Đề thi học kỳ I - Môn Toán lớp 11 (nâng cao) - Trường THPT Thuận An

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I - Môn Toán lớp 11 (nâng cao) - Trường THPT Thuận An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT THUẬN AN	ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học 2007- 2008
	 Môn Toán - Lớp 11	Mã đề : 002 
A. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm – Thời gian làm trắc nghiệm : 36 phút Thí sinh chọn và tô kín phương án trả lời vào phiếu trả lời ) 
01. Sắp xếp 7 học sinh vào một dãy 10 ghế. Số cách sắp xếp là:
	A. . 	B. .. 	C. .P7 	D. . 
02. Xét . Lựa chọn phương án Đúng. 
	A. .= -1. 	B. . = -11 	C. = - 1 D. Cả 3 phương án kia đều sai. 
03. Cho khai triển . Số hạng không chứa x là: 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
04. Nghiệm của phương trình: là: 
	A. . , 	B. . , 	
 C. , 	D. . , 
05. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình : x2 + y2 + 3x - 4y - 7 = 0. Ảnh (C') của (C) qua phép đối xứng tâm O là: 
	A. . x2 + y2 - 3x + 4y - 7 = 0 	B. . x2 + y2 + 3x + 4y - 7 = 0 
	C. . x2 + y2 - 3x + 4y + 7 = 0 	D. . x2 + y2 - 3x - 4y - 7 = 0 
06. Cho tam giác đều ABC, O là trọng tâm của tam giác, có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay biến tam giác trên thành chính nó. 
	A. . Một 	B. . Hai 	C. . Ba 	D. . Bốn 
07. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là : 
	A. . 0,24. 	B. . 0,48 	C. . 0,4 	D. . 0,45 
08. Một hình chóp có tất cả 18 cạnh ( cạnh bên và cạnh đáy). Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu mặt ? ( mặt bên và đáy) 
	A. . 18 	B. . 9 	C. . 10 	D. . 6 
09. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng: 
	A. . Hình bình hành 	B. .Hình gồm hai đường tròn bằng nhau 
	C. . Hình lục giác đều 	D. . Tam giác đều 
10. Cho M(2; 3) và I(1; 4), ảnh của M qua phép đối xứng tâm I là: 
	A. . M'(0; 5) 	B. . M'(3; 2) 	C. . M'(1; -1) 	D. . M'(3; 7) 
11. Tung ngẫu nhiên một con súc sắc 1 lần. Xác suất số chấm xuất hiện nhỏ hơn 3 là: 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
12. 1. Phương trình :có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 
	A. . 2 	B. . 4 	C. . 6 	D. . 8 
13. Một Hội đồng quản trị gồm 15 người, cần chọn 5 người làm Ban lãnh đạo gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch, 1 thư ký và 2 uỷ viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn Ban lãnh đạo: 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
14. Cho hai đường thẳng cắt nhau, hỏi hình đó có bao nhiêu trục đối xứng: 
	A. . Một 	B. .Hai 	C. . Vô số 	D. . Không có 
15. Giải phương trình : . Nghiệm của phương trình là : 
	A. . 5 B. . 4 	C. . 2 D. . 3 
16. Cho các hàm số và . Khi đó: 
	A. . là hàm số lẻ và là hàm số chẵn 	B. . và đều là hàm số lẻ 
	C. . và đều là hàm số chẵn 	D. . là hàm số chẵn là hàm số lẻ 
17. Tìm tập xác định của hàm số : 
	A. . D = R\ {} 	B. . D = R\{} 	C. . D=R\{} 	D. . D = R\{} 
18. Trong không gian, các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: 
	A. . Qua hai đường thẳng song song xác định duy nhất một mặt phẳng 
	B. . Qua ba điểm xác định duy nhất một mặt phẳng 
	C. . Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng 
	D. . Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng 
19. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình : 2tan2x + 5tanx + 3 = 0 là: Chọn đáp án đúng dưới đây 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
20. Đặt . Lựa chọn phương án Đúng. 
	A. . S = 512 	B. . S = 600 	C. . S = 1024 	D. . S = 256 
21. Hình gồm hai đường tròn có bán kính khác nhau và có tâm khác nhau có: 
	A. .Vô số trục đối xứng và hai tâm vị tự 	B. .Hai trục đối xứng và một tâm vị tự. 
	C. .Hai trục đối xứng và hai tâm vị tự. 	D. .Một trục đối xứng và hai tâm vị tự 
22. Một người đi xe máy không đội mũ bảo hiểm đi từ địa điểm A đến địa điểm C, nhưng phải qua địa điểm B. Biết rằng từ A đến B có 4 cách đi, từ B đến C có 3 cách đi. Giả sử từ A đến B có 2 con đường có cảnh sát giao thông và từ B đến C có 1 con đường có cảnh sát giao thông. Tính xác suất người đó bị cảnh sát bắt ( giả thiết người đó đi một cách ngẫu nhiên): 
	A. .P= 2/3 	 B. . 	 C. . D. . 
23. Một lớp học gồm 40 học sinh, cần chọn 10 học sinh đi tham gia thể thao. Hỏi có bao nhiêu cách chọn: 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .400 
24. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến đường tròn (C) thành đường tròn (C'). Biết bán kính của (C') là R' = 6. Khi đó bán kính của (C) là: 
	A. . R = 9 	B. . R = 6 	C. . R = 2 	D. . R = 18 
B. Phần tự luận: ( 4 điểm - Thời gian làm tự luận : 50 phút- Thí sinh trình bày vào giấy thi ) 
Câu 1: (1đ) Cho A là một tập hợp có 20 phần tử:Có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng của A mà có số phần tử là số chẵn.
Câu 2: (1đ) Một túi đựng 15 viên bi, gồm 6 viên màu đỏ, 5 viên màu vàng và 4 viên màu xanh, lấy ngẫu nhiên một lần 3 viên. Tính xác suất để ba viên lấy được có ít nhất 1 viên màu đỏ
Câu 3: ( 1 đ) Giải phương trình :
Câu 4: (1đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác với AB và CD không song song. Gọi M là một điểm trên cạnh SB của hình chóp( không trùng với S và B)
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và (SCD)
	b) Tìm giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng ( SCD).
----------Hết ----------

File đính kèm:

  • docde 11- nc 2.doc
  • dochdan cham toan 11.doc