Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 10 (Đề số 1)

doc14 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1391 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 10 (Đề số 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 10 (2007-2008)
	 TỔ ĐỊA LÍ	THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề)
	 ---*---
	HỌ VÀ TÊN THÍ SINH..LỚP 10: A1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
@-Đề thi số : 1	@-Hãy chọn câu trả lời đúng nhất tô đen vào bảng trên:
1). Sản xuất công nghiệp được chia thành mấy giai đoạn:
	a). 2. b). 3.	c). 4.	d). 5.
2). Được mệnh danh "qủa tim công nghiệp nặng" là ngành :
	a). Cơ khí. b). Điện tử.	c). Luyện kim.	d). Điện lực.
3). Tiền tệ là một loại hàng hoá đặc biệt có mấy chức năng:
	a). 2. b). 3.	c). 4.	d). 5.
4). Phân bố ngành đường sắt thường gắn liền với sự phân bố vùng:
	a). Vùng công nghiệp. b). Vùng chăn nuôi.	c). Vùng trồng cây công nghiệp.	d). Tất cả các vùng.
5). Nước có hệ thống các loại hình và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới là:
	a). Anh. b). Nhật.	c). Mỹ.	d). Pháp.
6). Sản lượng điện(Kwh) hiện nay trên thế giới được sản xuất chủ yếu từ:
	a). Thủy điện. b). Nhiệt điện.	c). Điện nguyên tử.	d). Năng lượng gió.
7). Việc áp dụng hệ thống kĩ thuật nào sau đây đã thúc đẩy sự thay đổi của ngành TTLL:
	a). Cáp quang. b). Trạm vệ tinh. 	c). Hệ thống truyền vi ba.	d). Tất cả đều đúng.
8). Ngành công nghiệp cơ khí có vai trò chủ đạo trong việc thực hiện:
	a). Tất cả đều đúng. b). Nâng cao năng suất lao động. c). Cuộc cách mạng kĩ thuật.	d). Cải thiện đời sống.
9). Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân, vì:
	a). Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất.	b). Xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật cho nền kinh tế.
	c). Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị.	d). Tất cả đều đúng.
10). Nhân tố có vai trò quyết định nhất đến ngành giao thông vận tải là:
	a). Vị trí địa lí . b). Tự nhiên và dân cư.	c). Kinh tế và chính sách.	d). Tất cả đều đúng.
11). Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệp là:
	a). Khoáng sản. b). Kinh tế-xã hội.	c). Vị trí địa lí.	d). Tất cả đều đúng.
12). Cán cân xuất nhập khẩu là:
	a). Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất và nhập.	b). Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
	c). Xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.	d). Xuất khẩu bằng nhập khẩu.
13). Cơ sở hạ tầng thiết yếu của một khu công nghiệp là các yếu tố:
	a). Vốn và lao động. b). Điện, nước, giao thông, liên lạc. c). Lương thực thực phẩm. d). Nguồn nguyên vật liệu.
14). Thị trường được hiểu là:
a). Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua. b). Tất cả đều đúng. c). Nơi trao đổi hàng hóa. d). Nơi xảy ra hoạt động cung và cầu.
15). Tai sao các thành phố lớn cũng đồng thời là các trung tâm dịch vụ lớn:
a). Do có nhu cầu và sức mua cao hơn. b). Tất cả đều đúng.c). Do các thành phố là môi trường nhân tạo.d). Do có lối sống thành thị.
16). Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến là cách phân loại công nghiệp, dựa vào:
	a). Tính chất tác động đến đối tượng lao động.	b). Công dụng kinh tế của sản phẩm.
	c). Các giai đoạn sản xuất công nghiệp.	d). Tất cả đều sai.
17). Có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp là các hình thức:
	a). Liên hiệp hóa. b). Tất cả đều đúng.	c). Tập trung hóa.	d). Hợp tác hóa.
18). Nơi có nguồn lao động dồi dào là yếu tố cơ bản để phát triển và phân bố các ngành công nghiệp:
	a). Hoá chất. b). Dệt-may.	c). Vật liệu xây dựng.	d). Khai khoáng.
19). Công nghiệp luyện kim gồm có mấy ngành:
	a). 2. b). 5.	c). 4.	d). 3.
20). Xuất khẩu có vai trò:
	a). Tất cả đều đúng. b). Tăng thu ngoại tệ.	c). Tăng thị trường tiêu thụ.	d). Nâng cao đời sống.
21). Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm thì sản xuất công nghiệp được chia thành mấy nhóm:
	a). 4. b). 3.	c). 2.	d). 5.
22). Các tuyến đường sắt đôi thường nằm ở :
a). Các thành phố. b). Các vùng nông nghiệp chuyên môn hóa. c). Tất cả đều sai. d). Các vùng công nghiệp phát triển.
23). Điểm nào sau đây đúng với ngành công nghiệp:
	a). Làm thay đổi sự phân công lao động.	b). Tạo điều kiện khai thác có hiệu qủa tài nguyên.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Tăng khả năng mở rộng sản xuất và tăng năng suất.
24). Công nghiệp dệt-may, chế biến thực phẩm phát triển thuận lợi ở các vùng:
a). Có nguyên liệu tại chỗ phong phú. b). Tất cả đều đúng. c). Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. d). Có lao động đông.
25). Tác động đến sự phân bố công nghiệp là nhân tố:
a). Diện tích đất đai xây dựng. b). Khí hậu. c). Trữ lượng và chất lượng khoáng sản. d). Nguồn nước.
26). Hàng hoá có mấy thuộc tính :
	a). 1. b). 2. 	c). 3.	d). 4.
27). Cơ cấu hàng hoá nhập khẩu của nhóm nước đang phát triển thường có:
a). Các sản phẩm của ngành công nghiệp tiêu dùng. b). Các công cụ sản xuất. c). Các nông sản. d). Tất cả đều đúng.
28). Những tuyến đường sắt ngắn, từ ven biển vào nội địa thường gặp ở:
	a). Các nước châu Á. b). Các nước châu Phi. c). Các nước châu Mỹ.	d). Các nước châu Âu..
29). Chỉ số tiêu dùng bình quân trên đầu người phản ánh trình độ phát triển kinh tế,văn hóa,kĩ thuật của 1 quốc gia là ngành công nghiệp:
	a). Cơ khí-chế tạo. b). Năng lượng.	c). Chế biến lương thưc-thực phẩm. d). Điện tử-tin học.
30). Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi là:
a). Khối lượng luân chuyển. b). Khối lượng vận chuyển và luân chuyển. c). Khối lượng vận chuyển. d). Cự li vận chuyển.
31). Thương mại có vai trò:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Phục vụ sản xuất và tiêu dùng.
	c). Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.	d). Hình thành và phát triển các vùng sản xuất chuyên môn hóa.
32). Để lựa chọn hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, cần căn cứ chủ yếu vào:
a). Lực lượng sản xuất. b). Thị trường tiêu thụ.	c). Đường lối công nghiệp hóa.	d). Cơ sở hạ tầng.
33). Chiếm vị trí hàng đầu trong cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay của thế giới là:
	a). Dầu mỏ b). Than.	c). Điện.	d). Khí đốt.
34). Các nước đang phát triển có cơ cấu hàng hoá xuất khẩu là:
	a). Hàng nông sản. b). Tất cả đều đúng.	c). Hàng công nghiệp nhẹ.	d). Hàng thuỷ hải sản.
35). Nhập khẩu có vai trò:
a). Hoàn thiện kĩ thuật. b). Bổ sung cho tiêu dùng. c). Cung cấp thêm nguyên vật liệu cho sản xuất. d). Tất cả đều đúng.
36). Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2004 là: 1020,0 tỉ usd.Cán cân xuất nhập khẩu là:+111 tỉ usd, vậy giá trị xuất khẩu là:
	a). 655,5 tỉ usd. b). 565,5 tỉ usd.	c). 556,5 tỉ usd.	d). 675,5 tỉ usd.
37). Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cơ cấu ngành dịch vụ:
	a). Độ tuổi. b). Nam, nữ.	c). Tất cả đều đúng.	d). Sức mua.
38). Thị trường thế giới hiện nay là:
a). Một hệ thống toàn cầu. b). Tất cả đều đúng.	c). Chứa đựng nhiều biến động.	d). Diễn biến phức tạp.
39). Các hình thực tổ chức lãnh thổ công nghiệp đa dạng, phong phú, tuỳ thuộc vào:
a). Điều kiện tự nhiên-dân cư. b). Điều kiện kinh tế và chính sách. c). Tất cả đều đúng.	 d). Điều kiện khoa học-kĩ thuật.
40). Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nhóm nước phát triển thường có:
	a). Các loại máy công cụ.	b). Sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến.
	c). Nguyên liệu khoáng sản, nhiên liệu.	d). Tất cả đều đúng.
--------------------Hết--------------------
	
Trac nghiem tren may vi tinh.
	 + Dap an de so : 1
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01 .	2.
	Câu : 02 .	Cơ khí.
	Câu : 03 .	5.
	Câu : 04 .	Vùng công nghiệp.
	Câu : 05 .	Mỹ.
	Câu : 06 .	Nhiệt điện.
	Câu : 07 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 08 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 09 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 10 .	Kinh tế và chính sách.
	Câu : 11 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 12 .	Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất và nhập.
	Câu : 13 .	Điện, nước, giao thông, liên lạc.
	Câu : 14 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 15 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 16 .	Tính chất tác động đến đối tượng lao động.
	Câu : 17 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 18 .	Dệt-may.
	Câu : 19 .	3.
	Câu : 20 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 21 .	2.
	Câu : 22 .	Các vùng công nghiệp phát triển.
	Câu : 23 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 24 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 25 .	Trữ lượng và chất lượng khoáng sản.
	Câu : 26 .	2.
	Câu : 27 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 28 .	Các nước châu Phi.
	Câu : 29 .	Năng lượng.
	Câu : 30 .	Khối lượng vận chuyển.
	Câu : 31 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 32 .	Đường lối công nghiệp hóa.
	Câu : 33 .	Dầu mỏ
	Câu : 34 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 35 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 36 .	556,5 tỉ usd.
	Câu : 37 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 38 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 39 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 40 .	Nguyên liệu khoáng sản, nhiên liệu.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
d
d
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 10 (2007-2008)
	 TỔ ĐỊA LÍ	THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề)
	 ---*---
	HỌ VÀ TÊN THÍ SINH..LỚP 10: A1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
@-Đề thi số : 2	@-Hãy chọn câu trả lời đúng nhất tô đen vào bảng trên:
1). Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm thì sản xuất công nghiệp được chia thành mấy nhóm:
	a). 2. b). 3.	c). 4.	d). 5.
2). Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nhóm nước phát triển thường có:
	a). Nguyên liệu khoáng sản, nhiên liệu.	b). Các loại máy công cụ.
	c). Sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến.	d). Tất cả đều đúng.
3). Công nghiệp dệt-may, chế biến thực phẩm phát triển thuận lợi ở các vùng:
a). Tất cả đều đúng. b). Có nguyên liệu tại chỗ phong phú. c). Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. d). Có lao động đông.
4). Xuất khẩu có vai trò:
a). Nâng cao đời sống. b). Tất cả đều đúng. c). Tăng thị trường tiêu thụ.	 	d). Tăng thu ngoại tệ.
5). Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân, vì:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất.
	c). Xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật cho nền kinh tế.	d). Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị.
6). Việc áp dụng hệ thống kĩ thuật nào sau đây đã thúc đẩy sự thay đổi của ngành TTLL:
	a). Tất cả đều đúng. b). Trạm vệ tinh.	c). Hệ thống truyền vi ba.	d). Cáp quang.
7). Nhân tố có vai trò quyết định nhất đến ngành giao thông vận tải là:
	a). Vị trí địa lí . b). Kinh tế và chính sách.	c). Tự nhiên và dân cư.	d). Tất cả đều đúng.
8). Tác động đến sự phân bố công nghiệp là nhân tố:
a). Diện tích đất đai xây dựng. b). Trữ lượng và chất lượng khoáng sản. c). Khí hậu.	d). Nguồn nước.
9). Phân bố ngành đường sắt thường gắn liền với sự phân bố vùng:
	a). Vùng công nghiệp. b). Vùng chăn nuôi.	c). Vùng trồng cây công nghiệp.	 d). Tất cả các vùng.
10). Thương mại có vai trò:
	a). Phục vụ sản xuất và tiêu dùng.	b). Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Hình thành và phát triển các vùng sản xuất chuyên môn hóa.
11). Ngành công nghiệp cơ khí có vai trò chủ đạo trong việc thực hiện:
a). Tất cả đều đúng. b). Nâng cao năng suất lao động. 	 c). Cuộc cách mạng kĩ thuật.	d). Cải thiện đời sống.
12). Cơ sở hạ tầng thiết yếu của một khu công nghiệp là các yếu tố:
a). Điện, nước, giao thông, liên lạc. b). Vốn và lao động.	c). Lương thực thực phẩm.	d). Nguồn nguyên vật liệu.
13). Công nghiệp luyện kim gồm có mấy ngành:
	a). 2. b). 3.	c). 4.	d). 5.
14). Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi là:
a). Khối lượng luân chuyển. b). Khối lượng vận chuyển và luân chuyển. c). Khối lượng vận chuyển. d). Cự li vận chuyển.
15). Tiền tệ là một loại hàng hoá đặc biệt có mấy chức năng:
	a). 5. b). 3.	c). 4.	d). 2.
16). Sản xuất công nghiệp được chia thành mấy giai đoạn:
	a). 3. b). 2.	c). 4.	d). 5.
17). Cán cân xuất nhập khẩu là:
	a). Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.	b). Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất và nhập.
	c). Xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.	d). Xuất khẩu bằng nhập khẩu.
18). Các nước đang phát triển có cơ cấu hàng hoá xuất khẩu là:
a). Hàng nông sản. b). Hàng thuỷ hải sản.	c). Hàng công nghiệp nhẹ.	d). Tất cả đều đúng.
19). Các hình thực tổ chức lãnh thổ công nghiệp đa dạng, phong phú, tuỳ thuộc vào:
a). Điều kiện tự nhiên-dân cư. b). Điều kiện kinh tế và chính sách. c). Điều kiện khoa học-kĩ thuật. d). Tất cả đều đúng.
20). Điểm nào sau đây đúng với ngành công nghiệp:
	a). Làm thay đổi sự phân công lao động.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Tạo điều kiện khai thác có hiệu qủa tài nguyên.	d). Tăng khả năng mở rộng sản xuất và tăng năng suất.
21). Tai sao các thành phố lớn cũng đồng thời là các trung tâm dịch vụ lớn:
a). Do có nhu cầu và sức mua cao hơn. b). Tất cả đều đúng.c). Do các thành phố là môi trường nhân tạo.d).Do có lối sống thành thị.
22). Được mệnh danh "qủa tim công nghiệp nặng" là ngành :
	a). Điện lực. b). Cơ khí.	c). Luyện kim.	d). Điện tử.
23). Nước có hệ thống các loại hình và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới là:
	a). Anh. b). Nhật.	c). Pháp.	d). Mỹ.
24). Chỉ số tiêu dùng bình quân trên đầu người phản ánh trình độ phát triển kinh tế,văn hóa,kĩ thuật của 1 quốc gia là ngành công nghiệp:
	a). Cơ khí-chế tạo. b). Chế biến lương thưc-thực phẩm. c). Năng lượng.	d). Điện tử-tin học.
25). Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2004 là: 1020,0 tỉ usd.Cán cân xuất nhập khẩu là:+111 tỉ usd, vậy giá trị xuất khẩu là:
	a). 655,5 tỉ usd. b). 565,5 tỉ usd.	 c). 556,5 tỉ usd.	d). 675,5 tỉ usd.
26). Có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp là các hình thức:
	a). Liên hiệp hóa. b). Tất cả đều đúng.	c). Tập trung hóa.	d). Hợp tác hóa.
27). Cơ cấu hàng hoá nhập khẩu của nhóm nước đang phát triển thường có:
a). Các sản phẩm của ngành công nghiệp tiêu dùng. b). Tất cả đều đúng. c). Các công cụ sản xuất. d). Các nông sản.
28). Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cơ cấu ngành dịch vụ:
	a). Tất cả đều đúng. b). Nam, nữ.	c). Sức mua.	d). Độ tuổi.
29). Thị trường được hiểu là:
a). Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua. b). Nơi trao đổi hàng hóa. c). Nơi xảy ra hoạt động cung và cầu. d). Tất cả đều đúng.
30). Hàng hoá có mấy thuộc tính :
	a). 2. b). 1.	c). 3.	d). 4.
31). Thị trường thế giới hiện nay là:
	a). Một hệ thống toàn cầu. b). Tất cả đều đúng.	c). Chứa đựng nhiều biến động.	d). Diễn biến phức tạp.
32). Để lựa chọn hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, cần căn cứ chủ yếu vào:
a). Đường lối công nghiệp hóa. b). Thị trường tiêu thụ.	c). Cơ sở hạ tầng.	d). Lực lượng sản xuất.
33). Những tuyến đường sắt ngắn, từ ven biển vào nội địa thường gặp ở:
	a). Các nước châu Phi. b). Các nước châu Âu..	c). Các nước châu Mỹ.	d). Các nước châu Á.
34). Sản lượng điện(Kwh) hiện nay trên thế giới được sản xuất chủ yếu từ:
	a). Thủy điện. b). Điện nguyên tử.	c). Năng lượng gió.	d). Nhiệt điện.
35). Nhập khẩu có vai trò:
a). Hoàn thiện kĩ thuật. b). Bổ sung cho tiêu dùng. c). Tất cả đều đúng. d). Cung cấp thêm nguyên vật liệu cho sản xuất.
36). Các tuyến đường sắt đôi thường nằm ở :
a). Các vùng công nghiệp phát triển. b). Các thành phố.	c). Các vùng nông nghiệp chuyên môn hóa.	 d). Tất cả đều sai.
37). Nơi có nguồn lao động dồi dào là yếu tố cơ bản để phát triển và phân bố các ngành công nghiệp:
	a). Hoá chất. b). Vật liệu xây dựng.	c). Dệt-may.	d). Khai khoáng.
38). Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệp là:
	a). Khoáng sản. b). Tất cả đều đúng.	c). Vị trí địa lí.	d). Kinh tế-xã hội.
39). Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến là cách phân loại công nghiệp, dựa vào:
	a). Công dụng kinh tế của sản phẩm.	b). Các giai đoạn sản xuất công nghiệp.
	c). Tính chất tác động đến đối tượng lao động.	d). Tất cả đều sai.
40). Chiếm vị trí hàng đầu trong cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay của thế giới là:
	a). Điện. b). Dầu mỏ	c). Than.	d). Khí đốt.
--------------------Hết--------------------
Trac nghiem tren may vi tinh.
	 + Dap an de so : 2
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01 .	2.
	Câu : 02 .	Nguyên liệu khoáng sản, nhiên liệu.
	Câu : 03 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 04 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 05 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 06 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 07 .	Kinh tế và chính sách.
	Câu : 08 .	Trữ lượng và chất lượng khoáng sản.
	Câu : 09 .	Vùng công nghiệp.
	Câu : 10 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 11 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 12 .	Điện, nước, giao thông, liên lạc.
	Câu : 13 .	3.
	Câu : 14 .	Khối lượng vận chuyển.
	Câu : 15 .	5.
	Câu : 16 .	2.
	Câu : 17 .	Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất và nhập.
	Câu : 18 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 19 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 20 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 21 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 22 .	Cơ khí.
	Câu : 23 .	Mỹ.
	Câu : 24 .	Năng lượng.
	Câu : 25 .	556,5 tỉ usd.
	Câu : 26 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 27 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 28 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 29 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 30 .	2.
	Câu : 31 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 32 .	Đường lối công nghiệp hóa.
	Câu : 33 .	Các nước châu Phi.
	Câu : 34 .	Nhiệt điện.
	Câu : 35 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 36 .	Các vùng công nghiệp phát triển.
	Câu : 37 .	Dệt-may.
	Câu : 38 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 39 .	Tính chất tác động đến đối tượng lao động.
	Câu : 40 .	Dầu mỏ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
d
d
d
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
c
c
c
d
d
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 10 (2007-2008)
	 TỔ ĐỊA LÍ	THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề)
	 ---*---
	HỌ VÀ TÊN THÍ SINH..LỚP 10: A1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
@-Đề thi số : 3	@-Hãy chọn câu trả lời đúng nhất tô đen vào bảng trên:
1). Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cơ cấu ngành dịch vụ:
	a). Độ tuổi. b). Nam, nữ.	c). Sức mua.	d). Tất cả đều đúng.
2). Điểm nào sau đây đúng với ngành công nghiệp:
	a). Làm thay đổi sự phân công lao động.	b). Tạo điều kiện khai thác có hiệu qủa tài nguyên.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Tăng khả năng mở rộng sản xuất và tăng năng suất.
3). Tai sao các thành phố lớn cũng đồng thời là các trung tâm dịch vụ lớn:
a). Do có nhu cầu và sức mua cao hơn. b). Do các thành phố là môi trường nhân tạo.c). Tất cả đều đúng.d).Do có lối sống thành thị.
4). Công nghiệp dệt-may, chế biến thực phẩm phát triển thuận lợi ở các vùng:
	a). Tất cả đều đúng. b). Có nguyên liệu tại chỗ phong phú. c). Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. d). Có lao động đông.
5). Được mệnh danh "qủa tim công nghiệp nặng" là ngành :
	a). Điện lực. b). Điện tử.	c). Luyện kim.	d). Cơ khí.
6). Thị trường được hiểu là:
a). Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua. b). Tất cả đều đúng. c). Nơi trao đổi hàng hóa. d). Nơi xảy ra hoạt động cung và cầu.
7). Chỉ số tiêu dùng bình quân trên đầu người phản ánh trình độ phát triển kinh tế,văn hóa,kĩ thuật của 1 quốc gia là ngành công nghiệp:
	a). Cơ khí-chế tạo. b). Năng lượng.	c). Chế biến lương thưc-thực phẩm. d). Điện tử-tin học.
8). Việc áp dụng hệ thống kĩ thuật nào sau đây đã thúc đẩy sự thay đổi của ngành TTLL:
	a). Tất cả đều đúng. b). Trạm vệ tinh.	c). Hệ thống truyền vi ba.	d). Cáp quang.
9). Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân, vì:
	a). Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất.	b). Xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật cho nền kinh tế.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị.
10). Thương mại có vai trò:
a). Tất cả đều đúng.	b). Phục vụ sản xuất và tiêu dùng.
c). Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.	d). Hình thành và phát triển các vùng sản xuất chuyên môn hóa.
11). Để lựa chọn hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, cần căn cứ chủ yếu vào:
	a). Lực lượng sản xuất. b). Thị trường tiêu thụ.	c). Đường lối công nghiệp hóa.	d). Cơ sở hạ tầng.
12). Các hình thực tổ chức lãnh thổ công nghiệp đa dạng, phong phú, tuỳ thuộc vào:
	a). Điều kiện tự nhiên-dân cư. b). Tất cả đều đúng.	c). Điều kiện kinh tế và chính sách. D).Điều kiện khoa học-kĩ thuật.
13). Phân bố ngành đường sắt thường gắn liền với sự phân bố vùng:
	a). Vùng công nghiệp. b). Vùng chăn nuôi.	c). Vùng trồng cây công nghiệp.	d). Tất cả các vùng.
14). Nơi có nguồn lao động dồi dào là yếu tố cơ bản để phát triển và phân bố các ngành công nghiệp:
	a). Dệt-may. b). Hoá chất.	c). Vật liệu xây dựng.	d). Khai khoáng.
15). Thị trường thế giới hiện nay là:
	a). Tất cả đều đúng. b). Diễn biến phức tạp.	c). Chứa đựng nhiều biến động.	d). Một hệ thống toàn cầu.
16). Hàng hoá có mấy thuộc tính :
	a). 1. b). 3.	c). 2.	d). 4.
17). Nhập khẩu có vai trò:
a). Hoàn thiện kĩ thuật. b). Tất cả đều đúng. c). Bổ sung cho tiêu dùng. d). Cung cấp thêm nguyên vật liệu cho sản xuất.
18). Nhân tố có vai trò quyết định nhất đến ngành giao thông vận tải là:
	a). Vị trí địa lí . b). Kinh tế và chính sách.	c). Tự nhiên và dân cư.	d). Tất cả đều đúng.
19). Tổng giá trị xuất nhập

File đính kèm:

  • docDE KH KH II CAC LOP CAC NAM(9).doc