Đề thi học kỳ I – Môn Toán 11 cơ bản - Đề 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I – Môn Toán 11 cơ bản - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU THI HỌC KỲ I _ NĂM HỌC 2007 - 2008 MÔN TOÁN 11 BAN CƠ BẢN Thời gian làm bài: 90phút; (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 495 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... ( Học sinh làm bài trên giấy thi) I. TRẮC NGHIỆM :( 3 điểm ) Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A. Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A’ có tạo độ là : A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 2: Cho hàm số y = tanx với mọi x thuộc đoạn ,tanx = 0 khi x có giá trị nào sau đây: A. x =, x =. B. x =, x = 0, x =. C. x = 0.. D. x =, x = 0 . Câu 3: Gieo một con súc sắc ba lần . Số phần tử của không gian mẫu là: A. 24 B. 360 C. 36 D. 216 Câu 4: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên 2 con súc sắc nhỏ hơn 5 là: A. B. C. D. Câu 5: Dạng khai triển của nhị thức : là : A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I(1;1) và đường thẳng d: x + y + 2 = 0. Phép đối xứng tâm I biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình là: A. x + y + 4 = 0 B. x + y + 6 = 0 C. x + y – 6 = 0 D. x + y = 0 Câu 7: Hệ số của trong khai triển là: A. -42 B. -84 C. 42 D. 84 Câu 8: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 9: Có bao nhiêu Tam giác mà các đỉnh của Chúng là các đỉnh của thập giác . A. 30 B. 120 C. 720 D. 45 Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I và đường thẳng (d) : . Phép vị tự tâm I tỉ số - 2 biến (d) thành đường thẳng nào sau đây : A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 11: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) : (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4. Phép vị tự tâm O tỷ số k = 2 biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình: A. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 16 B. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 16 C. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 8 D. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 8 Câu 12: Hàm số có tập xác định là : A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm ) Giải các phương trình lượng giác sau : a/. ; b/.. sin3x + cos3x = cosx Câu 2: ( 2 điểm ) Một chi đoàn học sinh có 30 đoàn viên gồm 20 đoàn viên nam và 10 đoàn viên nữ. Cần chọn ra 4 đoàn viên để dự đại hội Đoàn trường. a. Có bao nhiêu cách chọn ? b. Gọi A là biến cố,Chọn được 2 đoàn viên nam và 2 đoàn viên nữ. Tính xác suất của biến cố A. c. Gọi B là biến cố : Chọn được nhiều nhất là 3 đoàn viên nam. Tìm biến cố đối của biến cố B và tính xác suất của biến cố B. Câu 3: ( 0,75 điểm ) Chứng minh rằng : . Câu 4: ( 2 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD có các cặp cạnh đối không song song với nhau. a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) b. Gọi M là trung điểm của SD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(MAB) Câu 5: ( 0,75 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 +y2 -4x -6y+2 = 0 .Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số -2. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de4_11CB.doc
- DAPAN11CB.doc