Đề thi học kỳ II môn công nghệ thời gian làm bài: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn công nghệ thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BC VÕ VĂN TẦN ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN CƠNG NGHỆ Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề 135 Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp........ Câu 01: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ câu 06: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 11: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ câu 16: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 02: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ câu 07: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 12: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ câu 17: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 03: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ câu 08: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 13: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ câu 18: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 04: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ câu 09: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 14: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ câu 19: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 05: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ câu 10: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 15: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ câu 20: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ I/TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Trục động cơ nối với trục máy phát điện bằng: A. Khớp nối cứng B. Khớp nối mềm C. Khớp các đăng D. Gồm ý b và c Câu 2: Động cơ trên tàu thủy có : A. Công suất nhỏ B. Công suất trung bình C. Công suất cao D. Tất cả đều đúng Câu 3: Sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí: Bầu lọc khí A. Thùng xăng Bầu lọc xăng Bơm xăng Bộ chế hòa khí Xilanh B. Thùng xăng Bơm xăng Bầu lọc xăng Bộ chế hòa khí C. Bộ chế hòa khí Thùng xăng Bơm xăng Xilanh D. Tất cả đều sai Câu 4: Sơ đồ hệ thống truyền lực trên tàu thủy: A. Động cơ Hộp số Trục các đăng Chân vịt B. Động cơ Li hợp Hộp số Hệ trục Chân vịt C. Li hợp Hộp số Trục các đăng Bánh xe D. Động cơ Li hợp Hộp số Xích Chân vịt Câu 5: Khi động cơ đặt ở giửa xe, truyền lực đến bánh sau bằng: A. Truyền lực chính B. Xích C. Trục các đăng D. Xích và các đăng Câu 6: Động cơ trên xe máy có đặc điễm: A. Động cơ hai kì, bốn kì cao tốc B. Động cơ hai kì có tốc độ thấp C. Động cơ bốn kì có tốc độ thấp D. Tất cả đều đúng Câu 7: Hộp số trên xe máy: A. Thường có 2 cấp tốc độ B. Thường có 3 đến 4 cấp tốc độ C. Thường có 4 đến 5 cấp tốc độ D. Tất cả đều đúng Câu 8: Động cơ dùng trên xe máy có: A. công suất nhỏ B. Công suất trung bình C. Công suất cao D. Gồm ý b và c Câu 9: Ở hệ thống nhiên liệu động cơ điêzen:lượng nhiên liệu cấp cho xilanh được điều chỉnh nhờ: A. Bơm cao áp B. Bầu lọc khí C. Vòi phun D. Bầu lọc dầu Câu 10: Bố trí động cơ lệch về đuôi xe có ưu điểm: A. Động cơ được làm mát tốt B. Phân bố đều khối lượng trên xe C. Hệ thống truyền lực gọn,nhiệt thải ra từ động cơ không ảnh hưởng đến người lái D. Hệ thống truyền lực phức tạp Câu 11: Hệ thống truyền lực máy kéo bánh hơi có đặc điểm: A. Phải bố trí truyền lực cuối cùng B. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động thấp C. không cần bố trí truyền lực cuối cùng D. Gồm các ý trên Câu 12: Bố trí động cơ lệch đuôi xe có nhược điểm: A. Phân bố khối lượng trên xe không đều B. Làm mát động cơ không tốt C. Nhiệt thải ra từ động cơ ảnh hưởng đến người lái D. Gồm ý a vàb Câu 13: Động cơ trên tàu thủy lớn có đặc điểm: A. Động cơ xăng ,tốc độ thấp B. Động cơ 2 kì hoặc 4 kì cao tốc C. Động cơ xăng cao tốc D. Động cơ điêzen,tốc độ thấp Câu 14: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở động cơ điêzen: A. Cung cấp hổn hợp xăng và không khí cho động cơ B. Cung cấp dầu cho động cơ C. Cung cấp nhiên liệu và không khí cho xilanh động cơ D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ Câu 15: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở động cơ xăng: A. Cung cấp hòa khí cho động cơ B. Cung cấp không khí cho động cơ C. Cung cấp xăng cho động cơ D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ Câu 16: Đặc điểm động cơ kéo máy phát điện: A. Có tốc độ quay thấp B. Có tốc độ quay cao C. Có tốc độ quay phù hợp tốc độ máy phát D. Có tốc độ quay trung bình Câu 17: Đặc điểm hệ thống truyền lực máy phát điện: A. Có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực B. Có bố trí li hợp C. Không có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực D. Gồm ý a và b Câu 18: Để giảm tốc độ đột ngột cho tàu thủy: A. Hãm phanh B. Đão chiều quay của chân vịt C. Đão chiều quay của động cơ D. Gồm ý b vàc Câu 19: Động cơ dùng cho máy nông nghiệp có đặc điểm: A. Tốc độ quay thấp B. Tốc độ quay trung bình C. Tốc độ quay cao D. Tất cả đều sai Câu 20: Ở động cơ điêzen nhiên liệu phun vào xilanh: A. Đầu kì nén B. Cuối kì hút C. Cuối kì xả D. Cuối kì nén II/ TỰ LUẬN : (5 điểm) làm bài trên giấy tập học sinh 1/ Trình bày cấu tạo,nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí. (3 điểm) 2/Hãy nêu nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong. (2 điểm) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de kiem tra HKI congnghe11tracnghiem.doc