Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 10 (Đề số 11)

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1101 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 10 (Đề số 11), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT	 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN ĐỊA LÍ
 TỔ ĐỊA LÍ	 THỜI GIAN 45 Phút ( Không kể phát đề )
 ------*-----	 Ngàythángnăm 2008.
PHẦN 1
TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :..LỚP : 10 C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
@-Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tô đen vào bảng trên:
1). Được hình thành và phát triển phù hợp với đặc trưng của sản xuất nông nghiệp đó là hình thức:
a). Trang trại. b). Hợp tác xã nông nghiệp. c). Nông trường. d). Tất cả đều sai.
2). Hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ sản xuất nông nghiệp là:
a). Trang trại. b). Đồn điền. c). Nông trường quốc doanh. d). Vùng nông nghiệp.
3). Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp gồm có mấy hình thức:
a). 6. b). 4. c). 5.	 d). 3.
4). Trung lịch sử phát triển nông nghiệp có mấy hình thức sử dụng đất:
a). 2. b). 1. c). 3.	 d). 4.
5). Trong sản xuất nông nghiệp, cây trồng và vật nuôi được xem là:
a). Đối tượng lao động. b). Tư liệu sản xuất. c). Công cụ sản xuất.	 d). Tất cả đều đúng.
6). Thâm canh là hình thức:
a). Tăng diện tích đất nông nghiệp. b). Tăng diện tích đất trồng trọt. c). Tất cả đều đúng. d). Tăng năng suất cây trồng.
7). Quãng canh là hình thức:
a). Tăng sản lượng nông nghiệp. b). Tăng diện tích đất nông nghiệp. c). Tăng diện tích mặt nước nuôi trồng. d). Tất cả đều đúng.
8). Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào yếu tố nào sau đây:
a). Đất trồng. b). Khí hâuj c). Cơ sở thức ăn. d). Tất cả đều đúng.
9). Tài nguyên nông nghiệp bao gồm các loại nào sau đây:
a). Nhiệt độ và ánh sáng. b). Nước và không khí. c). Đất và động thực vật. d). Khí hậu, nước, đất, động thực vật.
10). Hộ gia đình là hình thức sản xuất nhỏ, phổ biến ở các nước đang phát triển thuộc:
a). Châu Phi. b). Châu Á. c). Châu Úc. d). Châu Mỹ.
11). Ngành nuôi trồng thủy hải sản ngày càng được chú ý phát triển, vì:
a). Giải quyết được việc làm. b). Tận dụng được tự nhiên. c). Tăng thêm nguồn thực phẩm. d). Tất cả đều đúng.
12). Kinh tế hộ gia đình đang được khuyến khích phát triển ở nước ta, là vì:
a). Tất cả đều đúng. b). Giải quyết lao động dư thừa. c). Giải quyết lương thực - thực phẩm. d). Tăng khả năng hàng hóa.
13). Ở Việt Nam năm 2004, lao động nông nghiệp chiếm:
a). 70%.	 b). 80%. c). 58%.	 d). 65%.
14). Việt Nam có bao nhiêu hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp:
a). 3.	 b). 4. c). 6.	 d). 5.
15). Trang trại là hình thức xuất hiện đầu tiên ở các nước:
a). Bắc Mỹ. b). Tây Âu. c). Nhật Bản.	 d). Đông Nam Á.
16). Đặc điểm nào sau đây quan trọng nhất cho sự phát triển và phân bố chăn nuôi:
a). Lao động đông. b). Chọn giống tốt. c). Có dịch vụ thú y phát triển. d). Nguồn thức ăn.
17). Đặc điểm cơ bản của vùng nông nghiệp là:
a). Chuyên môn hóa sản xuất. b). Tất cả đều đúng. c). Các địa phương tương tự nhau về nhiều yếu tố. d). Mục đích sản xuất hợp lí và hiệu qủa.
18). Đặc điểm nào là quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp:
a). Cây trồng. b). Vật nuôi. c). Đất trồng.	 d). Mùa vụ.
19). Theo tổ chức lương nông thế giới(FAO) thì lương thực sản xuất và tiêu thụ chủ yếu của thế giới là:
a). Lúa gạo và ngô. b). Gạo, lúa mì, ngô, kê, lúa mạch. c). Lúa mì và ngô. d). Tất cả đều sai.
20). Ở các nước đang phát triển, chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ, vì:
a). Công nghiệp chế biến chưa phát triển. b). Cơ sở thức ăn chưa đảm bảo. c). Tất cả đều đúng. d). Chưa chú ý phát triển.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm )
	Cho bảng số liệu sau:Bảng số dân và sản lượng lương thực thế giới thời kỳ 1950-2003:
NĂM
1950
1970
1980
1990
2000
2003
Số dân ( tr.người)
3.400
4.000
4.200
5.275
6.067
6.200
Sản lượng(tr.tấn)
676,0
1.213,0
1.561,0
1.950,0
2.060,0
2.021,0
1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh số dân và sản lượng lương thực của thế giới qua các năm trên ( 3 điểm )
2/ Tính bình quân lương thực trên đầu người của thế giới qua các năm và nhận xét số dân, sản lượng lương thực của thế giới ( 2điểm )
................	Trac nghiem tren may vi tinh.
	 + Dap an de so : 1
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01 .	Hợp tác xã nông nghiệp.
	Câu : 02 .	Vùng nông nghiệp.
	Câu : 03 .	6.
	Câu : 04 .	2.
	Câu : 05 .	Đối tượng lao động.
	Câu : 06 .	Tăng năng suất cây trồng.
	Câu : 07 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 08 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 09 .	Khí hậu, nước, đất, động thực vật.
	Câu : 10 .	Châu Á.
	Câu : 11 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 12 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 13 .	65%.
	Câu : 14 .	5.
	Câu : 15 .	Tây Âu.
	Câu : 16 .	Nguồn thức ăn.
	Câu : 17 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 18 .	Đất trồng.
	Câu : 19 .	Gạo, lúa mì, ngô, kê, lúa mạch.
	Câu : 20 .	Tất cả đều đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
a
a
a
b
b
b
b
b
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d

File đính kèm:

  • docDE KH KH II CAC LOP CAC NAM(27).doc