Đề thi học kỳ I môn Địa lí lớp 10 (Đề số 2)

doc17 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn Địa lí lớp 10 (Đề số 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I . LỚP 10.NĂM 2007-2008
	 TỔ ĐỊA LÍ THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề )
	 ---*---	
	HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :..LỚP:10 A 1
Hãy tơ theo số báo danh(Dịng 1 hàng trăm, dịng 2 hàng chục, dịng 3 hàng đơn vị):
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
Ðề số :
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tơ đen vào bảng sau :
01). ; / , ~	21). ; / , ~
02). ; / , ~	22). ; / , ~
03). ; / , ~	23). ; / , ~
04). ; / , ~	24). ; / , ~
05). ; / , ~	25). ; / , ~
06). ; / , ~	26). ; / , ~
07). ; / , ~	27). ; / , ~
08). ; / , ~	28). ; / , ~
09). ; / , ~	29). ; / , ~
10). ; / , ~	30). ; / , ~
11). ; / , ~	31). ; / , ~
12). ; / , ~	32). ; / , ~
13). ; / , ~	33). ; / , ~
14). ; / , ~	34). ; / , ~
15). ; / , ~	35). ; / , ~
16). ; / , ~	36). ; / , ~
17). ; / , ~	37). ; / , ~
18). ; / , ~	38). ; / , ~
19). ; / , ~	39). ; / , ~
20). ; / , ~	40). ; / , ~
 ad¡¿¡cb
Nội dung đề thi số : 001
1). Loại đất tốt nhất trên thế giới, có màu đen, được gọi là "ông hoàng của các loại đất" nằm ở:
	a). Thảo nguyên ôn đới.	b). Rừng ôn đới.
	c). Cận nhiệt.	d). Nhiệt đới.
2). Nhân tố quyết định đến chế độ nước sông là :
	a). Chế độ mưa và nhiệt độ.	b). Cây cỏ.
	c). Hồ đầm.	d). Địa thế, địa chất.
3). Trên thế giới, nhóm tuổi lao động thường ở độ tuổi:
	a). Từ 15 - 60.	b). Từ 15 - 59 đối với nam và 15- 54 đối với nữ.
	c). Từ 15 - 59.	d). Từ 15 - 60 đối với nam và 15- 55 đối với nữ.
4). Tính địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần và cảnh quan địa lí theo :
	a). Kinh tuyến.	d). Vĩ tuyến.
	b). Độ cao.	c). Bờ Tây và bờ Đông các lục địa.
5). Những ví dụ nào sau đây không biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí:
	a). Lượng mưa tăng lên làm tăng cường lưu lượng nước sông.
	b). Thực vật rừng bị phá hủy, đất sẽ bị xói mòn, khí hậu bị biến đổi.
	c). Khí hậu biến đổi từ khô hạn sang ẩm ướt là thay đổi chế độ dòng chảy.
	d). Càng về vĩ độ thấp, thời gian chiếu sáng càng ngắn, nhiệt độ càng thấp.
6). Điểm nào sau đây không đúng với tháp dân số :
	a). Biểu thị được cơ cấu dân số theo lao động.	b). Biểu thị được cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá.
	c). Biểu thị được cơ cấu dân số theo tuổi.	d). Biểu thị được cơ cấu dân số theo giới.
7). Muốn đưa bất kỳ một lãnh thổ nào sử dụng vào mục đích kinh tế, cần phải:
	a). Nghiên cứu kỹ khí hậu, đất đai.	b). Nghiên cứu kỹđịa chất, địa hình.
	c). Nghiên cứu kỹ khí hậu, đất đai, sinh vật.	d). Nghiên cứu kỹtoàn diện tất cả các yếu tố.
8). Lớp vỏ địa lí còn được gọi là :
	a). Tất cả đều đúng.	b). Lớp vỏ trái đất
	c). Lớp vỏ đá của trái đất.	d). Lớp vỏ cảnh quan.
9). Thường dùng để biểu hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể như: dân cư, mỏ khoáng sản là phương pháp :
	a). Kí hiệu.	b). Chấm điểm.
	c). Bản đồ-biểu đồ.	d). Khoanh vùng.
10). Nước bốc hơi từ đại dương được gió thổi vào lục địa ngưng kết tạo thành nước và tuyết rơi xuống bề mặt TĐ sau đó lại chảy về đại dương, lại tiếp tục bốc hơi,...đó là :
	a). Vòng tuần hoàn nhỏ.	b). Vòng tuần hoàn cả lớn và nhỏ.
	c). Vòng tuần hoàn lớn.	d). Vòng khép kín.
11). Nhiệt độ không khí có sự khác nhau giữa :
	a). Dưới chân núi và trên đỉnh núi.	b). Sườn dốc và sườn thoải.
	c). Sườn phơi nắng và sườn khuất nắng.	d). Tất cả đều đúng.
12). Dạng địa hình nào dưới đây do sóng biển tạo nên :
	a). Tam giác châu.	b). Bãi biển.
	c). Cồn cát ở bờ biển.	d). Vịnh biển.
13). Khái niệm phản ánh đầy đủ sự biến động dân số của một quốc gia, một vùng là:
	a). Tỉ suất tăng dân số tự nhiên.	b). Tỉ suất tăng cơ học.
	c). Gia tăng dân số.	d). Tỉ suất sinh.
14). Nguyên nhân gây ra tính phi địa đới là:
	a). Độ cao địa hình.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Đại dương.	d). Lục địa.
15). Những người có nhu cầu lao động, nhưng chưa có việc làm, được xếp vào:
	a). Nhóm dân số không hoạt động kinh tế.	b). Nhóm dân số phụ thuộc.
	c). Tất cả các nhóm.	d). Nhóm dân số hoạt động kinh tế.
16). Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là :
	a). Gia tăng dân số.	b). Biến động dân số.
	c). Tỉ suất gia tăng tự nhiên.	d). Tỉ suất tăng cơ học.
17). Đặc điểm nào dưới đây không thuộc phương pháp kí hiệu đường chuyển động:
	a). Biểu hiện sự di chuyển của hiện tượng địa lí.
	b). Thể hiện được tốc độ chuyển động của đối tượng địa lí.
	c). Thể hiện được khối lượng vận chuyển của đối tượng địa lí.
	d). Biểu hiện sự phân bố không đều của đối tượng địa lí.
18). Mỗi thành phần trong lớp vỏ địa lí đều :
	a). Tồn tại và phát triển theo những quy luật riêng.	b). Tồn tại và phát triển độc lập.
	c). Tồn tại và phát triển không theo một quy luật nào.	d). Tất cả đều đúng.
19). Từ chí tuyến 70 độ trở về 2 cực, số ngày dài 24 giờ toàn ngày hoặc toàn đêm sẽ:
	a). Không giảm.	b). Giảm.
	c). Không tăng.	d). Tăng.
20). Đặc điểm nào sau đây đúng với thảm thực vật xavan:
	a). Khá thuần nhất về thành phần loài.	b). Nhiều tầng tán.
	c). Nhiều thành phần loài.	d). Nhiều dây leo chằng chịt.
21). Ý nghĩa to lớn của cơ cấu dân số thể hiện ở chỗ, dựa vào cơ cấu dân số có thể:
	a). Xác định được đăc trưng cơ bản của dân số.
	b). Phân tích được ảnh hưởng của các đặc trưng dân số đến sự biến động dân số.
	c). Tất cả đều đúng.
	d). Phân tích mối quan hệ giữa dân số và phát triển.
22). Nơi có khí hậu ấm áp, mưa nhiều là :
	a). Bờ Đông của lục địa ở ôn đới.	b). Bờ Tây của lục địa ở ôn đới.
	c). Bờ Đông của lục địa ở vùng cực.	d). Tất cả đều sai.
23). Thể hiện tổng hợp các đặc điểm về tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng pơhát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là ý nghĩa quan trọng của:
	a). Cơ cấu dân số theo giới.	b). Cơ cấu dân số theo lao động.
	c). Cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế.	d). Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
24). Mật độ dân số được tính bằng:
	a). Tương quan giữa đơn vị diện tích và số dân chứa trong đó.
	b). Tương quan giữa giới nam so với giới nữ trên một đơn vị diện tích.
	c). Tương quan giữa giới nam so với tổng số dân trên một đơn vị diện tích.
	d). Tương quan giữa số dân trên diện tích tương ứng với số dân đó.
25). Thực vật, động vật ở đài nguyên nghèo nàn là do ở đây:
	a). Thiếu ánh sáng.	b). Lượng mưa rất ít.
	c). Quá lạnh.	d). Độ ẩm cao.
26). Cơ cấu theo giới ảnh hưởng đến:
	a). Phân bố sản xuất.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Tổ chức đời sống xã hội.	d). Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
27). Tỉ suất sinh cao, chủ yếu không phải do:
	a). Yếu tố tâm lí xã hội.	b). Hoàn cảnh kinh tế.
	c). Chính sách phát triển dân số của một nước.	d). Khả năng sinh đẻ tự nhiên.
28). Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư trên thế giới là :
	a). Tất cả đều đúng.	b). Phương thức sản xuất.
	c). Lực lượng sản xuất.	d). Tự nhiên - tài nguyên.
29). Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa :
	a). Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian.
	b). Số trẻ em được sinh ra so với dân số một nước.
	c). Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số một nước.
	d). Số trẻ em được sinh ra so với dân số trung bình của một nước.
30). Vai trò của vi sinh vật đối với việc hình thành đất thể hiện ở chỗ:
	a). Cung cấp phần lớn chất hữu cơ cho đất.	b). Che phủ đất, làm hạn chế xói mòn.
	c). Phân hủy và tổng hợp vật chất hữu cơ.	d). Làm cho đất tơi xốp thoáng khí.
31). Theo nguồn cung cấp nước, sông được chia ra:
	a). Sông có nguồn tiếp nước là tuyết và băng.	b). Sông có nguồn tiếp nước là nước ngầm và nước mưa.
	c). Sông tiếp nước nhờ cả hai cách.	d). Tất cả đều đúng.
32). Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ đía lí có nội dung chủ yếu về :
	a). Tính nhịp điệu của các thành phần tự nhiên.
	b). Sự biến đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên.
	c). Sự tác động qua lại lẫn nhau của các thành phần tự nhiên.
	d). Tất cả đều đúng.
33). Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh:
	a). Là khối vật chất trong vũ trụ.	b). Không có ánh sáng.
	c). Tự phát ra ánh sáng.	d). Chuyển động quanh mặt trời.
34). Điểm nào sau đây đúng với phép chiếu hình nón:
	a). Vĩ tuyến tiếp xúc với hình nón chính xác.	b). Hình dạng và diện tích được đảm bảo đúng.
	c). Khoảng cách giữa các vĩ tuyến khác nhau.	d). Khoảng cách giữa các kinh tuyến bằng nhau.
35). Đất là một vật thể tự nhiên độc đáo, vì:
	a). Được hình thành từ vật chất vô cơ và hữu cơ.	b). Có tác động mạnh đến sự hình thành các quyển khác.
	c). Được hình thành do con người tác động.	d). Tất cả đều đúng.
36). Hướng sườn địa hình không ảnh hưởng tới sự phân bố thực vật vùng núi ở khía cạnh:
	a). Độ cao xuất hiện các vành đai thực vật.	d). Thành phần thực vật.
	b). Độ cao kết thúc các vành đai thực vật.	c). Diện tích các vành đai thực vật.
37). Phá rừng sẽ làm cho đất :
	a). Mất độ phì.	b). Mất khả năng giữ nước.
	c). Mất khả năng giữ nhiệt và khí	d). Tất cả đều đúng.
38). Các thành phần của tự nhiên như đất, khí hậu, sinh vật...có mối quan hệ như thế nào :
	a). Tác động riêng lẻ từng thành phần.	d). Tác động qua lại.
	b). Không tác động qua lại.	c). Tất cả đều sai.
39). Sức hút của mặt trăng và mặt trời cùng hướng với nhau sẽ làm cho thủy triều :
	a). Lớn nhất.	b). Lớn vừa.
	c). Bình thường .	d). Thấp nhất.
40). Khu vợc có mật độ dân số thấp nhất trên thế giới ( chỉ 4 người / km2 ) là :
	a). Bắc Mỹ.	b). Nam Mỹ.
	c). Trung Phi.	d). Châu Đại Dương.
-----------------------HẾT----------------------
Nội dung đề thi số : 002
1). Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa :
	a). Số trẻ em được sinh ra so với dân số một nước.
	b). Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số một nước.
	c). Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian.
	d). Số trẻ em được sinh ra so với dân số trung bình của một nước.
2). Đất là một vật thể tự nhiên độc đáo, vì:
	a). Có tác động mạnh đến sự hình thành các quyển khác.	d). Được hình thành từ vật chất vô cơ và hữu cơ.
	b). Được hình thành do con người tác động.	c). Tất cả đều đúng.
3). Tỉ suất sinh cao, chủ yếu không phải do:
	a). Yếu tố tâm lí xã hội.	b). Khả năng sinh đẻ tự nhiên.
	c). Hoàn cảnh kinh tế.	d). Chính sách phát triển dân số của một nước.
4). Từ chí tuyến 70 độ trở về 2 cực, số ngày dài 24 giờ toàn ngày hoặc toàn đêm sẽ:
	a). Giảm.	b). Tăng.
	c). Không tăng.	d). Không giảm.
5). Loại đất tốt nhất trên thế giới, có màu đèn, được gọi là "ông hoàng của các loại đất" nằm ở:
	a). Rừng ôn đới.	b). Cận nhiệt.
	c). Thảo nguyên ôn đới.	d). Nhiệt đới.
6). Mỗi thành phần trong lớp vỏ địa lí đều :
	a). Tồn tại và phát triển theo những quy luật riêng.	b). Tồn tại và phát triển độc lập.
	c). Tồn tại và phát triển không theo một quy luật nào.	d). Tất cả đều đúng.
7). Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là :
	a). Tỉ suất gia tăng tự nhiên.	b). Biến động dân số.
	c). Tỉ suất tăng cơ học.	d). Gia tăng dân số.
8). Nơi có khí hậu ấm áp, mưa nhiều là :
	a). Bờ Đông của lục địa ở ôn đới.	b). Bờ Tây của lục địa ở ôn đới.
	c). Bờ Đông của lục địa ở vùng cực.	d). Tất cả đều sai.
9). Điểm nào sau đây đúng với phép chiếu hình nón:
	a). Hình dạng và diện tích được đảm bảo đúng.	b). Khoảng cách giữa các vĩ tuyến khác nhau.
	c). Vĩ tuyến tiếp xúc với hình nón chính xác.	d). Khoảng cách giữa các kinh tuyến bằng nhau.
10). Khu vợc có mật độ dân số thấp nhất trên thế giới ( chỉ 4 người / km2 ) là :
	a). Bắc Mỹ.	b). Nam Mỹ.
	c). Châu Đại Dương.	d). Trung Phi.
11). Ý nghĩa to lớn của cơ cấu dân số thể hiện ở chỗ, dựa vào cơ cấu dân số có thể:
	a). Tất cả đều đúng.
	b). Xác định được đăc trưng cơ bản của dân số.
	c). Phân tích được ảnh hưởng của các đặc trưng dân số đến sự biến động dân số.
	d). Phân tích mối quan hệ giữa dân số và phát triển.
12). Lớp vỏ địa lí còn được gọi là :
	a). Lớp vỏ trái đất	b). Lớp vỏ cảnh quan.
	c). Lớp vỏ đá của trái đất.	d). Tất cả đều đúng.
13). Nhiệt độ không khí có sự khác nhau giữa :
	a). Dưới chân núi và trên đỉnh núi.	b). Sườn dốc và sườn thoải.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Sườn phơi nắng và sườn khuất nắng.
14). Điểm nào sau đây không đúng với tháp dân số :
	a). Biểu thị được cơ cấu dân số theo lao động.	b). Biểu thị được cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá.
	c). Biểu thị được cơ cấu dân số theo tuổi.	d). Biểu thị được cơ cấu dân số theo giới.
15). Nước bốc hơi từ đại dương được gió thổi vào lục địa ngưng kết tạo thành nước và tuyết rơi xuống bề mặt TĐ sau đó lại chảy về đại dương, lại tiếp tục bốc hơi,...đó là :
	a). Vòng tuần hoàn nhỏ.	b). Vòng tuần hoàn cả lớn và nhỏ.
	c). Vòng khép kín.	d). Vòng tuần hoàn lớn.
16). Những người có nhu cầu lao động, nhưng chưa có việc làm, được xếp vào:
	a). Nhóm dân số không hoạt động kinh tế.	d). Nhóm dân số hoạt động kinh tế.
	b). Nhóm dân số phụ thuộc.	c). Tất cả các nhóm.
17). Phá rừng sẽ làm cho đất :
	a). Mất độ phì.	b). Mất khả năng giữ nước.
	c). Mất khả năng giữ nhiệt và khí	d). Tất cả đều đúng.
18). Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư trên thế giới là :
	a). Tự nhiên - tài nguyên.	b). Phương thức sản xuất.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Lực lượng sản xuất.
19). Đặc điểm nào dưới đây không thuộc phương pháp kí hiệu đường chuyển động:
	a). Biểu hiện sự di chuyển của hiện tượng địa lí.
	b). Thể hiện được tốc độ chuyển động của đối tượng địa lí.
	c). Thể hiện được khối lượng vận chuyển của đối tượng địa lí.
	d). Biểu hiện sự phân bố không đều của đối tượng địa lí.
20). Nguyên nhân gây ra tính phi địa đới là:
	a). Độ cao địa hình.	b). Lục địa.
	c). Đại dương.	d). Tất cả đều đúng.
21). Hướng sườn địa hình không ảnh hưởng tới sự phân bố thực vật vùng núi ở khía cạnh:
	a). Độ cao xuất hiện các vành đai thực vật.	b). Độ cao kết thúc các vành đai thực vật.
	c). Thành phần thực vật.	d). Diện tích các vành đai thực vật.
22). Các thành phần của tự nhiên như đất, khí hậu, sinh vật...có mối quan hệ như thế nào :
	a). Tác động riêng lẻ từng thành phần.	b). Không tác động qua lại.
	c). Tác động qua lại.	d). Tất cả đều sai.
23). Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ đía lí có nội dung chủ yếu về :
	a). Sự tác động qua lại lẫn nhau của các thành phần tự nhiên.	b). Tính nhịp điệu của các thành phần tự nhiên.
	c). Sự biến đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên.	d). Tất cả đều đúng.
24). Vai trò của vi sinh vật đối với việc hình thành đất thể hiện ở chỗ:
	a). Phân hủy và tổng hợp vật chất hữu cơ.	b). Cung cấp phần lớn chất hữu cơ cho đất.
	c). Che phủ đất, làm hạn chế xói mòn.	d). Làm cho đất tơi xốp thoáng khí.
25). Những ví dụ nào sau đây không biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí:
	a). Lượng mưa tăng lên làm tăng cường lưu lượng nước sông.
	b). Thực vật rừng bị phá hủy, đất sẽ bị xói mòn, khí hậu bị biến đổi.
	c). Càng về vĩ độ thấp, thời gian chiếu sáng càng ngắn, nhiệt độ càng thấp.
	d). Khí hậu biến đổi từ khô hạn sang ẩm ướt là thay đổi chế độ dòng chảy.
26). Khái niệm phản ánh đầy đủ sự biến động dân số của một quốc gia, một vùng là:
	a). Tỉ suất tăng dân số tự nhiên.	b). Tỉ suất tăng cơ học.
	c). Gia tăng dân số.	d). Tỉ suất sinh.
27). Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh:
	a). Là khối vật chất trong vũ trụ.	b). Tự phát ra ánh sáng.
	c). Không có ánh sáng.	d). Chuyển động quanh mặt trời.
28). Trên thế giới, nhóm tuổi lao động thường ở độ tuổi:
	a). Từ 15 - 59.	b). Từ 15 - 60.
	c). Từ 15 - 59 đối với nam và 15- 54 đối với nữ.	d). Từ 15 - 60 đối với nam và 15- 55 đối với nữ.
29). Theo nguồn cung cấp nước, sông được chia ra:
	a). Sông có nguồn tiếp nước là tuyết và băng.	b). Sông có nguồn tiếp nước là nước ngầm và nước mưa.
	c). Sông tiếp nước nhờ cả hai cách.	d). Tất cả đều đúng.
30). Sức hút của mặt trăng và mặt trời cùng hướng với nhau sẽ làm cho thủy triều :
	a). Thấp nhất.	b). Lớn vừa.
	c). Lớn nhất.	d). Bình thường .
31). Nhân tố quyết định đến chế độ nước sông là :
	a). Địa thế, địa chất.	b). Cây cỏ.
	c). Chế độ mưa và nhiệt độ.	d). Hồ đầm.
32). Muốn đưa bất kỳ một lãnh thổ nào sử dụng vào mục đích kinh tế, cần phải:
	a). Nghiên cứu kỹ khí hậu, đất đai.	b). Nghiên cứu kỹđịa chất, địa hình.
	c). Nghiên cứu kỹ khí hậu, đất đai, sinh vật.	d). Nghiên cứu kỹtoàn diện tất cả các yếu tố.
33). Thực vật, động vật ở đài nguyên nghèo nàn là do ở đây:
	a). Thiếu ánh sáng.	b). Độ ẩm cao.
	c). Lượng mưa rất ít.	d). Quá lạnh.
34). Thường dùng để biểu hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể như: dân cư, mỏ khoáng sản là phương pháp :
	a). Khoanh vùng.	b). Chấm điểm.
	c). Bản đồ-biểu đồ.	d). Kí hiệu.
35). Đặc điểm nào sau đây đúng với thảm thực vật xavan:
	a). Nhiều tầng tán.	b). Nhiều thành phần loài.
	c). Khá thuần nhất về thành phần loài.	d). Nhiều dây leo chằng chịt.
36). Dạng địa hình nào dưới đây do sóng biển tạo nên :
	a). Tam giác châu.	b). Cồn cát ở bờ biển.
	c). Vịnh biển.	d). Bãi biển.
37). Cơ cấu theo giới ảnh hưởng đến:
	a). Phân bố sản xuất.	b). Tổ chức đời sống xã hội.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
38). Thể hiện tổng hợp các đặc điểm về tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng pơhát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là ý nghĩa quan trọng của:
	a). Cơ cấu dân số theo giới.	b). Cơ cấu dân số theo lao động.
	c). Cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế.	d). Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
39). Tính địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần và cảnh quan địa lí theo :
	a). Kinh tuyến.	d). Vĩ tuyến.
	b). Độ cao.	c). Bờ Tây và bờ Đông các lục địa.
40). Mật độ dân số được tính bằng:
	a). Tương quan giữa số dân trên diện tích tương ứng với số dân đó.
	b). Tương quan giữa đơn vị diện tích và số dân chứa trong đó.
	c). Tương quan giữa giới nam so với giới nữ trên một đơn vị diện tích.
	d). Tương quan giữa giới nam so với tổng số dân trên một đơn vị diện tích.
-----------------------HẾT----------------------
Nội dung đề thi số : 003
1). Các thành phần của tự nhiên như đất, khí hậu, sinh vật...có mối quan hệ như thế nào :
	a). Tác động riêng lẻ từng thành phần.	d). Tác động qua lại.
	b). Không tác động qua lại.	c). Tất cả đều sai.
2). Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là :
	a). Tỉ suất gia tăng tự nhiên.	b). Biến động dân số.
	c). Tỉ suất tăng cơ học.	d). Gia tăng dân số.
3). Nơi có khí hậu ấm áp, mưa nhiều là :
	a). Bờ Đông của lục địa ở ôn đới.	b). Bờ Tây của lục địa ở ôn đới.
	c). Bờ Đông của lục địa ở vùng cực.	d). Tất cả đều sai.
4). Vai trò của vi sinh vật đối với việc hình thành đất thể hiện ở chỗ:
	a). Cung cấp phần lớn chất hữu cơ cho đất.	b). Che phủ đất, làm hạn chế xói mòn.
	c). Làm cho đất tơi xốp thoáng khí.	d). Phân hủy và tổng hợp vật chất hữu cơ.
5). Nhân tố quyết định đến chế độ nước sông là :
	a). Địa thế, địa chất.	b). Cây cỏ.
	c). Hồ đầm.	d). Chế độ mưa và nhiệt độ.
6). Tính địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần và cảnh quan địa lí theo :
	a). Kinh tuyến.	b). Độ cao.
	c). Bờ Tây và bờ Đông các lục địa.	d). Vĩ tuyến.
7). Đất là một vật thể tự nhiên độc đáo, vì:
	a). Có tác động mạnh đến sự hình thành các quyển khác.	b). Được hình thành do con người tác động.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Được hình thành từ vật chất vô cơ và hữu cơ.
8). Những ví dụ nào sau đây không biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí:
	a). Lượng mưa tăng lên làm tăng cường lưu lượng nước sông.
	b). Càng về vĩ độ thấp, thời gian chiếu sáng càng ngắn, nhiệt độ càng thấp.
	c). Thực vật rừng bị phá hủy, đất sẽ bị xói mòn, khí hậu bị biến đổi.
	d). Khí hậu biến đổi từ khô hạn sang ẩm ướt là thay đổi chế độ dòng chảy.
9). Theo nguồn cung cấp nước, sông được chia ra:
	a). Sông có nguồn tiếp nước là tuyết và băng.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Sông có nguồn tiếp nước là nước ngầm và nước mưa.	d). Sông tiếp nước nhờ cả hai cách.
10). Cơ cấu theo giới ảnh hưởng đến:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Phân bố sản xuất.
	c). Tổ chức đời sống xã hội.	d). Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
11). Trên thế giới, nhóm tuổi lao động thường ở độ tuổi:
	a). Từ 15 - 59.	b). Từ 15 - 60.
	c). Từ 15 - 59 đối với nam và 15- 54 đối với nữ.	d). Từ 15 - 60 đối với nam và 15- 55 đối với nữ.
12). Điểm nào sau đây đúng với phép chiếu hình nón:
	a). Hình dạng và diện tích được đảm bảo đúng.	d). Vĩ tuyến tiếp xúc với hình nón chính xác.
	b). Khoảng cách giữa các vĩ tuyến khác nhau.	c). Khoảng cách giữa các kinh tuyến bằng nhau.
13). Hướng sườn địa hình không ảnh hưởng tới sự phân bố thực vật vùng núi ở khía cạnh:
	a). Thành phần thực vật.	b). Độ cao xuất hiện các vành đai thực vật.
	c). Độ cao kết thúc các vành đai thực vật.	d). Diện tích các vành đai thực vật.
14). Khu vợc có mật độ dân số thấp nhất trên thế giới ( chỉ 4 người / km2 ) là :
	a). Châu Đại Dương.	b). Nam Mỹ.
	c). Trung Phi.	d). Bắc Mỹ.
15). Nguyên nhân gây ra tính phi địa đới là:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Lục địa.
	c). Đại dương.	d). Độ cao địa hình.
16). Đặc điểm nào dưới đây không thuộc phương pháp kí hiệu đường chuyển động:
	a). Biểu hiện sự di chuyển của hiện tượng địa lí.
	b). Thể hiện được tốc độ chuyển động của đối tượng địa lí.
	c). Biểu hiện sự phân bố không đều của đối tượng địa lí.
	d). Thể hiện được khối lượng vận chuyển của đối tượng địa lí.
17). Thường dùng để biểu hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể như: dân cư, mỏ khoáng sản là phương pháp :
	a). Khoanh vùng.	b). Chấm điểm.
	c). Bản đồ-biểu đồ.	d). Kí hiệu.
18). Mỗi thành phần trong lớp vỏ địa lí đều :
	a). Tồn tại và phát triển độc lập.	b). Tồn tại và phát triển không theo một quy luật nào.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Tồn tại và phát triển theo những quy luật riêng.
19). Từ chí tuyến 70 độ trở về 2 cực, số ngày dài 24 giờ toàn ngày hoặc toàn đêm sẽ:
	a). Không giảm.	b). Giảm.
	c). Không tăng.	d). Tăng.
20). Muốn đưa bất kỳ một lãnh thổ nào sử dụng vào mục đích kinh tế, cần phải:
	a). Nghiên cứu kỹ khí hậu, đất đai.	b). Nghiên cứu kỹđịa chất, địa hình.
	c). Nghiên cứu kỹtoàn diện tất cả các yếu tố.	d). Nghiên cứu kỹ khí hậu, đất đai, sinh vật.
21). Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư trên thế gi

File đính kèm:

  • docDE KH KH II CAC LOP CAC NAM(2).doc