Đề thi học kỳ I – năm học 2009-2010 môn : công nghệ 11 thời gian : 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I – năm học 2009-2010 môn : công nghệ 11 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD – ĐT Bỡnh Định
Trường THPT An Nhơn 1
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2009-2010)
 Mụn : Cụng nghệ 11
Thời gian : 45 phỳt
Họ và tờn :  .. Lớp 11A .......... SBD ............................... 
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Học sinh trả lời cõu hỏi trắc nghiệm vào bảng sau ( Ghi rừ A ; B ; C hoặc D)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
 Mã đề thi : 849
I/ Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi : 
( 5 điểm )
1. Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc phương ỏn sau: Trỡnh tự cỏc bước để lập bản vẽ chi tiết như sau :
 A. Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Tụ đậm.
 B. Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Tụ đậm.
 C. Vẽ mờ – Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Ghi phần chữ – Tụ đậm.
 D. Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Vẽ mờ – Tụ đậm – Ghi phần chữ.
2. Phộp chiếu song song là phộp chiếu cú cỏc tia chiếu:
 A. Song song với nhau.	 	B. Hội tụ tại một điểm.
 C. Xuất phỏt từ một điểm.	D. Song song với mặt phẳng hỡnh chiếu.
3. Chọn cõu đỳng. Trong phộp chiếu gúc thứ ba vị trớ cỏc hỡnh chiếu trờn bản vẽ:
 A. Hỡnh chiếu bằng đặt ở dưới hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu cạnh đặt bờn trỏi hỡnh chiếu đứng.
 B. Hỡnh chiếu bằng đặt ở trờn hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu cạnh đặt bờn trỏi hỡnh chiếu đứng.
 C. Hỡnh chiếu bằng đặt ở dưới hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu cạnh đặt bờn phải hỡnh chiếu đứng.
 D. Hỡnh chiếu bằng đặt ở trờn hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu cạnh đặt bờn phải hỡnh chiếu đứng.
4. Chọn cõu đỳng . Hệ số biến dạng của hỡnh chiếu trục đo xiờn gúc cõn: 
 A. p = q = 0,5; r=1	 B. p = r = 1; q=0,5	 C. p = q = 1; r=0,5	 D. q = r = 1; p=0,5
5. Chọn cõu đỳng. Đường bao của mặt cắt chập được vẽ bằng nột:
 A. Nột liền đậm .	 B. Nột chấm gạch mảnh. C. Nột gạch gạch.	 D. Nột liền mảnh.
6. Chọn cõu đỳng. Bản vẽ đứng là bản vẽ cú vị trớ khung tờn đặt trờn:
 A. Chiều dài của khung vẽ.	 B. Gúc phải chiều rộng của khung vẽ.
 C. Chiều rộng của bản vẽ.	 D. Chiều dài bản vẽ.
7. Chọn cõu đỳng. Khi vẽ hỡnh chiếu vuụng gúc từ nhiều hướng khỏc nhau của vật thể này ta đều được kết quả là hỡnh trũn thỡ vật thể cú dạng :
 A. Hỡnh nún cụt.	 B. Khối trụ trũn.	 C. Khối cầu.	 D. Hỡnh trũn.
8. Chọn cõu đỳng. Bản vẽ nằm là bản vẽ cú khung tờn đặt trờn:
 A. Chiều rộng của khung vẽ.	 B. Gúc phải chiều dài của khung vẽ.
 C. Chiều rộng của bản vẽ.	 D. Chiều dài bản vẽ.
9. Chọn cõu đỳng. Trong phương phỏp chiếu gúc thứ nhất sau khi chiếu vật thể lờn cỏc mặt phẳng hỡnh chiếu để hỡnh chiếu bằng, chiếu cạnh cựng nằm trờn mặt phẳng hỡnh chiếu đứng thỡ:
 A. Mặt phẳng hỡnh chiếu bằng được xoay xuống dưới 900, mặt phẳng hỡnh chiếu cạnh được xoay sang phải 900.
 B. Mặt phẳng hỡnh chiếu bằng được xoay xuống dưới 900, mặt phẳng hỡnh chiếu cạnh được xoay sang trỏi 900.
 C. Mặt phẳng hỡnh chiếu bằng được xoay lờn trờn 900, mặt phẳng hỡnh chiếu cạnh được xoay sang phải 900.
 D. Mặt phẳng hỡnh chiếu bằng được xoay lờn trờn 900, mặt phẳng hỡnh chiếu cạnh được xoay sang trỏi 900.
10. Chọn cõu đỳng:
 A. Hỡnh cắt một nửa là hỡnh biểu diễn gồm một nửa hỡnh cắt ghộp với một nửa hỡnh chiếu.
 B. Tất cả đều đỳng.
 C. Hỡnh cắt một nửa dựng để biểu diễn toàn bộ hỡnh dạng bờn trong của vật thể.
 D. Hỡnh cắt một nửa dựng để biểu diễn vật thể cú nhiều rónh.
	II/ Phần tự luận : ( 5 điểm )
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	Vẽ 3 hỡnh chiếu vuụng gúc của vật thể đó cho, kớch thước của vật thể trong hỡnh , được tớnh theo kớch thước của hỡnh thoi, mỗi hỡnh thoi biểu diễn 1 hỡnh vuụng cú cạnh bằng 10mm. Ghi kớch thước trờn cỏc hỡnh chiếu vuụng gúc.

File đính kèm:

  • docCN 849.doc