Đề thi học kỳ I môn Toán 11 (chương trình chuẩn)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn Toán 11 (chương trình chuẩn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ I năm học:2008 – 2009 Môn Toán 11 (Chương trình chuẩn) Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 1 Câu 1: (4.0 ĐIỂM) 1.1 Giải phương trình: 2cos2x + 7sinx = 5 1.2 Giải phương trình: 5cos2x – 12sin2x = 13 1.3 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = Câu 2: (2.0 ĐIỂM) Gieo ba đồng tiền cân đối và đồng chất 3 lần. 1. Tính , . Tính xác suất sao cho mặt ngửa xuất hiện ít nhất 1 lần. Câu 3: (2.0 ĐIỂM) Cho Tứ diện ABCD.Trên đoạn AB lấy 1 điểm M .Qua M dựng mặt phẳng song song với BC cắt AC,DC và BD lần lượt tại N,P,Q.Xét xem tứ giác MNPQ là hình gì ? Khi nào thì tứ giác đó là hình bình hành? Câu 4: (2.0 ĐIỂM) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn . Tìm ảnh của đường tròn trên qua phép vị tự tâm O tỉ số . ===HẾT=== ĐỀ THI HỌC KỲ I năm học:2008 – 2009 Môn Toán 11 (Chương trình chuẩn) Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 2 Câu 1: (4.0 ĐIỂM) 1.1 Giải phương trình: 2sin2x + 5cosx = 4 1.2 Giải phương trình: 12cos2x – 5sin2x = 13 1.3 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = Câu 2: (2.0 ĐIỂM) Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất rồi gieo một con súc sắc cân đối đồng chất. 1. Tính , . Tính xác suất sao cho mặt ngửa xuất hiện và súc sắc xuất hiện mặt chia hết cho 3. Câu 3: (2.0 ĐIỂM) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm AB, AD. a)Chứng minh: MN//(SBD) b)Mặt phẳng () chứa MN và song song với SA cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì ? Câu 4: (2.0 ĐIỂM) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn x+ y- 4x + 6y -3 = 0. Tìm ảnh của đường tròn trên qua phép vị tự tâm O tỉ số . ===HẾT=== ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1.1 (1.5đ) Biến đổi: cos2x = 1 – sin2x, thay vào pt ta được: 2(1 – sin2x) + 7sinx = 5 0.25đ Pt trở thành: 2sin2x – 7sinx + 3 = 0 (*) 0.25đ Đặt t = sinx, Pt (*) trở thành: 2t2 – 7t + 3 = 0 0.25đ t = 3(lọai), 0.25đ Với t = , tức 0.25đ , 0.25đ Câu 1.2 1.5đ b. Vì 0 cos2x 1 nên 2 2 + 3cos2x 5 do đó . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là , đạt được khi cosx = 1 x = , k Z. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là , đạt được khi cosx = 0 x = , k Z. 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 2 (3.0đ) a) 1.0 0,5 2) Ký hiệu A là biến cố: “Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần” n(A) = 7 0,75 0,75 Câu 3 (2.0đ) D P C Q N A M B Do mặt phẳng qua M và song song với BC nên cắt các mặt phẳng (ABC) và (DBC) theo các giao tuyến MN và PQ cùng song song với BC . Suy ra tứ giác ABCD là hình thang. Để cho tứ giác là hình bình hành thì ta phải có MQ//NP. Khi đó mặt phẳng thiết diện phải song song với cả BC và AD. 0,5 0.5 0.5 0.25 0.25 Câu 4 (1.0đ) Từ phương trình đường tròn ta có: 0,25 Suy ra tâm là I(3,-4) ; R=6 0,25 Qua phép đối xứng trục Ox ảnh của I là I’(3,4) và R=R’ Qua phép đối xứng trục Ox ảnh của I là I’(3,4) và R=R’ 0,25 Nên ảnh của đường tròn trên là đường tròn có phương trình . 0,25 Câu 5 (1.0đ) Ta có : 0.25 0.25 Giải hệ phương trình ta được : U1 = 1 và d = 3 0.25 Năm số hạng đầu tiên của cấp số cộng : 1 , 4 , 7, 10 , 13 0.25
File đính kèm:
- DE THI HK I.doc