Đề thi học kỳ I môn Toán – lớp 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn Toán – lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I Môn : Toán – Lớp 9 ĐƠN VỊ : THCS HOA LƯ Năm học : 2005 – 2006 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Căn bậc hai 1 0,25 1 0,25 1 1,5 3 2 Hàm số bậc nhất 2 0,5 2 0,5 1 2,5 5 3,5 HTL trong tam gác vuông 2 0,5 2 0,5 4 1 Đường tròn 1 0,25 1 0,25 1 3 3 3,5 Tổng 6 1,5 6 1,5 3 7 15 10 PHÒNG GD – ĐT VẠN NINH KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Hoa Lư Môn : Toán 9 . Thời gian : 90 phút .. A / ĐỀ : I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 đ ) Thời gian làm bài : 30 phút Khoanh tròn vào câu đúng trong các câu sau : Câu 1: Giá trị của x để là : A . x 3 D . x = 3 Câu 2 : Kết quả của phép tính là : A . B . C . D . Câu 3 : Cho hàm số . Khi đó bằng : A . 9 B . 3 C . 5 D . 4 Câu 4 : Cho hàm số là hàm số bậc nhất khi : A . m=3 B . m > 3 C . m < 3 D . Cả A,B,C đều sai. Câu 5 : Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy , đồ thị của hàm số và Cắt nhau tại M có toạ độ là : A . ( 1; 2 ) B . ( 2 ; 1 ) C . ( 0 ; - 2 ) D . ( 0 ; 2 ) Câu 6 : Cho hàm số . Khi thì y nhận giá trị : A . 5 B . 7 C . 9 D . Câu 7 : ∆ ABC vuông tại A , cạnh huyền a ; các cạnh góc vuông AC = b , AB = c . Khi đó : A . b = asinB B . b = a cosB C . b = atgC D . c = acotgC Câu 8 : Cho tgα= . Khi đó cotgα nhận kết quả : A . 1 B . 2 C . D . Cả A,B,C đều sai . Câu 9 : ∆ ABC vuông tại A , có AB =5 , BC = 13 . Khi đó cạnh AC bằng : A . 18 B . 7 C . 12 D . 14 Câu 10 : Cho sinα = . Khi đó cosα nhận kết quả : A . B . C . D . Câu 11 : Cho tam giác vuông PQR tại P có PQ = 5cm ; PR = 6 cm . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng : A . B . C . D . Câu 12 : Cho đường tròn ( O ; 6cm ) và dây MN ( khác với đường kính ). Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là : A . 5cm B . 6cm C . 7 cm D . 8 cm II . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 đ ) Bài 1 ( 1,5 đ) : Rút gọn và tính giá trị của biểu thức : A = với Bài 2 ( 2,5 đ) : Cho hàm số y = ( m – 1)x + m+3 (d1) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn luôn nghịch biến. Tìm giá trị của m để đồ thị của nó song song với đồ thị hàm số y = -2x + 1 (d2) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ trục toạ độ . Bài 3 ( 3 đ ) : Cho tam giác vuông MNP nội tiếp trong đườn tròn tâm O có đường kính là NP, đường cao MH . Đường tròn tâm I đường kính MH cắt MN , MP lần lượt tại D , E . a) Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật . b) Các tiếp tuyến tại D và E của đường tròn ( I ) lần lượt cắt NP tại Q và R . Chứng minh Q và R lần lượt là trung điểm của NH và PH . Chứng minh DE ^ MO . B./ ĐÁP ÁN : I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 đ ) Đúng mỗi câu được 0 , 25 đ 1) B 2) B 3) C 4) C 5) C 6) B 7) A 8) B 9) C 10) B 11) D 12 A II . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : Câu 1 : ( 1,5 đ) A = Câu 2 : ( 2,5 đ ) ( 0,5 ) y Hàm số y = (m – 1 ) x + m+3 nghịch biến khi m – 1 < 0 khi m < 1. ( 0,5 ) ( d1) ║ ( d2) khi m – 1 = -2 khi m = - 1 (d1) : y = - 2x + 2 2 (d2 ) : y = - 2x + 1 1 O 1 x (d2) (d1) Câu 3 : ( 2,5 đ ) Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận : M I I E QH O R a) ( 0,5 ) Tứ giác MDHE là HCN vì có 3 góc vuông. b) ( 1,5 ) RH = RE ( 2 tt của ( I ) ) ( 1 ) Þ = = D Mặt khác : N Q P Þ ∆RPE cân tại R Þ RE = RP ( 2 ) Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra : RH = RP Þ R là trung điểm của HP. Tương tự : ta cũng có : QD = QH ∆ QND cân tại Q ÞQD = QN ÞQH = QN Þ Q là trung điểm của NH . c) ( 0,5 ) Ta có : ( đ. vị ) Þ MO ║ER mà DE ^RE Þ DE ^MO.
File đính kèm:
- KTHI HK ITOAN9DAP ANMATRAN.doc