Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 10 (Đề số 2)

doc17 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1063 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 10 (Đề số 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ.LỚP 10.AB 
 TỔ ĐỊA LÍ THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề )
	 ---*---	
	 HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :..LỚP:10 C.
	Hãy tơ theo số báo danh(Dịng 1 hàng trăm, dịng 2 hàng chục, dịng 3 hàng đơn vị):
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
	Ðề số :..
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tơ đen vào bảng sau :
01). ; / , ~	21). ; / , ~
02). ; / , ~	22). ; / , ~
03). ; / , ~	23). ; / , ~
04). ; / , ~	24). ; / , ~
05). ; / , ~	25). ; / , ~
06). ; / , ~	26). ; / , ~
07). ; / , ~	27). ; / , ~
08). ; / , ~	28). ; / , ~
09). ; / , ~	29). ; / , ~
10). ; / , ~	30). ; / , ~
11). ; / , ~	31). ; / , ~
12). ; / , ~	32). ; / , ~
13). ; / , ~	33). ; / , ~
14). ; / , ~	34). ; / , ~
15). ; / , ~	35). ; / , ~
16). ; / , ~	36). ; / , ~
17). ; / , ~	37). ; / , ~
18). ; / , ~	38). ; / , ~
19). ; / , ~	39). ; / , ~
20). ; / , ~	40). ; / , ~
-----------------@àuà?----------------
Trường THPT Buôn Ma Thuột.
Đề Kiểm tra học kỳ II.Môn Địa lí.
Nội dung đề thi số : 001
1). Hoạt động nào sau đây được thực hiện nhờ mạng Internet:
	a). Email.	b). Dịch vụ công.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Thương mại và dịch vụ điện tử.
2). Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Đảm bảo cho cuộc sống vật chất ngày càng cao.
	c). Đời sông tinh thần của con người ngày càng phát triển.	d). Môi trường sống ngày càng lành mạnh.
3). Giải quyết vấn đề môi trường toàn cầu cần phải có những nổ lực lớn từ:
	a). Chính phủ của các nước.	b). Sự phát triển của KH-KT và công nghệ.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Sự hợp tác của các tổ chức quốc tế.
4). Fax KHÔNG phải là:
	a). Thiết bị điện báo, điện thoại.	b). Thiết bị cho phép truyền văn bản và hình đồ họa.
	c). Thiết bị truyền văn bản và hình đồ họa bằng điện thoịa.	d). Thiết bị viễn thông.
5). Internet có thể được hiểu là:
	a). Một thiết bị đa phương tiện.	b). Một máy tính cá nhân.
	c). Một xa lộ thông tin khổng lồ.	d). Tất cả đều sai.
6). Điểm nào sau đây KHÔNG đúng với môi trường nhân tạo:
	a). Là kết qủa lao động của con người.	b). Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc vào con người.
	c). Sẽ bị hủy hoại nếu không được con người chăm sóc.	d). Các thành phần phát triển theo quy luật riêng của nó.
7). KHÔNG có vai trò quyết định đến đến sự phát triển của xã hội loài người là:
	a). Sức sản xuất.	b). Môi trường địa lí.
	c). Quan hệ sản xuất.	d). Tất cả đều đúng.
8). Ngành thương mại KHÔNG có vai trò:
	a). Tạo ra nguyên vật liệu cho sản xuất.	b). Điều tiết sản xuất.
	c). Tạo ra thị hiếu mới, nhu cầu mới.	d). Thúc đẩy sự phát triển sản xuất hàng hóa.
9). Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố và hoạt động của các loại hình giao thông vận tải, thể hiện ở:
	a). Quy định việc vận chuyển và luân chuyển của một số loại hình vận tải.	d). Quy định sự có mặt của một số loại hình vận tải.
	b). Quy định đặc điểm của một số loại hình vận tải.	c). Tất cả đều đúng.
10). Hệ thống định vị toàn cầu là:
	a). Hệ thống dẫn đường trong hàng hải và hàng không.	b). Ứng dụng rộng rãi trong giao thông ở các thành phố lớn.
	c). Cung cấp thông tin chính xác về vị trí, tốc độ, thời gian.	d). Tất cả đều đúng.
11). Thương mại là khâu nối:
	a). Giữa sản xuất và sản xuất.	d). Giữa sản xuất và tiêu dùng.
	b). Giữa tiêu dùng và tiêu dùng.	c). Tất cả đều sai.
12). Điểm nào sau đây KHÔNG đúng với điện thoại:
	a). Dùng để chuyển tín hiệu âm thanh.	b). Dùng để truyền dữ liệu giữa các máy tính.
	c). Thông qua các trạm vệ tinh để truyền thông tin.	d). Truyền tín hiệu số cho phép thực hiện được nhiều cuộc gọi trong cùng một thời gian.
13). Tổ chức thương mại thế giới chính thức hoạt động vào thời gian:
	a). 10/01/1995.	b). 01/10/1995.
	c). 01/01/1995.	d). 05/07/1995.
14). Giảm sự đa dạng sinh học, tăng lũ lụt...phổ biến ở các nước đang phát triển là hậu qủa của tình trạng:
	a). Dân số đông.	b). Đất đai bị thoái hóa.
	c). Nguồn nước ngọt bị ô nhiễm.	d). Diện tích che phủ rừng bị suy giảm nghiêm trọng
15). Muốn giải quyết vấn đề môi trường, cần chú ý đến
	a). Chấm dứt chiến tranh.	b). Chấm dứt chạy đua vũ trang.
	c). Sử dụng hợp lí tài nguyên.	d). Tất cả đều đúng.
16). Dựa vào khả năng có thể hao kiệt trong qúa trình sử dụng, tài nguyên thiên nhiên được chia thành:
	a). Tài nguyên hữu hình, tài nguyên vô hình.	b). Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật...
	c). Tài nguyên cho công nghiệp, nông nghiệp...	d). Tài nguyên cạn kiệt, tài nguyên vô tận.
17). Quyết định sự phát triển của xã hội loài người thuộc về:
	a). Tài nguyên thiên nhiên.	b). Phương thức sản xuất.
	c). Điều kiện tự nhiên.	d). Tất cả đều đúng.
18). Tình hình phân bố của các cơ sở công nghiệp, trình độ phát triển kinh tế của các vùng, quan hệ giữa nơi sản xuất và tiêu thụ có tính quy định đối với:
	a). Các loại hình giao thông vận tải.	b). Hướng và cường độ vận tải.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Mật độ mạng lưới giao thông vận tải.
19). Môi trường xã hội là:
	a). Tất cả các nhân tố do con người tạo nên.	b). Các yếu tố tồn tại ngoài ý muốn của con người.
	c). Tổng thể các quan hệ giữa con người với con người.	d). Tất cả đều đúng.
20). Sự phát triển của ngành công nghiệp cơ khí vận tải, công nghiệp xây dựng cho phép:
a). Tăng cường năng lực khắc phục các khó khăn của tự nhiên gây ra	b). Tăng cường khối lượng vận chuyển của ngành giao thông vận tải.
c). Tăng cường Khả năng vận chuyển đến các vùng sâu, vùng xa.	d). Tăng cường cơ sở vật chất - kĩ thuật của ngành giao thông vận tải.
21). Môi trường sống của con người gồm có:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Môi trường xã hội.
	c). Môi trường nhân tạo.	d). Môi trường tự nhiên.
22). Hiệu ứng nhà kính đã gây ra những hậu qủa gì cho Trái đất:
	a). Nhiệt độ bề mặt trái đất tăng cao.	b). Băng 2 cực tan, nước biển dâng cao.
	c). Diện tích đất tự nhiên giảm, sản xuất lương thực giảm.	d). Tất cả đều đúng.
23). Giáo dục có vai trò cực kì quan trọng trong việc giải quyết vấn đề môi trường và phát triển bền vững, vì:
	a). Làm cho con người thay đổi ý thức và hành vi.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Tác động đến từng thành viên trong xã hội.	d). Làm thay đổi kiến thức và tác động của con người.
24). Môi trường ở các nước đang phát triển bị huỷ hoại nghiêm trọng bắt nguồn từ nguyên nhân:
	a). Chậm phát triển, thiếu vốn, công nghệ thấp.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Dân số đong, gia tăng nhanh.	d). Hậu qủa của chiến tranh liên miên.
25). Điểm nào sau đây KHÔNG đúng với ngành vận tải đường ống:
	a). Phương tiện luôn dịch chuyển dịch trong qúa trình vận tải, giá thành cao.	b). Là loại hình trẻ, được xây dựng gần đây trong thế kỷ XX.
	c). Phát triển gắn với nhu cầu vận chuyển các sản phẩm lỏng.	d). Tất cả đều sai.
26). Những trung tâm phát thải khí lớn nhất thế giới là:
	a). Hoa Kỳ, Anh, Pháp.	b). EU, Nhật Bản, Hàn Quốc.
	c). EU, Nhật Bản, Hoa Kỳ.	d). Ấn Độ, Trung Quốc, Liên Bang Nga.
27). Điểm nào sau đây KHÔNG đúng với ngành vận tải đường sắt:
	a). Vận chuyển hàng nặng trên tuyến đường xa.	b). Tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
	c). Không cần phải đầu tư nhiều.	d). Chạy liên tục ngày đêm.
28). Là thiết bị viễn thông truyền văn bản và hình đồ họa đi xa một cách dể dàng là:
	a). Telex.	b). Rađiô.
	c). Vô tuyến truyền hình.	d). Fax.
29). Cán cân xuất nhập khẩu là:
	a). Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất vàgiá trị hàng nhập.	b). Tỉ lệ giữa xuất khẩu và nhập khẩu.
	c). Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.	d). Tất cả đều đúng.
30). Vật ngang giá hiện đại là:
	a). Sức lao động.	b). Vàng.
	c). Tài nguyên.	d). Tiền.
31). Điểm giống nhau chủ yếu của ngành vận tải đường hàng không và đường biển là:
	a). Tốc độ vận chuyển nhanh.	b). Dùng chở hành khách và hàng hóa trong điều kiện gấp rút về thời gian.
	c). Đảm nhận việc giao thông vân tải quốc tế.	d). Trọng tải thấp, cước phí vận tải rất đắt.
32). Xuất khẩu có vai trò:
	a). Tạo thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng lớn hơn.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Thu ngoại tệ tích lũy vốn.	d). Nâng cao đời sống nhân dân.
33). Hiện nay, để tăng cường khả năng vận tải của đường sông, hồ người ta đã tiến hành:
	a). Cải tạo sông ngòi.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Cải tiến phương tiện, nâng cao tốc độ.	d). Đào kênh nối các lưu vực lại với nhau.
34). Ngành thông tin liên lạc có vai trò:
	a). Thực hiện các mối quan hệ kt-xh ở trong và ngoài nước.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Thúc đẩy qúa trình toàn cầu hóa.	d). Thay đổi cách tổ chức kt-xh.
35). Hoạt động của các phương tiện vận tải chịu tác động sâu sắc của:
	a). Thủy văn.	b). Địa hình.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Khí hậu và thời tiết.
36). Tổ chức thương mại thế giới viết tắt theo tiếng Anh là:
	a). NAFTA.	b). EU.
	c). APEC.	d). WTO.
37). Hàng hóa là sản phẩm của lao động, có mấy thuộc tính:
	a). 1.	b). 4.
	c). 3.	d). 2.
38). Tổ chức thương mại thế giới KHÔNG phải là:
	a). Nơi đề ra các luật lệ buôn bán toàn cầu.	b). Thị trường chung của các nước trên thế giới.
	c). Nơi giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế.	d). Nơi giám sát chính sách thương mại các quốc gia.
39). Đặc điểm nào sau đây đúng với thị trường thế giới hiện nay:
	a). Là hệ thống buôn bán dành cho các nước phát triển.	b). Phần dành cho các nước đang phát triển rất nhỏ.
	c). Là một hệ thống toàn cầu.	d). Tất cả đều đúng.
40). Nét cơ bản về tình hình phát triển của ngành vận tải đường sắt hiện nay là:
	a). Tốc độ và sức vận tải đã tăng lên nhờ các đầu máy chạy dầu và chạy điện.
	b). Tất cả đều đúng.
	c). Các toa tàu khách ngày càng tiện nghi, các toa chuyên dụng càng phát triển đa dạng.
	d). Đường ray khổ rộng và khổ tiêu chuẩn thay thế các đường ray khổ hẹp.
-----------------------HẾT----------------------
Trường THPT Buôn Ma Thuột.
Đề Kiểm tra học kỳ II.Môn Địa lí.
Nội dung đề thi số : 002
1). Điểm nào sau đây KHÔNG đúng với ngành vận tải đường sắt:
	a). Vận chuyển hàng nặng trên tuyến đường xa.	b). Tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
	c). Không cần phải đầu tư nhiều.	d). Chạy liên tục ngày đêm.
2). Đặc điểm nào sau đây đúng với thị trường thế giới hiện nay:
	a). Là hệ thống buôn bán dành cho các nước phát triển.	d). Là một hệ thống toàn cầu.
	b). Phần dành cho các nước đang phát triển rất nhỏ.	c). Tất cả đều đúng.
3). Môi trường sống của con người gồm có:
	a). Môi trường tự nhiên.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Môi trường nhân tạo.	d). Môi trường xã hội.
4). Giải quyết vấn đề môi trường toàn cầu cần phải có những nổ lực lớn từ:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Chính phủ của các nước.
	c). Sự phát triển của KH-KT và công nghệ.	d). Sự hợp tác của các tổ chức quốc tế.
5). Ngành thông tin liên lạc có vai trò:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Thực hiện các mối quan hệ kt-xh ở trong và ngoài nước.
	c). Thúc đẩy qúa trình toàn cầu hóa.	d). Thay đổi cách tổ chức kt-xh.
6). Điểm giống nhau chủ yếu của ngành vận tải đường hàng không và đường biển là:
	a). Tốc độ vận chuyển nhanh.	b). Dùng chở hành khách và hàng hóa trong điều kiện gấp rút về thời gian.
	c). Trọng tải thấp, cước phí vận tải rất đắt.	d). Đảm nhận việc giao thông vân tải quốc tế.
7). Vật ngang giá hiện đại là:
	a). Sức lao động.	b). Vàng.
	c). Tài nguyên.	d). Tiền.
8). Hoạt động nào sau đây được thực hiện nhờ mạng Internet:
	a). Email.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Dịch vụ công.	d). Thương mại và dịch vụ điện tử.
9). Hiệu ứng nhà kính đã gây ra những hậu qủa gì cho Trái đất:
	a). Nhiệt độ bề mặt trái đất tăng cao.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Băng 2 cực tan, nước biển dâng cao.	d). Diện tích đất tự nhiên giảm, sản xuất lương thực giảm.
10). Môi trường ở các nước đang phát triển bị huỷ hoại nghiêm trọng bắt nguồn từ nguyên nhân:
	a). Chậm phát triển, thiếu vốn, công nghệ thấp.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Dân số đong, gia tăng nhanh.	d). Hậu qủa của chiến tranh liên miên.
11). Nét cơ bản về tình hình phát triển của ngành vận tải đường sắt hiện nay là:
	a). Tốc độ và sức vận tải đã tăng lên nhờ các đầu máy chạy dầu và chạy điện.	b). Các toa tàu khách ngày càng tiện nghi, các toa chuyên dụng càng phát triển đa dạng.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Đường ray khổ rộng và khổ tiêu chuẩn thay thế các đường ray khổ hẹp.
12). Là thiết bị viễn thông truyền văn bản và hình đồ họa đi xa một cách dể dàng là:
	a). Fax.	b). Rađiô.
	c). Telex.	d). Vô tuyến truyền hình.
13). Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là:
	a). Đảm bảo cho cuộc sống vật chất ngày càng cao.	b). Đời sông tinh thần của con người ngày càng phát triển.
	c). Môi trường sống ngày càng lành mạnh.	d). Tất cả đều đúng.
14). Điểm nào sau đây KHÔNG đúng với môi trường nhân tạo:
	a). Là kết qủa lao động của con người.	b). Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc vào con người.
	c). Sẽ bị hủy hoại nếu không được con người chăm sóc.	d). Các thành phần phát triển theo quy luật riêng của nó.
15). Hiện nay, để tăng cường khả năng vận tải của đường sông, hồ người ta đã tiến hành:
	a). Cải tạo sông ngòi.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Cải tiến phương tiện, nâng cao tốc độ.	d). Đào kênh nối các lưu vực lại với nhau.
16). Tổ chức thương mại thế giới chính thức hoạt động vào thời gian:
	a). 01/01/1995.	b). 01/10/1995.
	c). 10/01/1995.	d). 05/07/1995.
17). Giáo dục có vai trò cực kì quan trọng trong việc giải quyết vấn đề môi trường và phát triển bền vững, vì:
	a). Làm cho con người thay đổi ý thức và hành vi.	b). Tác động đến từng thành viên trong xã hội.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Làm thay đổi kiến thức và tác động của con người.
18). Thương mại là khâu nối:
	a). Giữa sản xuất và sản xuất.	b). Giữa tiêu dùng và tiêu dùng.
	c). Giữa sản xuất và tiêu dùng.	d). Tất cả đều sai.
19). Muốn giải quyết vấn đề môi trường, cần chú ý đến
	a). Chấm dứt chiến tranh.	b). Chấm dứt chạy đua vũ trang.
	c). Sử dụng hợp lí tài nguyên.	d). Tất cả đều đúng.
20). Internet có thể được hiểu là:
	a). Một xa lộ thông tin khổng lồ.	b). Một thiết bị đa phương tiện.
	c). Một máy tính cá nhân.	d). Tất cả đều sai.
21). Hàng hóa là sản phẩm của lao động, có mấy thuộc tính:
	a). 1.	b). 4.
	c). 3.	d). 2.
22). Những trung tâm phát thải khí lớn nhất thế giới là:
	a). Hoa Kỳ, Anh, Pháp.	b). EU, Nhật Bản, Hoa Kỳ.
	c). EU, Nhật Bản, Hàn Quốc.	d). Ấn Độ, Trung Quốc, Liên Bang Nga.
23). Ngành thương mại KHÔNG có vai trò:
	a). Điều tiết sản xuất.	b). Tạo ra thị hiếu mới, nhu cầu mới.
	c). Tạo ra nguyên vật liệu cho sản xuất.	d). Thúc đẩy sự phát triển sản xuất hàng hóa.
24). Sự phát triển của ngành công nghiệp cơ khí vận tải, công nghiệp xây dựng cho phép:
a). Tăng cường cơ sở vật chất - kĩ thuật của ngành giao thông vận tải.	b). Tăng cường năng lực khắc phục các khó khăn của tự nhiên gây ra.
c). Tăng cường khối lượng vận chuyển của ngành giao thông vận tải.	d). Tăng cường Khả năng vận chuyển đến các vùng sâu, vùng xa.
25). Fax KHÔNG phải là:
	a). Thiết bị điện báo, điện thoại.	b). Thiết bị cho phép truyền văn bản và hình đồ họa.
	c). Thiết bị truyền văn bản và hình đồ họa bằng điện thoịa.	d). Thiết bị viễn thông.
26). Điểm nào sau đây KHÔNG đúng với ngành vận tải đường ống:
a). Là loại hình trẻ, được xây dựng gần đây trong thế kỷ XX.	b). Phương tiện luôn dịch chuyển dịch trong qúa trình vận tải, giá thành cao.
c). Phát triển gắn với nhu cầu vận chuyển các sản phẩm lỏng.	d). Tất cả đều sai.
27). Giảm sự đa dạng sinh học, tăng lũ lụt...phổ biến ở các nước đang phát triển là hậu qủa của tình trạng:
	a). Dân số đông.	b). Diện tích che phủ rừng bị suy giảm nghiêm trọng
	c). Đất đai bị thoái hóa.	d). Nguồn nước ngọt bị ô nhiễm.
28). Tổ chức thương mại thế giới KHÔNG phải là:
	a). Nơi đề ra các luật lệ buôn bán toàn cầu.	b). Thị trường chung của các nước trên thế giới.
	c). Nơi giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế.	d). Nơi giám sát chính sách thương mại các quốc gia.
29). Điểm nào sau đây KHÔNG đúng với điện thoại:
	a). Dùng để chuyển tín hiệu âm thanh. b). Dùng để truyền dữ liệu giữa các máy tính.
	c). Thông qua các trạm vệ tinh để truyền thông tin. d). Truyền tín hiệu số cho phép thực hiện được nhiều cuộc gọi trong cùng một thời gian.
30). Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố và hoạt động của các loại hình giao thông vận tải, thể hiện ở:
	a). Quy định việc vận chuyển và luân chuyển của một số loại hình vận tải.	d). Quy định sự có mặt của một số loại hình vận tải.
	b). Quy định đặc điểm của một số loại hình vận tải.	c). Tất cả đều đúng.
31). Dựa vào khả năng có thể hao kiệt trong qúa trình sử dụng, tài nguyên thiên nhiên được chia thành:
	a). Tài nguyên hữu hình, tài nguyên vô hình.	b). Tài nguyên cạn kiệt, tài nguyên vô tận.
	c). Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật...	d). Tài nguyên cho công nghiệp, nông nghiệp...
32). Môi trường xã hội là:
	a). Tất cả các nhân tố do con người tạo nên.	b). Các yếu tố tồn tại ngoài ý muốn của con người.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Tổng thể các quan hệ giữa con người với con người.
33). Xuất khẩu có vai trò:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Tạo thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng lớn hơn.
	c). Thu ngoại tệ tích lũy vốn.	d). Nâng cao đời sống nhân dân.
34). Hoạt động của các phương tiện vận tải chịu tác động sâu sắc của:
	a). Thủy văn.	b). Địa hình.
	c). Khí hậu và thời tiết.	d). Tất cả đều đúng.
35). KHÔNG có vai trò quyết định đến đến sự phát triển của xã hội loài người là:
	a). Sức sản xuất.	b). Môi trường địa lí.
	c). Quan hệ sản xuất.	d). Tất cả đều đúng.
36). Tổ chức thương mại thế giới viết tắt theo tiếng Anh là:
	a). APEC.	b). EU.
	c). WTO.	d). NAFTA.
37). Quyết định sự phát triển của xã hội loài người thuộc về:
	a). Tài nguyên thiên nhiên.	b). Điều kiện tự nhiên.
	c). Phương thức sản xuất.	d). Tất cả đều đúng.
38). Hệ thống định vị toàn cầu là:
	a). Hệ thống dẫn đường trong hàng hải và hàng không.	b). Ứng dụng rộng rãi trong giao thông ở các thành phố lớn.
	c). Cung cấp thông tin chính xác về vị trí, tốc độ, thời gian.	d). Tất cả đều đúng.
39). Tình hình phân bố của các cơ sở công nghiệp, trình độ phát triển kinh tế của các vùng, quan hệ giữa nơi sản xuất và tiêu thụ có tính quy định đối với:
	a). Các loại hình giao thông vận tải.	b). Hướng và cường độ vận tải.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Mật độ mạng lưới giao thông vận tải.
40). Cán cân xuất nhập khẩu là:
	a). Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất vàgiá trị hàng nhập.	b). Tỉ lệ giữa xuất khẩu và nhập khẩu.
	c). Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.	d). Tất cả đều đúng.
-----------------------HẾT----------------------
Trường THPT Buôn Ma Thuột.
Đề Kiểm tra học kỳ II.Môn Địa lí.
Nội dung đề thi số : 003
1). Tình hình phân bố của các cơ sở công nghiệp, trình độ phát triển kinh tế của các vùng, quan hệ giữa nơi sản xuất và tiêu thụ có tính quy định đối với:
	a). Các loại hình giao thông vận tải.	b). Hướng và cường độ vận tải.
	c). Mật độ mạng lưới giao thông vận tải.	d). Tất cả đều đúng.
2). Vật ngang giá hiện đại là:
	a). Sức lao động.	b). Vàng.
	c). Tài nguyên.	d). Tiền.
3). Internet có thể được hiểu là:
	a). Một thiết bị đa phương tiện.	b). Một máy tính cá nhân.
	c). Tất cả đều sai.	d). Một xa lộ thông tin khổng lồ.
4). Đặc điểm nào sau đây đúng với thị trường thế giới hiện nay:
	a). Là một hệ thống toàn cầu.	b). Là hệ thống buôn bán dành cho các nước phát triển.
	c). Phần dành cho các nước đang phát triển rất nhỏ.	d). Tất cả đều đúng.
5). Cán cân xuất nhập khẩu là:
	a). Tỉ lệ giữa xuất khẩu và nhập khẩu.	d). Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất vàgiá trị hàng nhập.
	b). Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.	c). Tất cả đều đúng.
6). Giải quyết vấn đề môi trường toàn cầu cần phải có những nổ lực lớn từ:
	a). Chính phủ của các nước.	b). Sự phát triển của KH-KT và công nghệ.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Sự hợp tác của các tổ chức quốc tế.
7). KHÔNG có vai trò quyết định đến đến sự phát triển của xã hội loài người là:
	a). Sức sản xuất.	b). Môi trường địa lí.
	c). Quan hệ sản xuất.	d). Tất cả đều đúng.
8). Xuất khẩu có vai trò:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Tạo thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng lớn hơn.
	c). Thu ngoại tệ tích lũy vốn.	d). Nâng cao đời sống nhân dân.
9). Hiện nay, để tăng cường khả năng vận tải của đường sông, hồ người ta đã tiến hành:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Cải tạo sông ngòi.
	c). Cải tiến phương tiện, nâng cao tốc độ.	d). Đào kênh nối các lưu vực lại với nhau.
10). Môi trường sống của con người gồm có:
	a). Môi trường tự nhiên.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Môi trường nhân tạo.	d). Môi trường xã hội.
11). Môi trường xã hội là:
	a). Tất cả các nhân tố do con người tạo nên.	b). Các yếu tố tồn tại ngoài ý muốn của con người.
	c). Tổng thể các quan hệ giữa con người với con người.	d). Tất cả đều đúng.
12). Thương mại là khâu nối:
	a). Giữa sản xuất và tiêu dùng.	b). Giữa sản xuất và sản xuất.
	c). Giữa tiêu dùng và tiêu dùng.	d). Tất cả đều sai.
13). Tổ chức thương mại thế giới viết tắt theo tiếng Anh là:
	a). NAFTA.	b). EU.
	c). APEC.	d). WTO.
14). Nét cơ bản về tình hình phát triển của ngành vận tải đường sắt hiện nay là:
a). Tốc độ và sức vận tải đã tăng lên nhờ các đầu máy chạy dầu và chạy điện.	b). Tất cả đều đúng.
c). Các toa tàu khách ngày càng tiện nghi, các toa chuyên dụng càng phát triển đa dạng.	d). Đường ray khổ rộng và khổ tiêu chuẩn thay thế các đường ray khổ hẹp.
15). Ngành thông tin liên lạc có vai trò:
	a). Thực hiện các mối quan hệ kt-xh ở trong và ngoài nước.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Thúc đẩy qúa trình toàn cầu hóa.	d). Thay đổi cách tổ chức kt-xh.
16). Sự phát triển của ngành công nghiệp cơ khí vận tải, công nghiệp xây dựng cho phép:
a). Tăng cường năng lực khắc phục các khó khăn của tự nhiên gây ra.	b). Tăng cường cơ sở vật chất - kĩ thuật của ngành giao thông vận tải.
c). Tăng cường khối lượng vận chuyển của ngành giao thông vận tải.	d). Tăng cường Khả năng vận chuyển đến các vùng sâu, vùng xa.
17). Hoạt động của các phương tiện vận tải chịu tác động sâu sắc của:
	a). Thủy văn.	b). Địa hình.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Khí hậu và thời tiết.
18). Tổ chức thương mại thế giới chính thức hoạt động vào thời gian:
	a). 05/07/1995.	b). 01/10/1995.
	c). 10/01/19

File đính kèm:

  • docDE KH KH II CAC LOP CAC NAM(11).doc
Đề thi liên quan