Đề thi học kỳ I môn : toán : lớp 6

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn : toán : lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS BÌNH GIANG	ĐỀ THI HỌC KỲ I
HỌ VÀ TÊN : …………..…………………………..	MÔN : TOÁN : Lớp 6
LỚP : 6/ …	TRẮC NGHIỆM (Thời gian 15 phút)
Điểm
Lời phê
I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất :
 1. Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa : 2.2.3.5.5 = ?
 a. 22.3.52	b. 2.3.5	c. 23.52	d. 22.53 
2. 5253 = ?
 a. 56	b. 55	c. 255	d. 106 
3. 87 : 87 = ? 
 a. 814	b. 1	c. 8	d. 167
4. 2n = 32. Vậy n = ?
	a. 16	b. 30	c. 5	d. 10
5. Để chia hết cho 9 thì * = ?
 a. 0 	b. 1	c. 5	d. Không có số nào
6. Qua hai điểm phân biệt vẽ được mấy đường thẳng ?
 a. 1	b. 2 	c. 3	d. Vô số đường thẳng.
7. Trong ba số 6, 8, 9 hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau ?
 a. 6, 8 	b. 6, 9	c. 8, 9	d. Cả a, b, c đều đúng.
8. BCNN (3; 5) = ?
 a. 3 	b. 5	c. 8	d. 15 
9. Nếu 4 + x = -12 thì x = ?
 a. -8 	b. 16	c. 8	d. 16
10. Trên tia Ox lấy hai điểm M và n sao cho OM = a, On = b và 0 < a < b thì ?
 a. Điểm O nằm giữa hai điểm N và M 	
	b. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M
	c. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N
	d. Cả a, b, c đều sai.
TRƯỜNG THCS BÌNH GIANG	ĐỀ THI HỌC KỲ I
HỌ VÀ TÊN : …………..…………………………..	MÔN : LÍ : Lớp 7
LỚP : 7/ …	TỰ LUẬN (Thời gian 30 phút)
Điểm
Lời phê
 II. TỰ LUẬN : (6 điểm) 
Câu 1 : Tìm BCNN (8, 12, 15)
	ƯCLN (42, 70)
Câu 2 : 
Thực hiện phép tính : (-17) + 5 + 8 + 17
Tìm x biết : 70 – 5 . (x – 3) = 45 
Câu 3 : Tính số học sinh lớp 6C. Biết rằng khi xếp hàng 2, 3, 4, 8 đều vừa đủ số học sinh trong khoảng từ 35 đến 60.
Câu 4 : Trên một đường thẳng lấy 2 điểm A, B sao cho AB = 6cm, lấy điểm C sao cho AC = 12cm và B nằm giữa A và C. Vì sao B là trung điểm của AC ?
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..….
PHÒNG GIÁO DỤC HÒN ĐẤT	ĐÁP ÁN 
TRƯỜNG THCS BÌNH GIANG	MÔN LÍ LỚP 6
ĐỀ TRẮC NGHIỆM :
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ý đúng
a
b
b
c
a
b
c
d
d
c
ĐỀ TỰ LUẬN :
Câu 1 : (2 điểm)
BCNN (8, 12, 15) = 120	(0,5đ)
	ƯCLN (42, 70) = 14	(0,5đ)
Câu 2 :
	 a. (-17) + 5 + 8 + 17
 = {(-17)+17] + (5 + 8)
 = 0 + 13
 = 13	(0,5đ)
 5 . (x – 3) = 70 – 45
 5 . (x – 3) = 25
 x – 3 = 25 : 5
	 x – 3 = 5
	 x = 5 + 3
	 x = 8	(0,5đ)
Câu 3 : Gọi x là số học sinh lớp 6C (ĐK : 35 x 60)	(0,5đ)
	x BC (2, 3, 4, 8) 
	BCNN (2, 3, 4, 8) = 24	(0,5đ)
	BC (2, 3, 4, 8) = B (24) = {0 ; 24; 48; 72; …}	(0,5đ)
	Do 35 x 60 nên x = 48	
	Vậy số học sinh lớp 6C là 48 (HS)	(0,5đ)
 Câu 4 : Hình vẽ : A B C
	(0,5đ)
	+Do AB < AC (6cm < 12cm) nên điểm B nằm giữa hai điểm A và C
	 Ta có : AB + BC = AC
	 BC = AC - AB
	 BC = 12 – 6
	 BC = 6 (cm)	(1đ)
	+ Điểm B là trung điểm của AC vì : 
	 AB + BC = AC (6cm + 6cm = 12cm)
	 AB = BC (=6cm)	(0,5đ)

File đính kèm:

  • docTHI HK I.doc