Đề thi học kỳ I năm học 2013 -2014 môn: vật lý - lớp 6 thời gian: 20 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I năm học 2013 -2014 môn: vật lý - lớp 6 thời gian: 20 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG TRONG SỐ BÀI THI HKI MƠN VẬT LÍ Lớp 6 Năm học 2013 - 2014 1.Hình thức : TNKQ+TL Nội dung Tổng số tiết ST Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số Số câu Số điểm TT Số điểm dự tính LT VD LT VD LT VD LT VD LT VD I.Các phép đo 12 11 7.7 4.3 51.3 28.7 12 7 5.0 3.0 5.1 2.9 II .MÁY CƠ ĐƠN GIẢN 3 3 1.4 1.6 9.3 10.7 2 3 1.0 1.0 0.9 1.1 Tổng 15 14 9.1 5.9 65.3 39.4 14 10 6.0 4.0 6.0 4.0 Equation Chapter 1 Section 1 2. BẢNG MA TRẬN TỔNG QUÁT Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng (nội dung, chương) Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL I.Các phép đo Số câu 6 0.5 5 0.5 6 1 17 2 Số điểm 1.5 1.25 1.25 1 1.5 1.5 4.25 3.75 Tỉ lệ % 15 12.5 12.5 10 15 15 0 0 42.5 37.5 II.Máy cơ đơn giản Số câu 1 1 2 1 3 2 Số điểm 0.25 0.75 0.5 0 0.5 0.75 1.25 Tỉ lệ % 2.5 7.5 5 0 5 7.5 12.5 Tổng số câu 7.5 6.5 10 20 4 Tổng số điểm 3.0 3.0 4.0 5 5 Tỉ lệ % 60% 40% 50% 50% 3.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mơn vật lí 6 Năm học 2013- 2014 Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL I. Các phép đo - Biết được cơng thức tính trọng lượng riêng. -Biết được giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của một thước. -Biết được đơn vị lực là niutơn. -Biết được dụng cụ dùng để đo lực là lực kế, dụng cụ dùng để đo khối lượng là cân. -Biết được KN khối lượng riêng và đơn vị khối lượng riêng kg/m3, đơn vị trọng lượng riêng là N/m3 . - Hiểu được và đọc được kết quả đo độ dài của một vật bằng thước đúng qui định. -Hiểu được GHĐ và ĐCNN của bình chia độ để xác định GHĐ và ĐCNN của bình chia độ trong thực tế. -Hiểu được khi độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi sẽ tăng. -Hiểu được mọi vật đều chịu lực hút của trái đất lực này gọi là trọng lực, xác định được phương và chiều của trọng lực . - Xác định được thể tích vật rắn khơng thấm nước bằng bình chia độ và bình tràn. -Vận dụng cơng thức P = 10 x m để tính được P khi biết m và ngược lại. -Vận dụng cơng thức d =D x 10 tính được trọng lượng riêng của vật. - Giải thích được khi cĩ lực tác dụng lên một vật sẽ làm cho vật biến đổi chuyển động. Số câu hỏi 6 C3;8;20;14;1;16 0.5 C21a 5 C7;4;13;11;15 0.5 C21b 6 C19;2;18;9; 12;5 1 C23 17 2 Số điểm 1.5 1.25 1.25 1 1.5 1.5 4.25 3.75 Tỉ lệ % 15 12.5 12.5 10 15 15 0 0 42.5 37.5 II.Máy cơ đơn giản Biết được biết được tác dụng của mặt phẳng nghiêng trong thực tế. Hiểu được máy cơ đơn giản là những thiết bị dùng để biến đổi lực (điểm đặt, phương, chiều và độ lớn). giúp con người dịch chuyển hoặc nâng các vật nặng dễ dàng hơn. Lấy được ví dụ về ứng dụng của của việc sử dụng mặt phẳng nghiêngvà địn bẩy trong thực tế đã gặp Hiểu được tác dụng của địn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực tác dụng vào vật. Vận dụng kiến thức về mặt phẳng nghiêng để giải thích hiện tượng cĩ liên quan Số câu hỏi 1 C6 1 C24 2C 10;17 1C22 3 2 Số điểm 0.25 0.75 0.5 0.5 0.75 1.25 Tỉ lệ % 2.5 7.5 2.5 5 7.5 12.5 TS câu hỏi 7,5 6,5 10 20 4 TS điểm 3.0 3.0 4.0 5 5 Tỉ lệ % 60% 40% 50% 50% Tiết:18 ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 -2014 Họ, tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm Mơn: Vật lý - Lớp 6 Thời gian: 20 phút Mã đề: 01 A. Trắc nghiệm.(5đ) Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Cơng thức tính trọng lượng riêng là A. d = B. d = . C. d = . D. d = D.V Câu 2. Một vật cĩ khối lượng 5 kg thì vật đĩ cĩ trọng lượng là A. 5N . B. 25N . C. 35N. D. 50N. Câu 3. Giới hạn đo của thước là A. độ dài lớn nhất được ghi trên thước. C. số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. D. độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. Câu 4. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình chia độ lần lượt là 200 ml 0 ml 400 ml A. 400ml và 20ml. B. 200ml và 0ml. C. 400ml và 1ml. D. 400ml và 2ml. Câu 5. Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ A. thể tích của hộp mứt. C. sức nặng của hộp mứt. B. số lượng mứt trong hộp. D. khối lượng của mứt trong hộp. Câu 6. Dùng mặt phẳng nghiêng để kéo vật lên cao, mặt phẳng nghiêng cĩ tác dụng A. làm giảm trọng lượng của vật. B. làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật. C. giúp kéo vật lên với một lực lớn hơn trọng lượng của vật. D. giúp kéo vật lên với một lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. Câu 7. Độ dài của chiếc bút chì trên hình vẽ là A. 7,8 cm B. 8 cm C. 7,7 cm D. 7,9 cm Câu 8. Độ chia nhỏ nhất của thước là A. độ dài lớn nhất được ghi trên thước. B. độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. C. số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. D. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. Câu 9. Khi đập quả bĩng vào tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bĩng sẽ A. vừa làm biến dạng quả bĩng, vừa làm biến đổi chuyển động của nĩ. B. chỉ làm biến dạng quả bĩng. C. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bĩng. D. khơng làm biến dạng cũng khơng làm biến đổi chuyển động của quả bĩng. Câu 10.Trong các dụng cụ sau, dụng cụ khơng phải là máy cơ đơn giản A. chiếc búa nhổ đinh. B. cái kìm cắt dây điện. C. cái kéo cắt vải. D. cái thước cuộn. Câu 11. Khi viên bi đứng yên trên mặt sàn nằm ngang, viên bi chịu các lực tác dụng A. trọng lực và lực ép của viên bi. . B. trọng lực và lực đẩy do mặt sàn tác dụng lên viên bi. C. lực ép của viên bi lên mặt bàn. D. Lực đẩy của của mặt sàn lên viên bi. Câu 12. Trong các vật sau đây, vật biến dạng đàn hồi là A. một tờ giấy bị gập đơi . B. một sợi dây cao su bị kéo dãn vừa phải. C. một cành cây bị gãy. D. một ổ bánh mì bị bĩp bẹp. Câu 13. Lực đàn hồi cĩ đặc điểm A. độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm. B. độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng. C. khơng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật. D. độ biến dạng đàn hồi càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn . Câu 14. Đơn vị đo lực là A. m. B. kg C. N D. m3 Câu 15. Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước thì thể tích của vật rắn là A. Nước ban đầu cĩ trong bình tràn. C. Phần nước cịn lại trong bình tràn. B. Bình tràn và thể tích của bình chứa. D. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa. Câu 16. Dụng cụ dùng để đo khối lượng là A. thước B. lực kế. C. bình chia độ. D. cân. Câu 17. Để đưa một thùng phi dầu cĩ trọng lượng là 2000N từ mặt đất lên ơ tơ bằng mặt phẳng nghiêng cần dùng một lực đẩy là 500N. Nếu dùng mặt phẳng nghiêng dài hơn thì lực đẩy sẽ là A. F=500 N B.F>500 N C. F<500 N D.F=2000 N . Câu 18. Khối lượng riêng của nhơm là 2700kg/m3 cĩ nghĩa là A. cứ 1kg nhơm thì cĩ thể tích là 1m3. C. cứ 1m3 nhơm thì cĩ khối lượng là 2700kg. B. cứ 1m3 nhơm thì cĩ khối lượng là 2700kg/m3. D. cứ 1m3 nhơm thì cĩ khối lượng là 2700N Câu 19.Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 .Trọng lượng riêng của sắt sẽ là A. 7800kg/m3 B. 7800N/m3 C.78000N/m3 D. 78000N. Câu 20. Đơn vị đo trọng lượng riêng là A. kg/m3 B. kg/m. C. N/m3 D. N ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC Họ, tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mơn: Vật lý- Lớp 6 Thời gian làm bài 25 ph Năm học 2013 -2014 B. Tự luận: 5đ’ Câu 21. a/(1,25đ’) Khối lượng riêng của một chất là gì? Viết cơng thức tính khối lượng riêng, nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng cĩ trong cơng thức.? b/(1đ’) Một vật nặng được treo trên một sợi dây đứng yên.Giải thích vì sao vật đứng yên ? . Câu 22. (0,5đ)Tại sao khi đi lên dốc càng thoai thoải càng dễ đi? Câu 23. (1,5đ) Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65 cm3 nước để đo thể tích của một hịn đá. Khi thả hịn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92 cm3. Tính thể tích của hịn đá. Câu 24.(0,75đ)Một ống bê tơng cĩ khối lượng là 200kg.Nếu dùng hai người kéo trực tiếp lên theo phương thẳng đứng. Mỗi người tác dụng một lực kéo là 500N thì cĩ kéo ống bê tơng đĩ lên được khơng? Vì sao? ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC Họ, tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mơn: Vật lý- Lớp 6 Thời gian làm bài 25 ph Năm học 2013 -2014 B. Tự luận: 5đ’ Câu 21. a/(1,25đ’) Khối lượng riêng của một chất là gì? Viết cơng thức tính khối lượng riêng, nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng cĩ trong cơng thức.? b/(1đ’) Một vật nặng được treo trên một sợi dây đứng yên.Giải thích vì sao vật đứng yên ? . Câu 22. (0,5đ)Tại sao khi đi lên dốc càng thoai thoải càng dễ đi? Câu 23. (1,5đ) Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65 cm3 nước để đo thể tích của một hịn đá. Khi thả hịn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92 cm3. Tính thể tích của hịn đá. Câu 24.(0,75đ)Một ống bê tơng cĩ khối lượng là 200kg.Nếu dùng hai người kéo trực tiếp lên theo phương thẳng đứng. Mỗi người tác dụng một lực kéo là 500N thì cĩ kéo ống bê tơng đĩ lên được khơng? Vì sao? Tiết:18 ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 Họ, tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mơn: Vật lý- Lớp 6 Điểm Thời gian: 20 phút Mã đề:02 A. Trắc nghiệm.(5đ) Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Khi viên bi đứng yên trên mặt sàn nằm ngang, viên bi chịu các lực tác dụng A. lực ép của viên bi lên mặt bàn. B. lực đẩy của của mặt sàn lên viên bi. C. trọng lực và lực ép của viên bi . D. trọng lực và lực đẩy do mặt sàn tác dụng lên viên bi. Câu 2. Trong các vật sau đây, vật biến dạng đàn hồi là A. một sợi dây cao su bị kéo dãn vừa phải. B. một cành cây bị gãy. C. một ổ bánh mì bị bĩp bẹp . D. một tờ giấy bị gập đơi . Câu 3. Lực đàn hồi cĩ đặc điểm A. khơng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật. B. độ biến dạng đàn hồi càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn. C. độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm. D. độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng. Câu 4. Đơn vị đo lực là A. m. B. kg C. N D. m3 Câu 5. Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước thì thể tích của vật rắn là A. Bình tràn và thể tích của bình chứa. B. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa. C. Nước ban đầu cĩ trong bình tràn. D. Phần nước cịn lại trong bình tràn. Câu 6. Dụng cụ dùng để đo khối lượng là A. cân. B. thước C. lực kế. D. bình chia độ. Câu 7. Để đưa một thùng phi dầu cĩ trọng lượng là 2000N từ mặt đất lên ơ tơ bằng mặt phẳng nghiêng cần dùng một lực đẩy là 500N. Nếu dùng mặt phẳng nghiêng dài hơn thì lực đẩy sẽ là A. F=500 N B.F=200 N C. F>500 N D.F<500 N . Câu 8. Khối lượng riêng của nhơm là 2700kg/m3 cĩ nghĩa là A. cứ 1kg nhơm thì cĩ thể tích là 1m3. C. cứ 1m3 nhơm thì cĩ khối lượng là 2700kg. B. cứ 1m3 nhơm thì cĩ khối lượng là 2700kg/m3. D. cứ 1m3 nhơm thì cĩ khối lượng là 2700N. Câu 9. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 .Trọng lượng riêng của sắt sẽ là A. 7800kg/m3 B. 78000N/m3 C. 7800N/m3 D. 78000N. Câu 10. Đơn vị đo trọng lượng riêng là A. N/m3 B. kg/m3 C. kg/m. D. N Câu 11. Cơng thức tính trọng lượng riêng là A. d = B. d = . C. d= . D. d = D.V Câu 12. Một vật cĩ khối lượng 5 kg thì vật đĩ cĩ trọng lượng là A. 5N . B. 25N . C. 35N. D. 50N. Câu 13. Giới hạn đo của thước là A. độ dài lớn nhất được ghi trên thước. C. số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. D. độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. Câu 14. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình chia độ lần lượt là 200 ml 0 ml 400 ml A. 400ml và 20ml. B. 200ml và 0ml. C. 400ml và 1ml. D. 400ml và 2ml. Câu 15. Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ A. thể tích của hộp mứt. C. sức nặng của hộp mứt. B. số lượng mứt trong hộp. D. khối lượng của mứt trong hộp. Câu 16. Dùng mặt phẳng nghiêng để kéo vật lên cao, mặt phẳng nghiêng cĩ tác dụng A. làm giảm trọng lượng của vật. B. làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật. C. giúp kéo vật lên với một lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. giúp kéo vật lên với một lực lớn hơn trọng lượng của vật. Câu 17. Độ dài của chiếc bút chì trên hình vẽ là A. 7,7 cm B. 8 cm C. 7,8 cm D. 7,9 cm Câu 18. Độ chia nhỏ nhất của thước là A. số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. C. độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. B. độ dài lớn nhất được ghi trên thước. D. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. Câu 19. Khi đập quả bĩng vào tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bĩng sẽ A. vừa làm biến dạng quả bĩng, vừa làm biến đổi chuyển động của nĩ. B. chỉ làm biến dạng quả bĩng. C. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bĩng. D. khơng làm biến dạng cũng khơng làm biến đổi chuyển động của quả bĩng. Câu 20.Trong các dụng cụ sau, dụng cụ khơng phải là máy cơ đơn giản là A. cái kéo cắt vải. B. cái thước cuộn. C. chiếc búa nhổ đinh. D. cái kìm cắt dây điện. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 -2014 Mơn: Vật lý- Lớp 6 A. TRẮC NGHIỆM: (Trắc nghiệm mỗi câu chọn đúng (0.25đ) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 A D A D D D B D A D B B D C D D C C C C Đề 2 D A B C B A D C B A A D A D D C B D A B B. TỰ LUẬN: Câu 21:(2,25 đ’) a/(1,25 đ) -Nêu được ĐNkhối lượng riêng của một chất:(0.5 đ’) -Viết cơng thức tính khối lượng riêng: (0.25đ) - Nêu được các đại lượng cĩ trong cơng thức: (0.25đ) - Nêu được đơn vị của các đại lượng cĩ trong cơng thức: (0.25đ) b//(1 đ) Khi đĩ vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lực và lực kéo của sợidây.(0,25 đ’) Trọng lực cĩ phương thẳng đứng, chiều hướng về phía trái đất ( 0,25 đ’) và lực kéo dây cĩ phương thẳng đứng( 0,25 đ’), chiều từ dưới mặt đất hướng lên trên. (0,25 đ) Câu 22( 0.5đ’) khi đi lên dốc càng thoai thoải càng dễ đi: + Tác dụng của mặt phẳng nghiêng là mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực kéo vật lên mặt phẳng nghiêng đĩ càng nhỏ. (0.25đ) + Vì vậy dốc càng thoai thoải độ nghiêng càng ít , lực nâng của cơ thể càng giảm nên càng dễ đi hơn (0.25đ) Câu 23: ( 1,5 đ’) Tĩm tắt ( 0, 25đ’) V1= 65cm3 V2 = 92 cm3 Vvật rắn = ? Thể tích vật rắn : Vvật rắn = V2 - V1 ( 0, 5đ’) = 92 cm3 - 65cm3 ( 0, 5đ’) = 27 cm3 ( 0, 25đ’) Câu 24: ( 0,75 đ’) Trọng lượng của ống bê tơng m =200kg suy ra P = 2000N( 0, 25đ’) Lực kéo của 2 người là 2 ngưởi x 500N = 1000N( 0, 25đ’) Vậy 2 người khơng thể kéo ống bê tơng lên được vì trọng lượng của ống bê tơng lớn hơn tổng lực kéo của 2 người. ( 0, 25đ’) Duyệt của nhà trường Duyệt của tổ Đạ kho ngày 30 tháng11 năm 2013. Người ra đề . Trương Thị Kiên Công thức tính trọng lượng riêng là A. d = B. d = C. d= D. m = D.V [] Một vật có khối lượng 5kg thì vật đó có trọng lượng là A.5N. B.25N. 35N D.50N. [] Gới hạn đo của thước là A. độ dài lớn nhất được ghi trên thước. B. số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. C. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. D. độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. [] Phương và chiều trọng lực là A. phương nằm ngang, chiều từ trên xuống dưới. B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. C. phương nằm ngang, chiều từ dưới lên trên. D. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. [] Hai lực cân bằng là hai lực A.mạnh như nhau, có cùng phương, nhưng ngược chiều, cùng tác dụng lên một vật. B.mạnh như nhau, có cùng phương và cùng chiều, cùng tác dụng lên một vật. C.có cùng phương, nhưng có chiều ngược nhau, cùng tác dụng lên một vật. D.có cùng chiều, nhưng có phương khác nhau, cùng tác dụng lên một vật. [] Dùng mặt phẳng nghiêng để kéo vật lên cao, mặt phẳng nghiêng có tác dụng A.làm giảm trọng lượng của vật. B. làm thay đởi phương của trọng lực tác dụng lên vật. C.giúp kéo vật lên với một lực lớn hơn trọng lượng của vật. D. giúp kéo vật lên với một lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. [] Khối lượng của một vật chỉ A. lượng chất tạo thành vật. B. độ lớn của vật. C. thể tích của vật. D. chất liệu tạo nên vật. [] Độ chia nhỏ nhất của thước là A. độ dài lớn nhất được ghi trên thước. C. số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. B. độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. D. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. [] Khi đập quả bóng vào tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ A. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó. B. chỉ làm biến dạng quả bóng. C. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. D. không làm biến dạng cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. [] Người ta dùng một bình chia độ có chứa 125cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 175cm3. Thể tích của hòn đá là A.50 cm3 B.125 cm3 C.175 cm3 D.300 cm3 [] Trọng lực là A. lực hút của Trái Đất giữ cho mọi vật nằm yên trên mặt đất. B. lực cản của không khí. C. lực hút của một vật tác dụng lên Trái Đất. D. lực hút của Trái Đất tác dụng lên mọi vật. [] Trong các vật sau đây, vật biến dạng đàn hồi là một tờ giấy bị gập đôi . một sợi dây cao su bị kéo dãn vừa phải. C.một cành cây bị gãy. D.một ổ bánh mì bị bóp bẹp . [] Lực đàn hồi có đặc điểm độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm. D. độ biến dạng đàn hồi càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn B. độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng. C. không phụ thuộc vào độ biến dạng của vật [] Đơn vị đo lực là A m. B. kg C. N D. m3 [] Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật rắn là Nước ban đầu có trong bình tràn. Bình tràn và thể tích của bình chứa Phần nước còn lại trong bình tràn. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa. [] Để đưa một xô cát có trọng lượng 300N lên cao theo phương thẳng đứng ta cần dùng lực kéo có cường độ ít nhất là 310N 300N 290N D. 30N [] Dụng cụ dùng để lực là A.cân B. bình chia độ. C. thước dây. D. lực kế. [] Khối lượng riêng nhôm là 2700kg/m3 có nghĩa là cứ 1kg nhôm thì có thể tích là 1m3. cứ 1m3 nhôm thì có khối lượng là 2700kg/m3. cứ 1m3 nhôm thì có khối lượng là 2700kg. nhôm có khối lượng riêng bằng 2700kg/m3. [] Cách làm giảm được độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng là tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng. tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. giảm chiều cao và tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng. [] Đơn vị đo khối lượng riêng là kg/m3 kg/m N/m3 N [] ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I MƠN VẬT LÝ 6 – Năm học:06- 07 A. TRẮC NGHIỆM I. Khoanh trịn câu đúng nhất : 1.5 điểm ( mỗi câu đúng được 0,25 đ) 1a - 2 d - 3 c - 4 d - 5b - 6c II. Điền từ 1,5 đ ( mỗi ý đúng được 0,25 đ ) 1. cân bằng - ngược chiều 2. nhỏ hơn - càng nhỏ 3. khối lượng – 1m3 III . Ghép mệnh đề cột A với mệnh đề cột B thành câu đúng : ( 1,5 đ ) ( mỗi câu đúng được 0,5 đ ) ghép với b ghép với c ghép với a IV . Câu hỏi tự luận : ( 5 đ ) 1. Nêu được khái niệm : 0,5 đ Nêu đúng đơn vị : 0,25 đ 2. a) Nêu đúng cả 2 ý : 0,75 đ - ( Sai 1 ý trừ 0,25 đ ) b) Nêu đúng cả 2 ý : 0, 5 đ - ( Sai 1 ý trừ 0,25 đ ) 3)Tính đúng V1 , V2 , V3 : 1, 5 đ Tính đúng D1 , D2 , D3 : 1,5 đ
File đính kèm:
- de kiem tra li 6 hk1.doc