Đề thi học kỳ I - Năm học 2013 - 2014 môn thi: Vật lý khối lớp 6

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I - Năm học 2013 - 2014 môn thi: Vật lý khối lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THI HKI – VẬT LÍ 6
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài, đo thể tích
3
3
2,1
0,9
13,1
5,6
Khối lượng và lực
9
8
5,6
3,4
35
21,3
Máy cơ đơn giản
3
3
2,1
1,9
13,1
11,9
Tổng số
15
14
9,8
6,2
61,2
38,8
2. Tính số câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề KT ở mỗi cấp độ.
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Tổng
TN
TL
Đo độ dài ,đo thể tích ( LT)
13,1
0,91
0
1 (1đ)
Tg: 3'
1đ
Tg: 3'
Khối lượng và lực (LT)
35
2,52
0
2 (2đ)
Tg: 14'
2đ
Tg: 14'
Máy cơ đơn giản (LT)
13,1
0,91
0
1 (1đ) 
Tg: 4’
1đ
Tg: 4’
Đo độ dài ,đo thể tích (VD)
5,6
0,41
0
1 (1đ)
Tg: 6’
1đ
Tg: 6’
Khối lượng và lực ( VD)
21,3
1,491
0
1 (3đ)
Tg: 19'
3đ
Tg: 19'
Máy cơ đơn giản ( VD)
11,9
0,81
0
1 (2đ)
 Tg: 14’
2đ
Tg: 14’
Tổng số
100
7 
0
7 (10đ)
Tg: 60'
10đ
Tg: 60'
3. Thiết lâp ma trận đề: 
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Đo độ dài ,đo thể tích
. 3.1 Nêu được đơn vị đo độ dài.
3.2 Những dụng cụ đo độ dài: 
.
7.Đo được thể tích của một lượng nước bằng bình chia độ.
Số câu
Thời gian
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu:0,5
Tg: 2'
Số điểm:0,5
Số câu:0,5
Tg: 2'
Số điểm:0,5
Số câu:1
Tg: 10'
Số điểm:2
Số câu:02
Tg: 14'
03 điểm
=28,6%
Khối lượng và lực (LT)
1.1.Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
1.2.Hai lực cân bằng, phương và chiều của hai lực cân bằng
1.1.Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
2.2 Viết được công thức tính trọng lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng..
5. Vận dụng được công thức P = 10.m
6.Vận dụng được công thức tính khối lượng số bài tập đơn giản
Số câu
Thời gian
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu:0,5
Tg: 5'
Số điểm:1,5
Số câu:1,5
Tg: 5'
Số điểm:1,5
Số câu:1
Tg: 10'
Số điểm:1
Số câu:1
Tg: 20'
Số điểm:2
Số câu:04
Tg: 30'
06 điểm
=57,1 %
Máy cơ đơn giản
4. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật dụng và thiết bị thông thường.
.
Số câu
Thời gian
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu:1
Tg: 6'
Số điểm:1
Số câu:01
Tg: 6'
01 điểm
=14.3%
Tổng số câu
Thời gian
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Tg: 13'
Số điểm: 3đ 
(30%)
Số câu: 2
Tg: 5'
Số điểm: 2 đ
(20%)
Số câu:3,
Tg: 42'
Số điểm:5đ
(50%)
Số câu:07
Tg: 60
Số điểm:10đ
(100%)
PHÒNG GD-ĐT CHÂU THÀNH
 TRƯỜNG THCS HƯNG MỸ 
ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2013-2014
Môn thi: Vật lý
Khối lớp 6
Thời gian làm bài: 60 phút 
(Không kể thời gian chép, phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC 
Câu 1: (1 điểm)
Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
Thế nào là hai lực cân bằng? Hai lực cân bằng có phương và chiều như thế nào?
Câu 2: (1 điểm)
Viết công thức tính trọng lượng riêng của một chất? Nêu rõ tên, đơn vị đo của từng đại lượng có trong công thức?
Câu 3: (1 điểm)
Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là gì? Để đo độ dài ta dùng dụng cụ gì?
Câu 4: (1 điểm)
Có mấy loại máy cơ đơn giản thường gặp trong cuộc sống? Kể tên?
Bài 5: (2 điểm)
Một vật có khối lượng 90kg. Hỏi vật đó có trọng lượng là bao nhiêu?	Muốn kéo vật lên theo phương thẳng đứng thì phải dùng một lực bằng bao nhiêu?
Bài 6: (2 điểm)
Hãy tính khối lượng của một khối đá.Biết khối đá có thể tích 0,2m3 và khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3.
Bài 7: (1 điểm)
Một người muốn bán 1 lít nước mắm, nhưng người đó chỉ có hai ca đong loại 2 lít và 3 lít ( không có vạch chia ) . Làm thế nào để đong được đúng 1 lít nếu chỉ dùng 2 ca này ?
- Hết-
BAN RA ĐỀ 
(Ký tên, đóng dấu, ghi họ, tên) 
 TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN 
 (Ký tên, ghi họ, tên
 LÃ ANH TUẤN 
 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
ĐỀ THI HKI - VẬT LÍ : 6
NĂM HỌC : 2013 – 2014
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
 Trọng lực là lực hút của Trái Đất. 
 Trọng lực có phương thẳng đứng có chiều từ trên xuống.
 Hai lực cùng tác dụng vào một vật mà vật vẫn đứng yên được gọi là hai lực cân bằng. 
 Hai lực cân bằng có cùng phương, ngược chiều nhưng mạnh như nhau.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2
 d = , Trong đó:
d là trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật (N/m3)
P là trọng lượng của vật (N)
V là thể tích của vật (m3)
0,5 đ
0,5đ
3
Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là mét (m). 
Để đo độ dài người ta dùng dụng cụ là thước.
0,5 đ
0,5đ
4
Có ba loại máy cơ đơn giản: Mặt phẳng nghiêng,
 đòn bẩy, ròng rọc.
0,5 đ
0,5đ
5
Trọng lượng của vật là:
 P = 10.m 
 = 10.90 = 900 (N)
 Phải dùng một lực ít nhất bằng 900N
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
6
Tóm đề
V=0,2m3
D = 2600kg/m3
 Khối lượng của khối đá là:
 m = D . V 
 = 2600 x 0,2
 = 520 (kg)
a) m = ? kg
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
7
- Dùng ca đong loại 3 lít để đong.
- Đong nước mắm từ ca loại 3lít sang ca loại 2 lít cho đầy, còn lại trong ca 3 lít vừa đủ 1 lít để đong cho khách hàng.
0,5 đ
0,5 đ
BAN RA ĐỀ (Ký tên, đóng dấu, ghi họ, tên)
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
( Ký tên, ghi họ, tên)
 LÃ ANH TUẤN

File đính kèm:

  • docDE THI HKI MON LY 6NAM 20132014.doc