Đề thi học kỳ I - Môn Toán lớp 10 (nâng cao) - Trường THPT Thuận An

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 737 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I - Môn Toán lớp 10 (nâng cao) - Trường THPT Thuận An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT THUẬN AN	ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học 2007- 2008
	 Môn Toán - Lớp 10 ( Nâng cao ) 	Mã đề : 001 
A. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm – Thời gian làm trắc nghiệm : 36 phút Thí sinh chọn và tô kín phương án trả lời vào phiếu trả lời ) 
01. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| - |x - 2|, g(x) = - |x| 
	A. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;	B. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn; 
	C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ;	D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. 
02. Cho hàm số y = - 3x2 - 2x + 5. Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số y = - 3x2 bằng cách: 
	A. Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị; 
	B. Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải đơn vị, rồi lên trên đơn vị; 
	C. Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái đơn vị, rồi lên trên đơn vị; 
	D. Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị. 
03. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là: 
	A. y = ; 	B. y = ; 	C. y = ; 	D. y =. 
04. Tập xác định của hàm số y = là: 
	A. [-1; 1] 	B. [1; +∞) 	C. (-∞; -1] È [1; +∞) 	D. (-∞; -1]. 	
05. Cách viết nào sau đây là sai: 
	A. x(x-1) = 0 tương đương với x=0 hoặc x=1 	B. x(x-1) = 0 Û x=0; x=1 
	C. x(x-1) = 0 có hai nghiệm x=0 và x=1 	D. x(x-1) = 0 tương đương với x=0 và x=1 
06. Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ và là 
	A. 300 	 B. 900	 C. 600 	D. 1200 
07. Cho hàm số y = ax + b (a ¹ 0). Mênh đề nào sau đây là đúng ? 
	A. Hàm số đồng biến khi a > 0; 	B. Hàm số đồng biến khi x < . 
	C. Hàm số đồng biến khi x > ; 	D. Hàm số đồng biến khi a < 0; 
08. . Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là: 
	A. y = x2 + 2x + 6 	B. y = x2 + 6 x + 6 	C. y = x2 + 2x + 6 	D. y = x2 + x + 4 
09. Cho 4 điểm A( 1; 2) ; B( -1; 3); C( -2; -1) : D( 0; -2). Câu nào sau đây đúng ? 
	A. ABCD là hình bình hành. 	B. ABCD là hình thoi 
	C. ABCD là hình vuông	 	D. ABCD là hình chữ nhật 
10. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi 
	A. m¹ 0 và m < 3 	B. m¹ 0 	C. 0< m < 3 	D. m < 3 
11. Câu nào sau đây đúng ? Cho hàm số y = f(x) = - x2 + 4x + 2: 
	A. Giảm trên (-∞; 2) 	B. Giảm trên (2; +∞) 	C. Tăng trên (2; +∞) 	D. Tăng trên (-∞; +∞). 
12. Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ là 
	A. ( -1; 2) 	B. ( 1; 1) 	C. (4; 0) 	D. ( -5; -3) 
13. Cho phương trình: . Khi hệ có nghiệm duy nhất (x; y), ta có hệ thức giữa x và y độc lập đối với m là: 
	A. x+ y - 3 = 0 	B. x - y - 1 = 0 	C. x + y - 1 = 0 	D. x - y + 3 = 0 
14. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ? 
	A. y = x2 - x + 1. 	B. y = 4x2 - 3x + 1; 	C. y = -2x2 + 3x + 1;	 	D. y = -x2 + x + 1; 
15. Đẳng thức nào sau đây sai 
	A. sin600 + cos1500 = 0 B. sin450 + sin450 = C. sin300 + cos600 = 1. D.sin1200 + cos300 = 0 
16. Phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa x12+x22=20 khi và chỉ khi 
	A. m=-3 hoặc m=4 	 B. m=-3 	 C. không có m nào cả D. m=4 
17. Hệ phương trình: có nghiệm duy nhất khi chỉ khi 
	A. m ¹± 1 	B. m ¹ ± 2 	C. m ¹ -1 	D. m ¹ 1 
18. Cho tam giác ABC .Đẳng thức nào sai 
	A. 	 B. 	
	C. sin( A+B) = sinC	 	 D. sin ( A+ B - 2C ) = sin 3C 
19. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8) có phương trình là: 
	A. y = x2 + x + 2 	B. y = 2x2 + 2x + 2 	C. y = 2x2 + x + 2 	D. y = x2 + 2x + 2 
20. Tập xác định của hàm số y = là: 
	A. R\ {1 } 	B. Æ 	C. R 	D. Một kết quả khác. 
21. Cho = ( -2; -1) ; = ( 4; -3 ). Cosin của góc (; ) là giá trị nào sau đây ? 
	A. 	B. 	 C. 	D. - 
22. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = -x + 3 là: 
	A. B. 	C. 	D. 
23. Không vẽ đồ thị hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ? 
	A. y = và y = ; B. y = và y = ; 
	C. y = và y = ; 	D. y = và y = . 
24. Tập xác định của hàm số y = là: 
	A. (1; ]\{2} 	B. (; + ∞) 	C. kết quả khác. 	D. (1; ) 
B. Phần tự luận: ( 4 điểm - Thời gian làm tự luận : 50 phút- Thí sinh trình bày vào giấy thi ) 
Bài 1: ( 1đ) Cho phương trình x2 - 2(m - 1)x + m2 - 3m = 0. Định m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả 
Bai 2 ( 1 đ) Cho A (1:3), B(2:0), C (-2:2). Tìm toạ độ điểm DOy sao cho DA = DB. Tính cos từ đó suy ra độ lớn góc .
Bài 3: ( 1 đ)Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp các điểm M thỏa : 
Bài 4 ( 1 đ):Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x2 + 2x + 3
..Hết.

File đính kèm:

  • docde 10 nang cao 1.doc
  • docdap_an_toan10 - nc.doc