Đề thi học kỳ II (2006-2007) môn: toán 8

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 803 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II (2006-2007) môn: toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS VÕ THỊ SÁU
GV ra đề: Huỳnh Thị Thanh Phương
ĐỀ THI HỌC KỲ II (2006-2007)
MÔN: TOÁN 8
I/TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình 2x – 1 = 0 có nghiệm là:
x = 
x = 2
x = -
x = -2
Câu 2 : Cho hai phương trình (x + 3 ) (5x + 3 ) = 0 và x + 3 = 0 tương đương với nhau trong tập hợp nào ?
	A . N
	B . Z
	C . Q
	D .R
Câu3: Cho phương trình = ĐKXĐ của phương trình là:	
x1	
x 
x-1 và x
x -1 hoặc x
Câu 4: Phương trình bậc nhất một ẩn có:
	A . Nhiều nhất một nghiệm
	B . Ít nhất một nghiệm	
	C . Duy nhất một nghiêm
Vô số nghiệm
Câu 5: Tam giác ABC có:
	A . 
	B . 
	C . 
 D . 
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình: -2x – 1 > 5 là :
x < -3
x >-3
C . x > 3
D . x <3
Câu 7 : Tập nghiệm của phương trình x2 – x = 3x – 3 là
 A . { 3 }
B . { 0 ; 1}
C . {1 ; 3 }
D .{ 1 ; -3 }
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm ,BC = 6cm, = và tam giác MNP MP = 9cm ; MN = 6cm ; thì 
	A . không đồng dạng với 
B . đồng dạng với 
	C . đồng dạng với 
	D . đồng dạng với 
Câu 9	: Thể tích hình lập phương có cạnh 6cm là :
216 cm3
316 cm3
216 cm2 	
24	 cm3
Câu 10: hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3;4;6 diện tích toàn phần là :
108	
84	
60	
208
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Câu 1: Giải phương trình | x +3 | = 5
Câu 2: Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30km/h. Sau đó 1 giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45km/h. Hỏi đến mấy giờ, người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km?
Câu 3: Cho hình thang cân ABCD có AB// DC ; và AB < DC , đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC .Vẽ đường cao BH 
	a/ Chứng minh đồng dạng với 	
 b/ Cho BC = 15cm ; DC = 25cm Tính HC , HD
c/ Tính diện tích hình thang ABCD
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm (4 đ )
Mỗi câu chọn đúng được 0,4đ
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
C
C
B
A
C
C
A
A
II/ Tự luận ( 6đ )
Câu 1: (1đ) S = 
Câu 2: (2đ) 
-Gọi thời gian người thứ hai đi đến gặp người thứ nhất là x(giờ)
-Điểu kiện: x>0 (0,5 đ)
-Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua x và lập được pt: 45x=30(x+1) 
 (0,75 đ)
-Giải pt được x= 2 thoả mãn điều kiện (0,25 đ)
-Trả lời 
Người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất lúc 10 giờ,
Nơi gặp nhau cách A là 90km (0,5 đ)
Câu 3: Vẽ hình đúng (0,25 đ)
	a/ Chứng minh đồng dạng ( g- g) (0,75đ )
	b/HC = = = 9cm (0,75đ )
	HD = DC – HC = 25 – 9 = 16cm (0,25 đ)
	c/ SABCD= (AB+DC).BH = (7+25).12/2=192(cm2) (1đ )

File đính kèm:

  • docTO -8-VTS.doc