Đề thi học kỳ I - Môn Toán lớp 10 (cơ bản) - Trường THPT Thuận An

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 766 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I - Môn Toán lớp 10 (cơ bản) - Trường THPT Thuận An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT THUẬN AN	ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học 2007- 2008
	 Môn Toán - Lớp 10 ( cơ bản ) 	Mã đề : 001 
A. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm – Thời gian làm trắc nghiệm : 36 phút Thí sinh chọn và tô kín phương án trả lời vào phiếu trả lời ) 
01. Cho đoạn thẳng AB có A( 1; -2) và B( -2; 2). Toạ độ trung điểm M của AB là cặp số nào dưới đây? 
	A. ( -0,5 ; 0) 	B. ( -1 ; 0)	 C. ( 1,5 ; -2) 	D. ( 3 ; -4) 
02. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Khi đó độ dài của véc tơ hiệu của hai véc tơ và là: 
	A. a 	B. 0 	C. 	D. 
03. Tập nghiệm của phương trình : là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
04. Nghiệm của hệ phương trình là: 
	A. (-2; 1) 	B. (1; -2) 	C. (-2; -1) 	D. (2; 1) 
05. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau là sai? 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
06. Cho tam giác đều ABC cạnh a, I là trung điểm của BC. Khi đó giá trị bằng bao nhiêu? 
	A. 	B. 	C. . 	D. 
07. Trong mặt phẳng oxy cho A ( 4;1); B( 5;2). Toạ độ của vectơ là : 
	A. (1; 1) 	B. (2; 2) 	C. (-1; -1) 	D. ( -2; -2) 
08. Parabol y = x2 - 4x + 4 có đỉnh là : 
	A. I (-2; -1) 	B. I (0; 2) 	C. I (-2; 1) 	D. I (2; 0) 
09. Cho 3 điểm ABC . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng 
	A. 	B. AB + BC = AC 
	C. 	D. 
10. Tìm m để phương trình (m2 - 2)(x + 1) = x + 2 vô nghiệm 
	A. m = 0 	B. m = 	C. m = 	D. m = 
11. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiêm duy nhất: 
	A. m = 1; 	B. m ≠ -1; 	C. m ≠ 1; 	D. m ≠ 1; 
12. Cho ABC có A( 0;-1), B( 1;2), C( 5; 2). Toạ độ trọng tâm G của ABC là cặp số nào sau đây? 
	A. (1 ; 2) 	B. ( 3 ; 2,5) 	C. (2 ; 1) 	D. ( 3 ; 1,5) 
13. Cho A( 1; 2) và B( -2; 1). C là điểm đối xứng với A qua B. Toạ độ của điểm C là cặp số nào sau đây? 
	A. ( -3 ; -1) 	B. ( -5 ; 4) 	C. (-5 ; 0) 	D. ( 4 ; 3) 
14. Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
15. Cho hệ phương trình:	 Xác định m để hệ vô nghiệm: 
	A. m = 3 	B. m > 3	 C. m = - 3 	D. m < 3 
16. Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = -x2 + 4x là:
	A. (1; 3).	B. (-2; -12); 	C. (2; 4); 	D. (-1; -5);	 
17. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , M là trung điểm cạnh BC . Chọn hệ thức sai 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
18. Cho A = {1;2;3;4;5} B={3;4;5;6;7}. Tập hợp A\ B bằng 
	A. {1; 2} 	B. {1; 3} 	C. {5; 7} 	D. {4; 5} 
19. Tập xác định của hàm số là: 
	A. R 	B. R\ {2} 	C. [ -1 ; ) 	D. R\{1} 
20. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC . Chọn phương án đúng trong biểu diễn véctơ theo hai véctơ 
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
21. Tập xác định của hàm số y = là: 
	A. [2; +∞) 	B. R\{-7;2} 	C. [-7;2] 	D. (-7;2) 
22. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiêm: 
	A. ; 	B. m<12; C. ; 	D. ; 
23. Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa : 
	A. 2 	B. vô số 	C. 1 	D. 0 
24. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| - |x - 2|, g(x) = - |x| 
	 A. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; 	 B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn; 
 C. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.	 D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn;
B. Phần tự luận: ( 4 điểm - Thời gian làm tự luận : 50 phút- Thí sinh trình bày vào giấy thi ) 
Bài 1: ( 1đ) Cho phương trình: 
 Với giá trị nào của m thì phương trình trên có hai nghiệm trái dấu.
Bai 2 ( 1 đ) Giải và biện luận pt : 
Bài 3: ( 1 đ): Xác định hàm số y = ax2 + bx + c (a 0), biết đồ thị hàm số đi qua các điểm: A(0; 3); B(1; 4); C(-1; 6).
Bài 4 ( 1 đ): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 -4x + 3
..Hết.

File đính kèm:

  • docde 10 co ban 1.doc
  • docdap an toan 10.doc