Đề thi học kỳ I môn: Toán 11 - Đề 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn: Toán 11 - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN: 90 phút ĐỀ 1: Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau:(1đ) Câu 2: Giải phương trình:(1.5đ) Câu 3: Từ một hộp có 4 bi đỏ, 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi.Tính xác suất để trong 3 bi lấy ra có 1 bi đỏ, 2 bi vàng.(1đ) Câu 4: CMR thì:(1đ) Câu 5: Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển (1.5đ) Câu 6: Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng biết:(1đ) Câu 7:(1đ) Cho đường thẳng (d):3x-2y+1=0. Tìm ảnh của đường thẳng (d) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k=2 Câu 8: Cho tứ diện ABCD có các điểm M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Lấy điểm K thuộc đoạn BD ( K không là trung điểm BD). a) Tìm giao điểm của đường thẳng AD và mp(MNK) (1đ) b) Xác định giao tuyến của mp(ABC) và mp(BCD) (1đ) ĐÁP ÁN ĐỀ 1 NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau: Hàm số xác định khi: 0.25 0.25 0.25 Vậy TXĐ: 0.25 Câu 2: Giải phương trình: Chia 2 vế pt cho 0.25 Pt trở thành: 0.25 Thay vào pt (2) ta có: 0.25 0.25 0.25 Vậy pt có 2 nghiệm 0.25 Câu 3: Từ một hộp có 4 bi đỏ, 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi.Tính xác suất để trong 3 bi lấy ra có 1 bi đỏ, 2 bi vàng. 0.25 Gọi A là biến cố trong 3 bi lấy ra có 1 bi đỏ, 2 bi vàng 0.25 Xác suất của biến cố A là : 0.5 Câu 4: CMR thì: B1 : Kiểm tra mệnh đề đúng với n=1 Khi n=1, VT=1.2=2 =VT Vậy mệnh đề đúng với n=1 0.25 B2 : Giả sử mệnh đề đã cho đúng với n=k, nghĩa là : Ta cần CM mệnh đề đúng với n=k+1, tức là : 0.25 Thật vậy : Vậy mệnh đề đã cho đúng với n=k+1 0.5 KL: mệnh đề đã cho đúng Câu 5: Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển Công thức số hạng tổng quát: 0.5 0.25 Số hạng chứa x3 khi 18-3k=3 suy ra k=5 0.25 Thay k=5 vào ta có số hạng chứa x3 là: 274176 x3 0.5 Câu 6: Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng biết: 0.5 0.5 Câu 7: Cho đường thẳng (d):3x-2y+1=0. Tìm ảnh của đường thẳng (d) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k=2 Gọi d’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỷ số Vì d và d’ hoặc song song hoặc trùng nhau nên d’ có dạng : (d’) : 3x-2y+m=0 Lấy M(1,2) thuộc (d). Gọi M’ là ảnh của M qua phép vị tự tâm O, tỷ số 0.25 Ta có : Suy ra 0.25 Vậy M’. Thay M’ vào phương trình d’, ta có : 0.25 Vậy (d’): là ảnh cần tìm. 0.25 Câu 8: Cho tứ diện ABCD có các điểm M,N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Lấy điểm K thuộc đoạn BD ( K không là trung điểm BD). a) Tìm giao điểm của đường thẳng AD và mp(MNK) (1đ) Gọi L là giao điểm của NK và CD Ta có L thuộc NK suy ra L thuộc mp(MNK) L thuộc CD suy ra L thuộc mp(ACD) Vậy ML là giao tuyến của mp(ACD) và mp(MNK) 0.5 0.5 Gọi I là giao điểm của ML và AD. Suy ra I là giao điểm cần tìm. b) Xác định giao tuyến của mp(ABC) và mp(BCD)(1đ) Giao tuyến là BC 1 A M B N K C I D L ĐỀ 2: Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau:(1đ) Câu 2: Giải phương trình:(1.5đ) Câu 3: Từ một hộp có 4 bi đỏ, 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bi.Tính xác suất để trong 4 bi lấy ra có 2 bi đỏ, 2 bi vàng.(1đ) Câu 4: CMR thì: (1đ) Câu 5: Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển (1.5đ) Câu 6: Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng biết: (1đ) Câu 7: Cho đường thẳng (d):2x-3y+1=0. Tìm ảnh của đường thẳng (d) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k=-2 (1đ) Câu 8: Cho tứ diện MNPQ có các điểm I, J lần lượt là trung điểm của MP và NP. Lấy điểm O thuộc đoạn NQ ( O không là trung điểm NQ). a) Tìm giao điểm của đường thẳng MQ và mp(IJO) (1đ) b) Xác định giao tuyến của mp(MNP) và mp(NPQ)(1đ) ĐÁP ÁN ĐỀ 2 NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau: Hàm số xác định khi: 0.25 0.25 0.25 Vậy TXĐ: 0.25 Câu 2: Giải phương trình: Chia 2 vế pt cho 0.25 Pt trở thành: 0.25 Thay vào pt (2) ta có: 0.25 0.25 0.25 Vậy pt có 2 nghiệm 0.25 Câu 3: Từ một hộp có 4 bi đỏ, 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bi.Tính xác suất để trong 4 bi lấy ra có 2 bi đỏ, 2 bi vàng. 0.25 Gọi A là biến cố trong 4 bi lấy ra có 2 bi đỏ, 2 bi vàng 0.25 Xác suất của biến cố A là : 0.5 Câu 4: CMR thì: B1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n=1 Khi n=1, VT=12=1 =VT Vậy mệnh đề đúng với n=1 0.25 B2: Giả sử mệnh đề đã cho đúng với n=k, nghĩa là : Ta cần CM mệnh đề đúng với n=k+1, tức là : 0.25 Thật vậy : VT=VP Vậy mệnh đề đã cho đúng với n=k+1 0.5 KL: mệnh đề đã cho đúng Câu 5: Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển Công thức số hạng tổng quát: 0.5 0.25 Số hạng chứa x5 khi 15-5k=5 suy ra k=2 0.25 Thay k=2 vào ta có số hạng chứa x5 là: 10 x5 0.5 Câu 6: Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng biết: 0.5 0.5 Câu 7: Cho đường thẳng (d):2x-3y+1=0. Tìm ảnh của đường thẳng (d) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k=-2 Gọi d’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỷ số Vì d và d’ hoặc song song hoặc trùng nhau nên d’ có dạng : (d’) : 2x-3y+m=0 Lấy M(1,1) thuộc (d). Gọi M’ là ảnh của M qua phép vị tự tâm O, tỷ số 0.25 Ta có : Suy ra 0.25 Vậy M’. Thay M’ vào phương trình d’, ta có : 0.25 Vậy (d’): là ảnh cần tìm. 0.25 Câu 8: Cho tứ diện MNPQ có các điểm I, J lần lượt là trung điểm của MP và NP. Lấy điểm O thuộc đoạn NQ ( O không là trung điểm NQ). a) Tìm giao điểm của đường thẳng MQ và mp(IJO) (1đ) Gọi L là giao điểm của JO và PQ Ta có L thuộc JO suy ra L thuộc mp(IJO) L thuộc PQ suy ra L thuộc mp(MPQ) Vậy IL là giao tuyến của mp(MPQ) và mp(IJO) 0.5 0.5 Gọi S là giao điểm của IL và MQ. Suy ra S là giao điểm cần tìm. b) Xác định giao tuyến của mp(MNP) và mp(NPQ)(1đ) Giao tuyến là NP 1 M I N J O P S Q L
File đính kèm:
- KT HKI Toan 11 (P.Mai).doc