Đề thi học kỳ I môn: toán 6 thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn: toán 6 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 THỜI GIAN: 90 PHÚT I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1: Trên mọi đường thẳng sẽ có Đúng 2 tia Đúng 3 tia Đúng 4 tia Vô số tia Câu 2: Tính giá trị cuẩ x biết x = 12 hoặc x = -12 x = 2 hoặc x = -2 x = 2 hoặc x = -12 x = 12 hoặc x = -2 Câu 3: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng khi đó có thể xảy ra trường hợp nào? A nằm giữa B và C C nằm giữa A và B B nằm giữa A và C Cả a, b, c Câu 4: Kết quả của a – ( b + c + d ) là a – b + c – d a – b – c – d a + b – c – d a – b – c + d Câu 5: Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu trung điểm 1 2 3 4 Câu 6: Để 7x là hợp số thì x là: 1 3 7 9 Câu 7: Số nào sau đây không chia hết cho 3 696 + 453 1239 – 621 + 513 4126 + 405 62172 – 702 Câu 8: Cho 3 số a = 28, b = 54, c = 96. ƯCLN(a,b,c) là: 2 4 7 9 Câu 9: Tìm giao của 2 tập hợp A và B biết A là tập hợp các số lẻ, B là tập hợp các số chẳn: a) b) c) d) Câu 10: Cho M là điểm nằm giữa A và B, biết AM = 8 ( cm ), AB = 14 ( cm ). Tính MB = ? 2 ( cm ) 4 ( cm ) 6 ( cm ) 8 ( cm ) Câu 11: Tìm k để 13.k là số nguyên tố k = 0 k = 1 k = 2 k = 3 Câu 12: Thực hiện phép tính a) b) c) d) Câu 13: Lập luận sau là đúng hay sai: và thì Đúng Sai Câu 14: Tìm tập hợp BC (2,3) < 20? { 2; 3; 6; 12; 18} { 3; 6; 12; 18} { 6; 9;12;18} Câu 15: Lựa chọn quy tắc đúng Nếu a.b > 0 thì a và b cùng dấu Nếu a.b > 0 a > 0 và b > 0 Nếu a.b > 0 a < 0 và b < 0 Nếu a.b > 0 thì a và b trái dấu Câu 16: Cho các tập hợp sau, tập hợp nào là ước của 18 { 1; 2; 3; 6; 9; 18} { -1; -2; -3; -6; -9; -18} {-1; 2; -3; 6; -9; 18} { -1; -2; -3; -6; -9; -18; 1; 2; 3; 6; 9; 18} II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm ): Câu 1: Thực hiện phép tính (- 17) + 5 + 8 + 17 + (-3) Câu 2: Tìm x biết: x + 5 = 20 – ( 12 – 7 ) 35 - 3 = 5( - 4 ) Câu 3: Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh, lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, 3 lớp cùng xếp một số hàng dọc như nhau để điều hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Gọi a là số hàng nhiều nhất xếp được. Tính a Tính số hàng mà mỗi lớp xếp được Câu 4: vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm, trên tia AB lấy 2 điểm M và N sao cho AM = 3 cm, AN = 6 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MB, NB. Hỏi M có là trung điểm của AN hay không? Vì sao? HẾT
File đính kèm:
- Kiem tra hoc ki I.doc