Đề thi học kỳ I (năm học 2008-2009) môn toán-khối 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I (năm học 2008-2009) môn toán-khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THCS-THPT CHI LĂNG (ĐỀ 1) ĐỀ THI HỌC KỲ I (NH 08-09) MÔN TOÁN-KHỐI 10. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(20 phút) Câu 1: Giá trị của k để hàm số y = kx + k -2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số là : A. k > 0 B. k 2 D. k < 2 Câu 2: Trong các suy luận sau, suy luận sai là: A. B. C. D. Câu 3: Cho ba điểm A , B , C bất kỳ. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức đúng là: A. B. C. D. Câu 4: Cho có M , N , P lần lượt trung điểm của AB , AC , BC . Véc tơ cùng hướng với véc tơ: A. B. C. D. Câu 5: Trong các hàm số sau: ; ; . Số hàm số chẵn là: A. Hai B. Ba C. Bốn D. Không có. Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;-1) ; B(-1;4) ; C(-3;2) . Toạ độ của véc tơ là: A. (-1;7) B. (-3;5) C. (5;-3) D. (2;2) Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;-1) ; B(-1;4) ; C(-3;2) . Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. B. C. D. Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;-1) ; B(-1;4) . Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. (-3;5) B. C. D. (1;3) Câu 9: Cho hàm số . Giá trị của hàm số tại là: A. -4 B. 2 C. 0 D. 6 Câu 10: Toạ độ đỉnh I của Parabol (P) : là: A. (1;3) B. (-1;-1) C. (-1;-3) D. (1;1) Câu 11: Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình : A. B. C. D. Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2;-1) ; B(-1;4) . Toạ độ véc tơ là: A. (1;3) B. (-3;5) C. (3;-5) D. (3;1) PHẦN II TỰ LUẬN: (70 phút) Bài 1: (1,5 điểm) Cho có I là trung điểm của BC, K là trung điểm của AI. Chứng minh: a/ ; b/ ; c/ Bài 2: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A(0;3) ; B(2;2) ; C(2;0) và a/ Tìm m để ; b/ Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành. c/ Tìm toạ độ điểm M trên trục tung để là tam giác vuông tại B Bài 3: (1,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau: a/ ; b/ Bài 4: (1,5 điểm). Giải các phương trình sau: a/ b/ Bài 5: (1,0 điểm). Vẽ đồ thị hàm số : Bài 6 : (0,5 điểm). Chứng minh: ; ĐÁP ÁN TỐN 10 -TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Đề 1 1B 2D 3C 4A 5A 6A 7A 8C 9C 10D 11C 12B TỰ LUẬN Đề 1: BÀI 1: ( 1,5 Đ) Chứng minh đươc: a) + + + = 0,5đ b) + = + 0,5đ c) + = 2 ; 2= -2=>+ + 2 = -2 + 2 = 0,5đ BÀI 2: ( 1,5 Đ) a)= (2;-1) 0,25 đ ==> m= -1 0,25 đ b) Tứ giác ABCD là hình bình hành => = 0,25 đ => D(0;1) 0,25 đ c) MOy => M( 0; y); 0,25đ =(2;-1) ; = (-2; y-2) ; . =2.(-2) + (-1).(y-2)= 0 => y = -2=> M( 0;-2) 0,25đ BÀI 3: ( 1,0 Đ) a) hàm số y= -2 +3x + 5 có tập xác định là D = 0,5đ b) hàm số y= + xác định 0,25đ ; D = 0,25đ BÀI 4: ( 1,5 Đ) a) = x+2 Tìm đk x-2 0,25đ = x+2 => 2 0,25đ 0,25đ b) 0,25đ 0,25đ 0,25đ BÀI 5: ( 1 Đ) Vẽ đồ thị hàm số : y = x2 – 4x + 4 Xác định đúng tọa độ đỉnh I (2;0), trục đối xứng x = 2 0,25đ Tìm giao điểm với Oy A(0;4) đồ thị qua A’ (4 ; 4) 0,25đ Vẽ P tương đối trơn 0,5đ BÀI 6: ( 0,5 Đ) Chứng minh được : 0,25đ 0,25đ
File đính kèm:
- DE THI HKI TOAN 10 CB DE 1.doc