Đề thi học kỳ I tham khảo Anh Văn lớp 6

doc6 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 2050 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I tham khảo Anh Văn lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
1. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
 We live next..........................a river.
A. of 
B. from 
C. to 
D. by 
2. Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
 Tell me, is...............................your book?
A. there 
B. thes 
C. those 
D. that 
3. Chọn giới từ thích hợp để hoàn thành câu:
 What’s ...............................breakfast ? - Bread and butter.
A. in 
B. at 
C. of 
D. on 
4. Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
 He has classes..seveneleven o’clock.
A. from / to 
B. from / by 
C. to / to 
D. by / to 
5. Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
 Is your mother ..........................home?
A. on 
B. at 
C. to 
D. in 
6. Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
 ................does Miss Hoa go to school?
A. which 
B. What 
C. How 
D. Where 
7. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
 Are .............................books Mary's? - Yes, they are.
A. that 
B. they 
C. this 
D. these 
8. Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 
 Whose that girl over there? - She looks nice.
A. looks 
B. there 
C. Whose 
D. over 
9. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây.
 How old is Mrs Hoa?
- .......................
A. She is 
B. She is fine 
C. She is twenty-five 
D. twenty-five 
10. Đọc kỹ đoạn văn sau và điền T (đúng) hoặc F (sai) tương ứng với phương án trả lời đúng vào chỗ trống.
Hello, My name is Khanh. I’m a student in grade six. I get up at half past five. I take a shower and get dressed. I have breakfast with my family, then I leave the house at half past six. The school is far my house, so I travel to school by bus. My classes start at seven and end at half past eleven. I go home and have lunch at twelve o’clock. After school, I play football with my friends. I do my homework in the evening and go to bed at ten o’clock.
1. Khanh isn’t a student in grade six. 
2. He goes to school at half past eleven. 
3. He and his family have breakfast at home. 
4. The school is near Khanh’s house. 
5. He plays football with his friends after school. 
6. In the evening he does his homework. 
11. Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 
 This bicycle is new but that one is, too.
A. but 
B. bicycle 
C. is 
D. This 
12. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.
A. ride 
B. bike 
C. drive 
D. accident 
13. Đọc kỹ đoạn văn sau và điền từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
Her name is Lan. She lives in a house in the city. Near her house, there is a supermarket, a bank, a post office and a clinic. She is a student. She studies at Le Qui Don School. Her house is far from her school so she often goes to school by bike. She goes to school in the afternoon. There is a park in front of the school. There are a lot of trees and flowers in the park. Behind the school, there is a river.
1. Lan lives in a house in the city.
2. Near her house, there is .
3. She studies at .
4. She often goes to school by .
5. Behind the school, there is .
14. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
 He usually........................................up at 6 o’clock. 
A. gets 
B. washes 
C. has 
D. plays 
15. Chọn phương án trả lời phù hợp.
How old are you?
How do you spell your name? 
What’s his name?
Where do you live? 
16. Chọn một từ không thích hợp trong dãy từ.
A. dress 
B. schoolbag 
C. suit 
D. shirt 
17. Đọc kỹ đoạn văn sau và điền A, B, hoặc C vào chỗ trống tương ứng với phương án lựa chọn đúng.
There are four people in Minh's family, his parents, his sister and him. Minh’s father is an engineer. Everyday he goes to work at 7 o’clock. Minh’s mother is a doctor. She works in a hospital in the town. She goes to work at 6.30. Minh’s sister is a student at Hanoi National University. She is twenty years old. Minh is twelve. He is a student at Quang Trung School.
1. There are people in Minh’s family.
A. three 
B. four 
C. five
2. His father is a/an .
A. worker 
B. driver 
C. engineer
3. His mother goes to work at 
A. 6.30 
B. 6.45 
C. 6.50
4. Minh’s sister is years old.
A. 12 
B. 20 
C. 22
5. Minh studies at .
A. Tran Phu School 
B. Le Duan School 
C. Quang Trung School
18. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.
A. paddy 
B. station 
C. stadium 
D. plane 
19. Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
 ............................old are you, Tom?
A. Who 
B. How 
C. Where 
D. What 
20. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.
A. city 
B. time 
C. living 
D. big 
21. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.
A. she 
B. evening 
C. greeting 
D. he 
22. Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
On weekdays Bill..up at 6 then he.a shower.
A. gets / does 
B. goes / takes 
C. gets / takes 
D. goes / does 
23. Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
 How are you? ..............................
A. Very good, thanks 
B. I'm a student 
C. Very well, thanks 
D. Thanks you 
24. Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
 I have the new.The first lesson today is English.
A. timetable 
B. tabletime 
C. classtable 
D. booktable 
25. Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 
 Mr Quang is a truck driver but he isn't drive the truck now.
A. but 
B. truck driver 
C. is 
D. drive 
26. Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Jane and I ...............................good friends.
A. is 
B. it's 
C. are 
D. am 
27. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
 I live about ten km.........................here.
A. near from 
B. near 
C. away from 
D. away of 
28. Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
How ............................? -- I'm 1.6 m.
A. much tall are you 
B. you are tall 
C. tall you are 
D. tall are you 
29. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
 ...........................is that? That is a window.
A. Who 
B. What 
C. How 
D. Which 
30. Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 
 What's this? It is an school bag.
A. bag 
B. What's 
C. an 
D. is 

File đính kèm:

  • docThi Anh Van 6 hoc ky I.doc
Đề thi liên quan