Đề thi học kỳ I - Môn: Sinh học 8 - Đề A

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I - Môn: Sinh học 8 - Đề A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề THI học kỳ i - năm học: 2009 - 2010
đề a
Môn: SINH học 8
PHầN I: TRắC NGHIệM
 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ........................................................................................................................................................	Lớp 8.................	
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo!
Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c ... đứng đầu câu trả lời đúng sau đây: 
	1. Đơn vị chức năng của cơ thể là:
	a. Mô. 	b. Cơ quan	c. Tế bào	d. Hệ cơ quan.
	2. Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động sống của tế bào là:
	a. Màng tế bào	b. Chất tế bào	c. Nhân tế bào	d. Bộ phận khác.
	3. Trong cơ thể, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là:
	a. Phổi 	b. Cơ hoành	c. Các xương sườn	d. Cơ liên sườn.
	4. Nguyên nhân của mỏi cơ là:
	a. Do thải quá nhiều CO2 cho cơ thể	b. Cung cấp thiếu oxi cho cơ thể
 	c. Do cung cấp quá nhiều oxi cho cơ thể	d. Cả a, và c đều đúng.
	5. Tế bào máu nào có chức năng bảo vệ cơ thể?
	a. Hồng cầu 	b. Bạch cầu	c. Tiểu cầu	d. Cả a, b, c.
	6. Sự thông khí ở phổi là do:
	a. Lồng ngực nâng lên hạ xuống	c. Thay đổi thể tích lồng ngực
	b. Cử động hô hấp hít vào và thở ra	d. Cả a, b, c đều đúng. 
	7. Loại thức ăn được biến đổi về mặt hóa học ở dạ dày là:
	a. Prôtêin	b. Tinh bột chín	c. Gluxit	d. Cả a, b, c.
	8. Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó mà không thể truyền được cho nhóm máu khác là:
	a. Máu O	b. Máu A	c. Máu AB	d. Máu B.
Câu 2: Nối nội dung “Cột A” đúng với nội dung “Cột B”.
cột A 
(Các ngăn tim)
Gạch nối
cột b 
(Các nơi máu được bơm tới)
1. Tâm nhĩ trái co
a. Động mạch chủ
2. Tâm nhĩ phải co
b. Tâm thất phải 
3. Tâm thất trái co
c. Tĩnh mạch chủ
4. Tâm thất phải co
d. Động mạch phổi
e. Tâm thất trái
Câu 3: Chọn các từ hoặc cụm từ điền vào chỗ trống cho phù hợp:
	1. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của ................................................................... từ không khí ở phế nang vào máu và của ................................................................... từ máu vào phế nang.
	2. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của ................................................................... từ máu vào tế bào và của ................................................................... từ tế bào vào máu.
Đề THI học kỳ i - năm học: 2009 - 2010
đề b
Môn: SINH học 8
PHầN I: TRắC NGHIệM
 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ........................................................................................................................................................	Lớp 8.................	
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo!
Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c ... đứng đầu câu trả lời đúng sau đây: 
	1. Đơn vị chức năng của cơ thể là:
	a. Tế bào 	b. Cơ quan	c. Mô	d. Hệ cơ quan.
	2. Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động sống của tế bào là:
	a. Màng tế bào	b. Nhân tế bào	c. Chất tế bào	d. Bộ phận khác.
	3. Trong cơ thể, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là:
	a. Phổi 	b. Cơ liên sườn	c. Các xương sườn	d. Cơ hoành.
	4. Nguyên nhân của mỏi cơ là:
	a. Do thải quá nhiều CO2 cho cơ thể	b. Do cung cấp quá nhiều oxi cho cơ thể 
 	c.	Cung cấp thiếu oxi cho cơ thể	d. Cả a, và c đều đúng.
	5. Tế bào máu nào có chức năng bảo vệ cơ thể?
	a. Bạch cầu 	b. Tiểu cầu	c. Hồng cầu	d. Cả a, b, c.
	6. Loại thức ăn được biến đổi về mặt hóa học ở dạ dày là:
	a.	Gluxit	b. Tinh bột chín	c. Prôtêin	d. Cả a, b, c.
	7. Sự thông khí ở phổi là do:
	a. Lồng ngực nâng lên hạ xuống	c. Cử động hô hấp hít vào và thở ra
	b. Thay đổi thể tích lồng ngực	d. Cả a, b, c đều đúng. 
	8. Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó mà không thể truyền được cho nhóm máu khác là:
	a. Máu AB	b. Máu A	c. Máu O	d. Máu B.
Câu 2: Nối nội dung “Cột A” đúng với nội dung “Cột B”.
cột A 
(Các ngăn tim)
Gạch nối
cột b 
(Các nơi máu được bơm tới)
1. Tâm nhĩ trái co
a. Tĩnh mạch chủ 
2. Tâm nhĩ phải co
b. Tâm thất trái
3. Tâm thất trái co
c. Động mạch chủ
4. Tâm thất phải co
d. Động mạch phổi
e. Tâm thất phải 
Câu 3: Chọn các từ hoặc cụm từ điền vào chỗ trống cho phù hợp:
	1. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của ................................................................... từ tế bào vào máu và của ................................................................... từ máu vào tế bào.
	2. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của ................................................................... từ máu vào phế nang và của ................................................................... từ phế nang vào máu.
Đề THI học kỳ i - năm học: 2009 - 2010
Môn: SINH học 8
PHầN Ii: tự luận
 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ........................................................................................................................................................	Lớp 8.................	
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo!
Phần tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1: Phân biệt đồng hóa và dị hóa. Nêu rõ mối quan hệ giữa 2 quá trình này?
Câu 2: Những đặc điểm nào chứng tỏ ruột non là nơi hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu?
Câu 3: Xương có những đặc tính cơ bản nào? Các yếu tố chủ yếu nào giúp xương có được đặc tính đó?
Bài làm
đáp án - biểu điểm
môn: sinh học 8 - Năm học: 2009 - 2010
thời gian: 45 phút
đề a
i. trắc nghiệm: (4,0 điểm)	 
	Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng được (0,25 điểm).
1. c	 2. c	 3. b	 4. b	5. b	 6. d	 7. a	 8. c	
	Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý nối đúng được (0,25 điểm): 
	1 với e 	 	2 với b 	 	3 với a	 	4 với d.
	Câu 3: (1 điểm) Mỗi chỗ điền đúng được (0,25 điểm).
Thứ tự điền: 	1/ Oxi; CO2.	2/ Oxi; CO2.
đề b
i. trắc nghiệm: (4,0 điểm)	 
	Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng được (0,25 điểm).
1. a	 2. b	 3. d	 4. c	5. a	 6. c	 7. d	 8. a.
	Câu 2: (1 điểm) Mỗi chỗ điền đúng (0,25 điểm): 
	1 với b 	 	2 với e 	 	3 với c 	 	4 với d 
	Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý nối đúng được (0,25 điểm).
	Thứ tự điền: 1/ CO2; Oxi	2/ CO2; Oxi.
ii. tự luận: (6,0 điểm)
	Câu 2: (3,0điểm) 
	- Phân biệt đồng hóa và dị hóa:	
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
Đồng hóa
Dị hóa
- Tổng hợp chất cần thiết cho tế bào.
- Phân giải các hợp chất trong tế bào.
- Tích lũy năng lượng.
- Giải phóng năng lượng.
	- Mối quan hệ: Đồng hóa và dị hóa là 2 quá trình đối lập nhau, mâu thuẫn nhau nhưng thống nhất, gắn bó chặt chẽ với nhau và tiến hành song song với nhau.
Câu 3: (1,5điểm): 
	- Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp. Trên nếp gấp có nhiều lông ruột và các lông cực nhỏ.
	- Mạng lưới mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc (kể cả ở lông ruột).
	- Ruột dài, diện tích bề mặt hấp thụ lớn (khoảng gần 500m2).
	Câu 1: (1,5 điểm)
	- Xương có 2 đặc tính đàn hồi và rắn chắc. 
	- Sự đàn hồi và rắn chắc của xương do xương có 2 thành phần hóa học là chất vô cơ
(muối khoáng) và chất hữu cơ (cốt giao) kết hợp với nhau.
	Ia Din, ngày 10 tháng 11 năm 2009
	GVBM

File đính kèm:

  • docDEDAP AN SINH KI 1 0910.doc
Đề thi liên quan