Đề thi học kỳ I năm học 2008 – 2009 môn: Toán 9

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I năm học 2008 – 2009 môn: Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn : TOÁN 9
Thời gian : 90 phút ( Không kể phát đề)
 Phần1 : Lý thuyết(2điểm). 
 Học sinh chọn một trong hai đề sau:
 Đề 1: Nêu điều kiện để xác định.
 Ap dụng: Tìm điều kiện của x để các căn thức sau xác định:
 a) b) c)
 Đề 2: Ghi các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
 Ap dụng : Cho vuông tại A đường cao AH . Tính HB, HC biết
 AB = 10cm; AH = 6cm
 Phần 2: Bài tập bắt buộc (8điểm)
 1)Rút gọn các biểu thức. (1,5 điểm)
 a) b) 
 c) 
 2) Cho biểu thức. (1,5 điểm)
 A = 
 a) Tìm điều kiện của x để A xác định. Rút gọn A.
 ** b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau ( nếu có ) 
 Q = 
 3) Cho hàm số y = (2m-1)x + n (1) ; y = 2x +3 (d) (2,0 điểm)
 a) Với giá trị nào của m thì hàm số (1) đồng biến . 
 c)Trên hệ trục toạ độ Oxy vẽ đường thẳng (d) và tính góc tạo bởi (d) với trục Ox 
 b) Xác định m,n để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(2;-1) và song song với 
 đường thẳng (d).
. 4) Cho cân tại A , đường cao AD và đường cao BE cắt nhau tại H.
 Biết AB = 6m, AD = 4cm. ( 3,0 điểm)
 a) Tính các góc của .( Làm tròn đến độ) 
 b) Vẽ đường tròn (O) đường kính AH. Chứng minh (O) đi qua điểm E.
 c) Chứng minh DE là tiếp tuyến của (O).
 d) Tính diện tích . 
 e) Tính tỉ số 
 HẾT.
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn : TOÁN 7
Thời gian : 90 phút ( Không kể phát đề)
 Phần1 : Lý thuyết(2điểm). 
 Học sinh chọn một trong hai đề sau:
 Đề 1: Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
 Ap dụng: Tính. ; ; ; 
 Đề 2: Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.(Vẽ hình minh hoạ)
 Cho , biết AB = 3cm; . 
 Tính ; .
 Phần 2: Bài tập bắt buộc (8điểm)
 1) Thực hiện phép tính . (2,0điểm)
 a) b)
 c)
 2) Tìm x biết: (1,5điểm) 
 a) b) c) 
 3) Ba đơn vị sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 2; 5; 8.Hỏi mỗi đơn vị phải đóng góp 
bao nhiêu tiền, biết rằng số vốn cần huy động để sản xuất là 600 triệu đồng(1,5điểm) 
 4) Cho có AB = AC và . Gọi H là trung điểm của BC.
 a) Chứng minh: và. (1,0điểm)
 b) Chứng minh: . (0,5điểm)
 c) Gọi I là trung điểm của AC trên tia đối của tia IH lấy điểm K sao cho
 IH =IK. Chứng minh:và . (1,0điểm)
 5) Tìm các số thực , , ,..., , thoả mãn. (0,5điểm)
 +++...++= 
 và . 
 HẾT.
 ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN : TOÁN 8
 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ LÝ THUYẾT : (2đ)
Học sinh chọn một trong hai đề sau :
Đề 1 : Phát biểu định nghĩa phân thức đại số ? Cho ví dụ ?
Đề 2 : Nêu tính chất về tổng các góc trong một tứ giác.
Áp dụng : Tính các góc của tứ giác ABCD biết , , 
II/ BÀI TẬP : (8đ)
Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1,5đ)
 a/ 5xy – 5xz ; 	 b/ x2 – 2x + xz – 2z;	c/ x3 – 6x2 + 9x –4 xy2;
Câu 2 : Thực hiện phép tính (1,5đ)
 a/ ; b/ ; c/ 
 	Câu 3 : Cho biểu thức (1,5đ) : 	
 M = (x ≠ 0, x ≠ 1, x ≠ – 1)
 a/ Rút gọn M . b/ Tính giá trị của M tại x = – 
Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, đường trung tuyến AM.
 Qua H kẻ HE ^ AB tại E, HF ^ AC tại F. (2,5đ)
 a/ Tứ giác AEHF là hình gì ? Vì sao ? 
 b/ Tính diện tích tam giác ABC, biết AB = 6cm, AC = 8cm 
 c/ DABC có điều kiện gì thì tứ giác AEHF là hình vuông (vẽ hình minh họa) 
 d/ Chứng minh. AM EF 
 Câu 6 : ( 1,0điểm)
 a) Chứng tỏ A = không âm với mọi số thực a, b, c, d
b) Khi a, b, c, d dương, A = 0 và a+b+c+d = 2008. Tính HẾT.
 TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
 MÔN : TOÁN 6
Thời gian: 90’( Không kể phát đề)
PHẦN I: Lý thuyết (2đ)
 Chọn một trong hai câu sau:
Câu 1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.
 Aùp dụng tính: a) (+145) + (+37)
 b) (-24) + (-45)
Câu 2: Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh hoạ.
 Aùp dụng vẽ hình: Cho AB = 6cm, M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng MB.
 PHẦN II: Bài tập (8đ)
Câu 1: (2,0đ). Thực hiện phép tính một cách hợp lí .
 a) 2.25.5.4.99
 b) 217 + 43 + (-217) + (-23)
 d) 27.75 +27.55 +130.73 
 c) 
Câu 2: (1,5đ). Tìm số nguyên x, biết:
 a) 3x + 2 = 32 c) 5.( 3x-7) +38 = 138
 c)
Câu 4: (1,5đ). Biết số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh; khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Câu 5: (2đ) Trên tia Ax lấy hai điểm B,M sao cho AB = 6cm ; AM = 4cm.
 a Tính MB?
 b)Trên tia đối của tia Ax lấy điểm N sao cho AN = 2MB. Tính MN?
 c) Điểm A có là trung điểm của MN hay không ? Vì sao?
 Câu 6:(1,0đ) Cho tổng. S =
 a) Chứng tỏ tổng S chia hết cho 3 mà không chia hết cho 7.
 b) Chữ số tận cùng của tổng S là chữ số nào? Vì sao? 
 HẾT

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ky I Toan 6 7 8 9.doc