 13: Đặc điểm quan trọng của thức ăn hỗn hợp: A. Được chế biến sẵn B. Tăng hiệu quả số đông C. Giảm chi phí thức ăn D. Các thành phần dinh dưỡng cân đối Câu 14: Thế nào là sinh trưởng: A. Là sự tăng về chiều dài B. Là quá trình biến đổi về lượng C. Là quá trình tăng khối lượng cơ thể D. Là quá trình tăng kích thước của cơ thể Câu 15: Ngoài tác dụng tiêu diệt mầm bệnh, thuốc kháng sinh còn có mặt hạn chế : A. Phá hại sự cân bằng sinh học của tập đoàn vi sinh vật trong đường tiêu hoá B. Tồn dư trong thực phẩm trên 6 tháng C. Làm rối loạn các chức năng sinh lí của cơ thể D. Gây hiện tượng sốc thuốc Câu 16: Vai trò thức ăn nhân tạo đối với cá : A. Làm tăng nguồn dinh dưỡng trong nước B. Bổ sung cùng với thức ăn tự nhiên C. Bổ sung cùng với thực vật phù du, vi khuẩn D. Làm tăng khả năng đồng hoá của cá tốt hơn Câu 17: Độ ẩm của hạt thóc khi bảo quản cần đạt được là: A. 8% B. 13% C. 20% D. 16% Câu 18: Một lí do hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ là: A. Thiếu thông tin thị trường B. Trình độ lao động thấp C. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp D. Vốn ít Câu 19: Nhiệt độ không khí tăng cao làm giảm chất lượng nông, lâm, thủy sản là do: A. Quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức B. Các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh C. VSV hoạt động mạnh, các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh, quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức D. VSV hoạt động mạnh Câu 20: Anh A trồng chè. Mỗi năm thu hoạch 9000 kg chè các loại: 10% chế biến gia công trong gia đình, 5% để biếu tặng. Anh thường bán ra thị trường theo kế hoạch là: A. 7950 kg. B. 8000 kg. C. 7650 kg. D. 9000 kg. Câu 21: Người ta chủ yếu lấy búp để chế biến chè vì: A. Lá non dễ vò vụn B. Chứa nhiều hợp chất có lợi cho sức khỏe C. Tạo ra màu sắc của nước khác nhau D. Chứa nhiều EGCG Câu 22: Trong các tiêu chuẩn của ao nuôi cá, tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất? A. Nguồn nước và chất lượng nước. B. Nguồn nước C. Độ sâu và chất đáy; D. Tiêu chuẩn; Câu 23: Kinh doanh hộ gia đình không có đặc điểm nào? A. Chủ kinh doanh có thể sử dụng con dấu. B. Qui mô kinh doanh nhỏ. C. Công nghệ kinh doanh đơn giản. D. Lao động thường là thân nhân trong gia đình. Câu 24: Bưu chính viễn thông thuộc lĩnh vực kinh doanh nào? A. Sản xuất. B. Thương mại. C. Đầu tư. D. Dịch vụ. Câu 25: Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là: A. Duy trì những đặc tính ban đầu và hạn chế tổn thất B. Duy trì, nâng cao về chất lượng. C. Duy trì, nâng cao chất lượng, tạo ra sản phẩm có giá trị D. Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng và xuất khẩu. Câu 26: Sử dụng lao động linh hoạt là: A. Mỗi lao động làm một việc. B. Mỗi lao động làm nhiều việc khác nhau. C. Có thể thay đổi lao động được. D. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc. Câu 27: Đặc điểm của vacxin: A. Được chế tạo từ VSV gây bệnh B. Thời gian miễn dịch là 6 tháng à 2 năm C. Được chế tạo từ virut, vi khuẩn gây bệnh D. Thời gian miễn dịch là 3 năm Câu 28: Để hạn chế tổn thất dịch bệnh : A. Xây dựng chuồng trại đúng hướng B. Chủ động tiêm phòng C. Vệ sinh chuồng trại D. Phát hiện bệnh kịp thời Câu 29: Một trong những nguyên tắc phòng chống bệnh truyền nhiễm: A. Bán ngay khi vật nuôi mới chớm bệnh B. Nhốt riêng vật ốm, cho ăn uống đầy đủ C. Giết, mổ ngay khi vật nuôi mới chớm bệnh D. Tiêm phòng và làm tốt công tác vệ sinh Câu 30: Kháng sinh được sản xuất chủ yếu từ: A. Siêu vi trùng B. Nấm C. Vi khuẩn D. Virut Câu 31: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh: A. Dùng đúng thuốc, đúng liều B. Dùng khi vật nuôi chưa đủ bệnh C. Dùng liều lượng cao D. Dùng không cần đủ liều Câu 32: Vacxin thế hệ mới được sản xuất bằng công nghệ gì? A. Công nghệ tế bào B. Công nghệ vi sinh C. Công nghệ truyền thống D. ADN tái tổ hợp Câu 33: Đặc điểm có lợi của vi sinh vật: A. Tăng hàm lượng khoáng trong thức ăn B. Ngăn chặn vi sinh vật có hại làm hỏng thức ăn C. Bất kỳ môi trường nào cũng sinh khối nhanh D. Cấu tạo chủ yếu là axitamin Câu 34: Thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao, là thức ăn rất quan trọng và là thức ăn chủ yếu của nhiều loài cá nuôi phổ biến, của động vật phù du, động vật đáy? A. Mùn bã hữu cơ B. Vi khuẩn C. Thực vật bậc cao D. Tảo Câu 35: Vì sao trong phương pháp ướp muối để bảo quản thịt người ta phải cho thêm một ít đường? A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ B. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo môi trường trung tính C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra axit D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối Câu 36: Quá trình sinh trưởng, phát dục có mối quan hệ với nhau như thế nào ? A. Song song, hỗ trợ nhau B. Phát dục có trước tạo điều kiện cho sinh trưởng C. Sinh trưởng có trước tạo điều kiện cho phát dục D. Song song nhưng không hỗ trợ cho nhau Câu 37: Gạo lứt (gạo lật) là loại gạo: A. Xay thóc hết vỏ cám, còn trấu B. Xay thóc hết trấu, còn vỏ cám C. Xay thóc hết trấu D. Xay thóc hết trấu, hết vỏ cám Câu 38: Phương pháp nhân giống thuần chủng: A. Ghép đôi giao phối đực cái khác loài B. Ghép đôi giao phối đực cái cùng giống C. Ghép đôi giao phối đực cái thuần chủng cùng giống. D. Ghép đôi giao phối đực cái khác giống Câu 39: Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi : A. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều có cùng năng suất cao. B. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lí không phù hợp C. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống D. Bò cho phôi và bò nhận phôi được gây động dục đồng pha Câu 40: Bảo quản khác với chế biến: A. Thay đổi đặc tính ban đầu của nông, lâm, thủy sản B. Duy trì đặc tính ban đầu của nông, lâm ,thủy sản C. Tạo ra sự đa dạng sản phẩm D. Hạn chế tổn thất Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
File đính kèm:
- 102_100_209.doc