Đề thi học kỳ I môn: Toán 11 - Đề 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn: Toán 11 - Đề 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI (2013 – 2014 ) Môn:Toán – Lớp 11 CÁC CHỦ ĐỀ CHÍNH CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ TỔNG SỐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tìm tập xác định của HSLG 1 1.0 1 1.0 Giải phương trình 1 1.5 1 1.5 Tìm hệ số của 1số hạng trong khai triển Nhị thức Niu – ton 1 1.5 1 1.5 Tính xác suất của biến cố 1 1.0 1 1.0 Chứng minh đẳng thức bằng phương pháp qui nạp toán học 1 1.0 1 1.0 Tìm số hạng đầu và công sai của 1 cấp số cộng 1 1.0 1 1.0 Tìm ảnh của 1 đường thẳng qua phép vị tự tâm O tỉ số k 1 1.0 1 1.0 Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng 1 1.0 1 1.0 2 2.0 TỔNG SỐ 2 2.0 5 6.0 2 2.0 9 10.0 KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn:Toán – Lớp 11 – Thời gian: 90 phút Đề 1: Câu 1: (1đ) Tìm tập xác định của hàm số sau: Câu 2: (1.5đ) Giải các phương trình sau: Câu 3: (1.5đ) Tìm hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển biểu thức (2 – x )19 . Câu 4: (1đ) Trong một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ (các viên bi có cùng khối lượng và kích thước).Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ. Câu 5: (1đ) Chứng minh rằng, Với mọi , ta có đẳng thức: Câu 6: (1đ) Tìm số hạng đầu và công sai d của 1 cấp số cộng biết: Câu 7: (1đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: .Tìm ảnh của đường thảng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 Câu 8: (2đ) Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình thang (không phải hình bình hành) và 2 cạnh đáy AB > CD .Gọi H là một điểm thuộc cạnh SC. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). (1đ) b) Tìm giao điểm P của đường thẳng AH với mp(SBD) (1đ) Hết ! Đề 2: Câu 1: (1đ) Tìm tập xác định của hàm số sau: Câu 2: (1.5đ) Giải các phương trình sau: Câu 3: (1.5đ) Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển biểu thức ( 3x – 4)5 . Câu 4: (1đ) Trong một hộp có chứa 7 viên bi đen và 3 viên bi trắng (các viên bi có cùng khối lượng và kích thước).Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi.Tính xác suất để có nhiều nhất hai viên bi trắng. Câu 5: (1đ) Chứng minh rằng, Với mọi , ta có đẳng thức: Câu 6: (1đ) Tìm số hạng đầu và công sai d của 1 cấp số cộng biết: Câu 7: (1đ) trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: .Tìm ảnh của đường thảng d qua phép vị tự tâm O tỉ số Câu 8: (2đ) Cho hình chóp S.ABCD với mặt đáy ABCD có các cặp cạnh đối không song song với nhau. Gọi M là trung điểm của SD a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) (1đ) b) Tìm giao điểm Q của đường thẳng BM với mp(SAC) (1đ) Hết ! ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 11 - ĐỀ 1 CÂU NỘI DUNG + ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Tìm tập xác định của hàm số: 1,0 Hàm số xác định khi 0,5 0,25 Vậy TXĐ : 0,25 2 Giải các phương trình sau: (1) 1,5 Chia 2 vế của PT (1) cho ta được pt: 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Vậy PT có các nghiệm: và , 0,25 3 Tìm hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển biểu thức (2 – x )19 1,5 Gọi số hạng tổng quát trong khai triển theo Nhị thức Niu – ton là : 0.5 Ta có : 0.5 Theo đề bài ta có: k = 9 0.25 Do đó hệ số của số hạng chứa là: 0.25 4 Trong một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ (các viên bi có cùng khối lượng và kích thước).Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ. 1,0 Ta có: (phần tử) 0.25 Gọi biến cố A: “ 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ” Cách 1: Gọi biến cố: “ 3 viên bi lấy ra không có viên bi nào màu đỏ” 0.25 0.25 0.25 Cách 2: Trong 3 bi lấy được có ít nhất 1 bi đỏ nên có các khả năng sau: 1 đỏ+2 trắng hoặc 2 đỏ+1 trắng hoặc 3đỏ. 0.25 0.25 0.25 5 Chứng minh rằng, Với mọi , (1) 1,0 + Với n =1, ta có : VT(1) =, VP(1) = VT(1) = VP(1) (1) đúng khi n=1 0.25 + Giả sử (1) đúng với , nghĩa là : (GTQN) 0.25 Cần chứng minh (1) cũng đúng với n = k + 1, tức cần chứng minh : (2) 0.25 Thật vậy, ta có :VT(2) = 0.25 Vậy : Với mọi , 6 Tìm số hạng đầu và công sai d của 1 cấp số cộng biết: 1,0 Ta có : nên: 0.25 0.25 0.25 Vậy số hạng đầu và công sai d = – 7 0.25 7 Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: .Tìm ảnh của đường thảng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 1,0 Cách 1 Cách 2 Gọi Gọi , Vì d’// d nên d’ có dạng : 0.25 Lấy M(0;3) Gọi 0.25 Thay x, y vào d: 0.25 Vì nên : Vậy d’: Vậy d’: 0.25 8 Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình thang (không phải hình bình hành) S B A C D O M H P và 2 cạnh đáy AB > CD .Gọi H là một điểm thuộc cạnh SC. 2,0 a Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). 1,0 Ta có: S là 1 điểm chung của (SAD) và (SBC) (1) Trong (ABCD): gọi ( do 2 cạnh bên của hình thang) là điểm chung thứ 2 của (SAD) và (SBC) (2) Từ (1) và (2): 0.25 0.25 0.25 0.25 b Tìm giao điểm P của đường thẳng AH với mp(SBD). 1,0 Chọn mp phụ (SAC) chứa AH 0.25 Xét 2 mp (SAC) và (SBD) Có S là điểm chung thứ nhất của (SAC) và (SBD) (3) Trong (ABCD): là điểm chung thứ 2 của (SAC) và (SBD) (4) Từ (3) và (4) : 0.25 0.25 Trong (SAC): gọi là giao điểm cần tìm của AH và (SBD) 0.25 10,0 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 11 - ĐỀ 2 CÂU NỘI DUNG + ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1,0 Hàm số xác định khi 0,5 0,25 Vậy TXĐ : 0,25 2 Giải các phương trình sau: (1) 1,5 Chia 2 vế của PT (1) cho ta được pt: 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Vậy PT có các nghiệm: và , 0,25 3 Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển biểu thức ( 3x – 4)5 . 1,5 Gọi số hạng tổng quát trong khai triển theo Nhị thức Niu – ton là 0.5 Ta có : 0.5 Theo đề bài ta có: 5 – k =3 0.25 Do đó hệ số của số hạng chứa là: 0.25 Cách 2: HS có thể khai triển theo nhị thức Niu – ton hệ số của 4 Trong một hộp có chứa 7 viên bi đen và 3 viên bi trắng (các viên bi có cùng khối lượng và kích thước).Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi.Tính xác suất để có nhiều nhất hai viên bi trắng. 1,0 Ta có: 0.25 Gọi biến cố A: “ 3 viên bi lấy ra có nhiều nhất hai viên bi màu trắng” Cách 1: Gọi biến cố: “ cả 3 viên bi lấy ra đều màu trắng” 0.25 0.25 0.25 Cách 2: Trong 3 bi lấy được có nhiều nhất 2 bi trắng nên có các khả năng sau:3 viên bi đều màu đen hoặc1 trắng +2 đen hoặc 2 trắng+1 đen. 0.25 0.25 0.25 5 Chứng minh rằng, Với mọi : (1) 1,0 + Với n =2, ta có : VT(1) = VP(1) = VT(1) = VP(1) (1) đúng 0.25 + Giả sử (1) đúng với , nghĩa là : (GTQN) 0.25 Cần chứng minh (1) cũng đúng với n = k + 1, tức cần chứng minh : (2) 0.25 Thật vậy, ta có :VT(2) = 0.25 Vậy : Với mọi ,ta có 6 Tìm số hạng đầu và công sai d của 1 cấp số cộng biết: 1,0 Ta có : nên: 0.25 0.25 0.25 Vậy số hạng đầu và công sai d = 4 0.25 7 Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: .Tìm ảnh của đường thảng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = – 2 1,0 Cách 1 Cách 2 Gọi Gọi , Vì d’// d nên d’ có dạng : 0.25 Lấy M(0;2) Gọi 0.25 Thay x, y vào d: 0.25 Vì nên : Vậy d’: Vậy d’: 0.25 8 Cho hình chóp S.ABCD với mặt đáy ABCD có các cặp cạnh đối không song song với nhau. Gọi M là trung điểm của SD 2,0 a S B A C D O N M Q Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) 1,0 Ta có: S là 1 điểm chung của (SAB) và (SCD) (1) Trong (ABCD): gọi ( do ABCD có các cặp cạnh đối không song song) là điểm chung thứ 2 của (SAB) và (SCD) (2) Từ (1) và (2):. 0.25 0.25 0.25 0.25 b Tìm giao điểm Q của đường thẳng BM với mp(SAC) 1,0 Chọn mp phụ (SBD) chứa BM 0.25 Xét 2 mp (SBD) và (SAC) Có S là điểm chung thứ nhất của (SAC) và (SBD) (3) 0.25 Trong (ABCD): gọi là điểm chung thứ 2 của (SAC) và (SBD) (4) 0.25 Từ (3) và (4) : Trong (SBD): gọi là giao điểm cần tìm 0.25 10,0
File đính kèm:
- KT HKI Toan 11 (Thuy).doc