Đề thi học kỳ II môn: công nghê 6 trường THCS Kim Đồng

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn: công nghê 6 trường THCS Kim Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Kim Đồng ĐỀ THI HỌC KỲ II
Người ra đề: Huỳnh Thị Huệ	 MÔN: CÔNG NGHÊ 6
 I/Phần trắc nghiệm: (7đ)
Câu1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu cho câu trả lời đúng nhất
1/Các Vitamin tan trong dầu gồm có:
A/ A,D,E,C B/ A,B,K,D
C/ A,D,E,K C/ Cả A và C
2/Thực phẩm tươi sống khi mua cần phải:
A/ Mua loại tươi B/ Mua loại tươi hoặc được bảo quản ướp lạnh
C/ Mua loại bảo quản ướp lạnh D/ Cả A và C đều sai
3/Mỗi ngày nên ăn mấy bữa:
A/ Một bữa B/ Ba bữa
C/ Hai bữa D/ Bốn bữa
4/ Chức năng của chất béo:
A/ Tăng sức đề kháng cho cơ thể B/ Giúp xương và răng phát triển tốt
C/ Giúp cung cấp năng lượng và các chất béo D/ Giúp tái tạo tế bào máu
5/ Thực đơn nào là hợp lí cho bữa ăn hằng ngày?
A/ Cơm-canh rau ngót-cá kho-cá rán-đậu phụ xốt cà chua
B/ Cơm -canh cải chua-thịt sườn rang mặn- rau bí luộc
C/ Cơm -canh khoai thịt kho- tôm rang
D/ Cơm -canh rau má-thịt xào-thịt kho
6/Mua thực phẩm đóng hộp cần mua loại:
A/ Mua loại có nhãn mác đẹp
B/Mua loại còn hạn sử dụng,nắp hộp bị phồng
C/ Mua loaị có nhãn mác ghi rõ cơ sở sản xuất,còn hạn sử dụng,nắp hộp không bị phồng
D/ Cả A,B,C đều đúng
7/ Sự nhiễm trùng thực phẩm là:
A/ Sự xâm nhập các vi khuẩn vào thực phẩm
B/ Sự xâm nhập các chất độc vào thực phẩm
C/ Sự xâm nhập các vi khuẩn có hại vào thực phẩm
D/ Cả A và C đều đúng
8/ Dấu hiệu khi bị thiếu can xi và phot pho:
A/ Dễ bị gãy xương. B/ Xương và răng không cứng cáp.
C/ Mệt mỏi toàn thân,da khô. D/ Cả A và C đều đúng.
9/ Thức ăn được phân thành mấy nhóm chính?
A/ Giàu chất đạm ,chất béo, chất đường bột.
B/Giàu vi tamin - chất khoáng, chất đường bột.
C/ Giàu chất đạm, chất khoáng, chất béo.
D/ Giàu chất đạm, chất béo ,chất đường bột,Vitmin-chất khoáng..
10/ Nên thay thế thức ăn như thế nào?
A/ Có thể thay thế thức ăn này bằng bất kì thức ăn khác.
B/ Cần thay thế thức ăn trong cùng một nhóm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không thay đổi.
C/ Chỉ cần thức ăn một vài nhóm miễn là đủ năng lượng.
D/ Cả câu B và C đều đúng
11/Các Vitamin tan trong nước:
A/ B, C và PP B/ A,B, PP
C/ C, B và D D/ A, D, E
12/Thời gian bảo quản trứng trong tủ lạnh:
A/ 1 đến 2 tuần B/ 2 đến 3 tuần
C/ 2 đến 4 tuần C/ 1 dến 4 tuần
13/ Vi khuẩn có thể sinh nở mau chóng ở nhiệt độ:
A/ 500C – 800C B/ 1000C- 1050C
C/ -100C- (-20)0C D/ 00 C – 370C
14/Trong nước cơm có chứa sinh tố:
A/ Sinh tố C B/ Sinh tố B1
C/ Sinh tố B2 D/ sinh tố PP 
II/ Tự luận:(3đ)
Câu1: Trình bày quy trình tổ chức bữa ăn? (1,5đ)
Câu2: Nêu những nguyên nhân ngộ độc thức ăn? (1,5đ)
Đáp án
I/ Trắc nghiệm: (7đ)
Câu1:Mỗi câu đúng 0,5đ
1C, 2B,3B, 4D, 5B,6C,7C,8B,9D,10B,11A,12C,13D,14B
II/Tự luận:3đ
Câu 1:Trình bày quy trình tổ chức bữa ăn? (1,5đ)
-Ngộ độc do thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật.(0,25 đ)
-Ngộ độc do thức ăn bị biến chất. (0,25 đ)
-Ngộ độc do bản thân thức ăn bị biến chất, choVD. (0,5 đ)
-Ngộ độc do nhiễm chất độc từ bên ngoài. (0,5 đ)
Câu2: Nguyên nhân ngộ độc thực phẩm? (1,5đ)
-Xây dựng thực đơn. (0,25 đ)
-Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn. (0,25 đ)
-Chế biến món ăn. (0,5 đ)
-Bày bàn và thu dọn bàn. ( 0,5 đ)

File đính kèm:

  • docCN-6-KD.doc