Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 10 (Đề số 6)

doc22 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 10 (Đề số 6), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 10( 2007-2008)
	 TỔ ĐỊA LÍ	THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề)
	HỌ VÀ TÊN THÍ SINH..LỚP 10 A1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
@-Đề thi số : 1
@-Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tô đen vào bảng trên .
1). Các thành phố, thị xã thường là các trung tâm dịch vụ, vì:
	a). Dân cư có mức sống cao, nhu cầu đa dạng.
	b). Nhu cầu được đáp ứng từ các nguồn bên ngoài.
	c). Tất cả đều đúng.
	d). Là các trung tâm công nghiệp, kinh tế, chính trị, văn hóa.
2). Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành công nghiệp:
	a). Năng lượng.	b). Luyện kim.
	c). Điện tử - tin học.	d). Cơ khí.
3). Máy tính cá nhân nếu được nối vào mạng TTLL thì có thể thực hiện việc gửi đi và nhận về:
	a). Tất cả các dạng tín hiệu âm thanh và văn bản.
	b). Các tín hiệu hình ảnh động.
	c). Các phần mền và dữ liệu khác nhau.
	d). Tất cả đều đúng.
4). Loại hình giao thông vận tải thành phố ngày càng phát triển mạnh, bắt nguồn từ:
	a). Qúa trình công nghiệp hóa.
	b). Qúa trình đô thị hóa.
	c). Sự phát triển các thành phố lớn và sự hình thành các chùm đô thị ( siêu đô thị ).
	d). Tất cả đều đúng.
5). Dịch vụ KHÔNG phải là ngành:
	a). Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
	b). Làm tăng giá trị hàng hóa nhiều lần.
	c). Nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.
	d). Góp phần giải quyết việc làm.
6). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với các xí nghiệp công nghiệp trong khu công nghiệp :
	a). Sử dụng chung cơ sở hạ tầng.
	b). Có khả năng hợp tác sản xuất với nhau.
	c). Vị trí ở gần cảng biển, quốc lộ lớn, gần sân bay.
	d). Được hưởng quy chế riêng và ưu đãi.
7). Công nghiệp dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước, vì:
	a). Dựa trên thị trường tiêu thụ rộng lớn.
	b). Dựa trên nguồn lao động dồi dào.
	c). Dựa trên nguồn nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo phong phú.
	d). Tất cả đều đúng.
8). Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ:
	a). Trình độ phát triển kinh tế.	b). Tài nguyên thiên nhiên.
	c). Quy mô và cơ cấu dân số.	d). Phân bố dân cư.
9). Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến ở các nước có nền kinh tế quá độ từ nông nghiệp sang công nghiệp là:
	a). Trung tâm công nghiệp.	b). Khu công nghiệp.
	c). Vùng công nghiệp.	d). Điểm công nghiệp.
10). Thuộc tính nào sau đây thuộc về hàng hóa:
	a). Giá trị cất giữ.	b). Giá trị lưu thông.
	c). Gía trị sử dụng.	d). Tất cả đều đúng.
11). Giao thông vận tải là một ngành dịch vụ, vì:
	a). Tất cả đều đúng.
	b). Phục vụ nhu cầu đi lại của dân cư.
	c). Tham gia vào cung ứng vật tư, thiết bị, nguyên liệu...
	d). Đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
12). Điểm giống nhau chủ yếu của ngành vận tải đường hàng không và đường biển là:
	a). Đảm nhận việc giao thông vân tải quốc tế.
	b). Tốc độ vận chuyển nhanh.
	c). Dùng chở hành khách và hàng hóa trong điều kiện gấp rút về thời gian.
	d). Trọng tải thấp, cước phí vận tải rất đắt.
13). Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ điều kiện tự nhiên ảnh hưởng chủ yếu đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải:
	a). Mật độ sông suối dày.
	b). Tất cả đều đúng.
	c). Địa hình núi cao hiểm trở.
	d). Nới có nhiều mưa bão, sóng thần...
14). Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố và hoạt động của các loại hình giao thông vận tải, thể hiện ở:
	a). Quy định sự có mặt của một số loại hình vận tải.
	b). Quy định việc vận chuyển và luân chuyển của một số loại hình vận tải.
	c). Quy định đặc điểm của một số loại hình vận tải.
	d). Tất cả đều đúng.
15). Quá trình luyện kim, phải qua giai đoạn làm giàu sơ bộ(tuyển quặng) vì quặng dùng cho luyện kim màu có đặc điểm:
	a). Dùng để sản xuất ra các kim loại không có chất sắt.
	d). Dạng đa kim,hàm lượng kim loại thấp.
	b). Có trữ lượng lớn.
	c). Tất cả đều đúng.
16). Xuất khẩu có vai trò:
	a). Tạo thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng lớn hơn.
	b). Thu ngoại tệ tích lũy vốn.
	c). Tất cả đều đúng.
	d). Nâng cao đời sống nhân dân.
17). Tác động đến sự phân bố công nghiệp là nhân tố:
	a). Diện tích đất đai xây dựng.
	b). Trữ lượng và chất lượng khoáng sản.
	c). Khí hậu.
	d). Nguồn nước.
18). Than đá được dùng để:
	a). Tất cả đều đúng.
	b). Làm nhiên liệu cho các loại máy, động cơ.
	c). Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.
	d). Nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp khác.
19). Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân, vì:
	a). Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất.
	b). Tất cả đều đúng.
	c). Xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật cho nền kinh tế.
	d). Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị.
20). Hoạt động nào sau đây được thực hiện nhờ mạng Internet:
	a). Tất cả đều đúng.
	b). Email.
	c). Dịch vụ công.
	d). Thương mại và dịch vụ điện tử.
21). Vai trò to lớn của giao thông vận tải được thể hiện ở chỗ, nó:
	a). Củng cố tính thống nhất của nền kinh tế.
	b). Thực hiện mối liên hệ KT-XH giữa các địa phương.
	c). Thúc đẩy các hoạt động kinh tế, văn hoá, xã hội ở các vùng xa xôi.
	d). Tất cả đều đúng.
22). Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ ở khía cạnh:
	a). Hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ.
	b). Phân bố mạng lưới dịch vụ.
	c). Tạo ra các dịch vụ mới.
	d). Tất cả đều đúng.
23). Tiền tệ là một loại hàng hóa đặc biệt có chức năng:
	a). Tất cả đều đúng.
	b). Thước đo gía trị hàng hóa.
	c). Phương tiện thanh toán quốc tế.
	d). Phương tiện thanh toán và cất giữ.
24). Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là:
	a). Cơ khí máy công cụ, cơ khí chính xác.
	b). Cơ khí thiết bị toàn bộ, cơ khí hàng tiêu dùng.
	c). Cơ khí chính xác, cơ khí hàng tiêu dùng.
	d). Cơ khí hàng tiêu dùng, cơ khí máy công cụ.
25). Loại hình nào sau đây KHÔNG được xếp vào nhóm dịch vụ có liên quan đến việc phục vụ đời sống con người:
	a). Ngân hàng.	b). Giáo dục.
	c). Dịch vụ nhà ở.	d). Vận tải hành khách.
26). Dầu mỏ được xem là "vàng đen" của thế giới vì:
	a). Tất cả đều đúng.
	b). Dùng làm nguyên nhiên liệu cho nhiều ngành kinh tế.
	c). Thuận lợi trong vận chuyển và sử dụng.
	d). Có khả năng sinh nhiệt lớn.
27). Được gọi là"qủa tim của công nghiệp nặng", vì ngành cơ khí:
	a). Đảm bảo sản xuất các công cụ, thiết bị, máy động lực cho tất cả các ngành kinh tế.
	b). Đảm bảo sản xuất hàng tiêu dùng cho nhu cầu xã hội.
	c). Giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng kĩ thuật.
	d). Giữ vai trò chủ đạo trong việc nâng cao năng suất lao động, cải thiện điều kiện sống.
28). Sản lượng dầu mỏ lớn nhất hiện nay của thế giới thuộc về quốc gia:
	a). Hoa Kỳ.	b). Ảrập Xê út.
	c). I ran.	d). Liên bang Nga.
29). Internet có thể được hiểu là:
	a). Một thiết bị đa phương tiện.
	b). Một máy tính cá nhân.
	c). Một xa lộ thông tin khổng lồ.
	d). Tất cả đều sai.
30). Hàng hóa là:
	a). Sản phẩm của ngành công nghiệp.
	b). Sản pơhẩm của ngành dịch vụ.
	c). Tất cả đều đúng.
	d). Sản phẩm đưa ra thị trường để bán và thu được tiền.
31). Luyện kim đen là ngành:
	a). Chiếm 90% sản lượng kim loại .
	b). Cung cấp hầu hết sản phẩm cho các ngành kinh tế.
	c). Nguyên liệu cơ bản của ngành công nghiệp chế tạo máy.
	d). Tất cả đều đúng.
32). Số lao động trong các ngành dịch vụ tăng lên nhanh chóng, vì ngành này:
	a). Tất cả đều đúng.
	b). Khai thác tốt hơn các loại tài nguyên phục vụ con người.
	c). Sử dụng tốt hơn nguồn lao động trong nước, tạo thêm nhiều việc làm.
	d). Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển.
33). Ngành thông tin liên lạc có vai trò:
	a). Thực hiện các mối quan hệ kt-xh ở trong và ngoài nước.
	b). Thúc đẩy qúa trình toàn cầu hóa.
	c). Thay đổi cách tổ chức kt-xh.
	d). Tất cả đều đúng.
34). Đối với nhà sản xuất thì hoạt động thương mại có vai trò:
	a). Cung cấp nguyên vật liệu và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa.
	b). Tạo ra nhu cầu mới, thị hiếu mới cho con người.
	c). Hướng dẫn tiêu dùng.
	d). Tất cả đều đúng.
35). Fax KHÔNG phải là:
	a). Thiết bị điện báo, điện thoại.
	b). Thiết bị cho phép truyền văn bản và hình đồ họa.
	c). Thiết bị truyền văn bản và hình đồ họa bằng điện thoịa.
	d). Thiết bị viễn thông.
36). Rađiô là phương tiện:
	a). Thông tin đại chúng.
	b). Có thể dùng cho hội thảo từ xa.
	c). Có thể dùng nghe nhạc.
	d). Tất cả đều đúng.
37). Sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp cho phép:
	a). Tăng cường khả năng vận chuyển đến khăp nơi.
	b). Tăng cường khối lượng vận chuyển của các loại hình vận tải.
	c). Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành giao thông vận tải.
	d). Tất cả đều đúng.
38). Đặc điểm nào sau đây đúng với thị trường thế giới hiện nay:
	a). Là hệ thống buôn bán dành cho các nước phát triển.
	b). Phần dành cho các nước đang phát triển rất nhỏ.
	c). Là một hệ thống toàn cầu.
	d). Tất cả đều đúng.
39). Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương:
	a). Tạo ra thị trường trong nước thống nhất.
	b). Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng.
	c). Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới.
	d). Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của người dân.
40). Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ điểm công nghiệp đồng nhất với điểm dân cư có xí nghiệp công nghiệp:
	a). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1 hoặc 2 xí nghiệp phân bố gần nơi có nguyên liệu.
	b). Điểm công nghiệp là 1 lãnh thổ, trên đó có 1 điểm dân cư với 1 hoặc 2 xí nghiệp.
	c). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1,2 xí nghiệp với chức năng khai thác nguyên liệu.
	d). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1,2 xí nghiệp với chức năng sơ chế nguyên liệu.
	Trac nghiem tren may vi tinh.
	 + Dap an de so : 1
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 02 .	Điện tử - tin học.
	Câu : 03 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 04 .	Sự phát triển các thành phố lớn và sự hình thành các chùm đô thị ( siêu đô thị ).
	Câu : 05 .	Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
	Câu : 06 .	Vị trí ở gần cảng biển, quốc lộ lớn, gần sân bay.
	Câu : 07 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 08 .	Quy mô và cơ cấu dân số.
	Câu : 09 .	Trung tâm công nghiệp.
	Câu : 10 .	Gía trị sử dụng.
	Câu : 11 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 12 .	Đảm nhận việc giao thông vân tải quốc tế.
	Câu : 13 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 14 .	Quy định sự có mặt của một số loại hình vận tải.
	Câu : 15 .	Dạng đa kim,hàm lượng kim loại thấp.
	Câu : 16 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 17 .	Trữ lượng và chất lượng khoáng sản.
	Câu : 18 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 19 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 20 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 21 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 22 .	Hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ.
	Câu : 23 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 24 .	Cơ khí hàng tiêu dùng, cơ khí máy công cụ.
	Câu : 25 .	Ngân hàng.
	Câu : 26 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 27 .	Đảm bảo sản xuất các công cụ, thiết bị, máy động lực cho tất cả các ngành kinh tế.
	Câu : 28 .	Hoa Kỳ.
	Câu : 29 .	Một xa lộ thông tin khổng lồ.
	Câu : 30 .	Sản phẩm đưa ra thị trường để bán và thu được tiền.
	Câu : 31 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 32 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 33 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 34 .	Cung cấp nguyên vật liệu và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa.
	Câu : 35 .	Thiết bị điện báo, điện thoại.
	Câu : 36 .	Thông tin đại chúng.
	Câu : 37 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 38 .	Là một hệ thống toàn cầu.
	Câu : 39 .	Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới.
	Câu : 40 .	Điểm công nghiệp là 1 lãnh thổ, trên đó có 1 điểm dân cư với 1 hoặc 2 xí nghiệp.

TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 10( 2007-2008)
	 TỔ ĐỊA LÍ	THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề)
	HỌ VÀ TÊN THÍ SINH..LỚP 10:.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
@@-Đề thi số : 2
@-Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tô đen vào bảng trên .
1). Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ điều kiện tự nhiên ảnh hưởng chủ yếu đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải:
	a). Mật độ sông suối dày.
	b). Địa hình núi cao hiểm trở.
	c). Tất cả đều đúng.
	d). Nới có nhiều mưa bão, sóng thần...
2). Giao thông vận tải là một ngành dịch vụ, vì:
	a). Phục vụ nhu cầu đi lại của dân cư.
	b). Tất cả đều đúng.
	c). Tham gia vào cung ứng vật tư, thiết bị, nguyên liệu...
	d). Đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
3). Đặc điểm nào sau đây đúng với thị trường thế giới hiện nay:
	a). Là hệ thống buôn bán dành cho các nước phát triển.
	b). Phần dành cho các nước đang phát triển rất nhỏ.
	c). Là một hệ thống toàn cầu.
	d). Tất cả đều đúng.
4). Sản lượng dầu mỏ lớn nhất hiện nay của thế giới thuộc về quốc gia:
	a). Hoa Kỳ.	b). Ảrập Xê út.
	c). I ran.	d). Liên bang Nga.
5). Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố và hoạt động của các loại hình giao thông vận tải, thể hiện ở:
	a). Quy định việc vận chuyển và luân chuyển của một số loại hình vận tải.
	d). Quy định sự có mặt của một số loại hình vận tải.
	b). Quy định đặc điểm của một số loại hình vận tải.
	c). Tất cả đều đúng.
6). Số lao động trong các ngành dịch vụ tăng lên nhanh chóng, vì ngành này:
	a). Khai thác tốt hơn các loại tài nguyên phục vụ con người.
	b). Tất cả đều đúng.
	c). Sử dụng tốt hơn nguồn lao động trong nước, tạo thêm nhiều việc làm.
	d). Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển.
7). Tiền tệ là một loại hàng hóa đặc biệt có chức năng:
	a). Thước đo gía trị hàng hóa.
	b). Phương tiện thanh toán quốc tế.
	c). Phương tiện thanh toán và cất giữ.
	d). Tất cả đều đúng.
8). Loại hình giao thông vận tải thành phố ngày càng phát triển mạnh, bắt nguồn từ:
	a). Qúa trình công nghiệp hóa.
	b). Sự phát triển các thành phố lớn và sự hình thành các chùm đô thị ( siêu đô thị ).
	c). Qúa trình đô thị hóa.
	d). Tất cả đều đúng.
9). Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến ở các nước có nền kinh tế quá độ từ nông nghiệp sang công nghiệp là:
	a). Trung tâm công nghiệp.	b). Khu công nghiệp.
	c). Vùng công nghiệp.	d). Điểm công nghiệp.
10). Than đá được dùng để:
	a). Làm nhiên liệu cho các loại máy, động cơ.
	b). Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.
	c). Nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp khác.
	d). Tất cả đều đúng.
11). Dịch vụ KHÔNG phải là ngành:
	a). Làm tăng giá trị hàng hóa nhiều lần.
	b). Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
	c). Nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.
	d). Góp phần giải quyết việc làm.
12). Quá trình luyện kim, phải qua giai đoạn làm giàu sơ bộ(tuyển quặng) vì quặng dùng cho luyện kim màu có đặc điểm:
	a). Dạng đa kim,hàm lượng kim loại thấp.
	b). Dùng để sản xuất ra các kim loại không có chất sắt.
	c). Có trữ lượng lớn.
	d). Tất cả đều đúng.
13). Đối với nhà sản xuất thì hoạt động thương mại có vai trò:
	a). Cung cấp nguyên vật liệu và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa.
	b). Tạo ra nhu cầu mới, thị hiếu mới cho con người.
	c). Hướng dẫn tiêu dùng.
	d). Tất cả đều đúng.
14). Internet có thể được hiểu là:
	a). Một xa lộ thông tin khổng lồ.
	b). Một thiết bị đa phương tiện.
	c). Một máy tính cá nhân.
	d). Tất cả đều sai.
15). Rađiô là phương tiện:
	a). Thông tin đại chúng.
	b). Có thể dùng cho hội thảo từ xa.
	c). Có thể dùng nghe nhạc.
	d). Tất cả đều đúng.
16). Thuộc tính nào sau đây thuộc về hàng hóa:
	a). Giá trị lưu thông.	b). Gía trị sử dụng.
	c). Giá trị cất giữ.	d). Tất cả đều đúng.
17). Vai trò to lớn của giao thông vận tải được thể hiện ở chỗ, nó:
	a). Tất cả đều đúng.
	b). Củng cố tính thống nhất của nền kinh tế.
	c). Thực hiện mối liên hệ KT-XH giữa các địa phương.
	d). Thúc đẩy các hoạt động kinh tế, văn hoá, xã hội ở các vùng xa xôi.
18). Được gọi là"qủa tim của công nghiệp nặng", vì ngành cơ khí:
	a). Đảm bảo sản xuất hàng tiêu dùng cho nhu cầu xã hội.
	d). Đảm bảo sản xuất các công cụ, thiết bị, máy động lực cho tất cả các ngành kinh tế.
	b). Giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng kĩ thuật.
	c). Giữ vai trò chủ đạo trong việc nâng cao năng suất lao động, cải thiện điều kiện sống.
19). Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là:
	a). Cơ khí máy công cụ, cơ khí chính xác.
	b). Cơ khí thiết bị toàn bộ, cơ khí hàng tiêu dùng.
	c). Cơ khí chính xác, cơ khí hàng tiêu dùng.
	d). Cơ khí hàng tiêu dùng, cơ khí máy công cụ.
20). Hàng hóa là:
	a). Sản phẩm đưa ra thị trường để bán và thu được tiền.
	b). Sản phẩm của ngành công nghiệp.
	c). Sản pơhẩm của ngành dịch vụ.
	d). Tất cả đều đúng.
21). Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương:
	a). Tạo ra thị trường trong nước thống nhất.
	b). Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới.
	c). Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng.
	d). Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của người dân.
22). Hoạt động nào sau đây được thực hiện nhờ mạng Internet:
	a). Email.
	b). Dịch vụ công.
	c). Thương mại và dịch vụ điện tử.
	d). Tất cả đều đúng.
23). Ngành thông tin liên lạc có vai trò:
	a). Tất cả đều đúng.
	b). Thực hiện các mối quan hệ kt-xh ở trong và ngoài nước.
	c). Thúc đẩy qúa trình toàn cầu hóa.
	d). Thay đổi cách tổ chức kt-xh.
24). Các thành phố, thị xã thường là các trung tâm dịch vụ, vì:
	a). Dân cư có mức sống cao, nhu cầu đa dạng.
	b). Nhu cầu được đáp ứng từ các nguồn bên ngoài.
	c). Là các trung tâm công nghiệp, kinh tế, chính trị, văn hóa.
	d). Tất cả đều đúng.
25). Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành công nghiệp:
	a). Cơ khí.	b). Luyện kim.
	c). Năng lượng.	d). Điện tử - tin học.
26). Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ ở khía cạnh:
	a). Hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ.
	b). Phân bố mạng lưới dịch vụ.
	c). Tạo ra các dịch vụ mới.
	d). Tất cả đều đúng.
27). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với các xí nghiệp công nghiệp trong khu công nghiệp :
	a). Vị trí ở gần cảng biển, quốc lộ lớn, gần sân bay.
	b). Sử dụng chung cơ sở hạ tầng.
	c). Có khả năng hợp tác sản xuất với nhau.
	d). Được hưởng quy chế riêng và ưu đãi.
28). Xuất khẩu có vai trò:
	a). Tạo thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng lớn hơn.
	b). Thu ngoại tệ tích lũy vốn.
	c). Nâng cao đời sống nhân dân.
	d). Tất cả đều đúng.
29). Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân, vì:
	a). Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất.
	b). Xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật cho nền kinh tế.
	c). Tất cả đều đúng.
	d). Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị.
30). Sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp cho phép:
	a). Tăng cường khả năng vận chuyển đến khăp nơi.
	b). Tăng cường khối lượng vận chuyển của các loại hình vận tải.
	c). Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành giao thông vận tải.
	d). Tất cả đều đúng.
31). Luyện kim đen là ngành:
	a). Chiếm 90% sản lượng kim loại .
	b). Cung cấp hầu hết sản phẩm cho các ngành kinh tế.
	c). Nguyên liệu cơ bản của ngành công nghiệp chế tạo máy.
	d). Tất cả đều đúng.
32). Điểm giống nhau chủ yếu của ngành vận tải đường hàng không và đường biển là:
	a). Đảm nhận việc giao thông vân tải quốc tế.
	b). Tốc độ vận chuyển nhanh.
	c). Dùng chở hành khách và hàng hóa trong điều kiện gấp rút về thời gian.
	d). Trọng tải thấp, cước phí vận tải rất đắt.
33). Loại hình nào sau đây KHÔNG được xếp vào nhóm dịch vụ có liên quan đến việc phục vụ đời sống con người:
	a). Giáo dục.	b). Ngân hàng.
	c). Dịch vụ nhà ở.	d). Vận tải hành khách.
34). Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ điểm công nghiệp đồng nhất với điểm dân cư có xí nghiệp công nghiệp:
	a). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1 hoặc 2 xí nghiệp phân bố gần nơi có nguyên liệu.
	b). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1,2 xí nghiệp với chức năng khai thác nguyên liệu.
	c). Điểm công nghiệp là 1 lãnh thổ, trên đó có 1 điểm dân cư với 1 hoặc 2 xí nghiệp.
	d). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1,2 xí nghiệp với chức năng sơ chế nguyên liệu.
35). Dầu mỏ được xem là "vàng đen" của thế giới vì:
	a). Dùng làm nguyên nhiên liệu cho nhiều ngành kinh tế.
	b). Thuận lợi trong vận chuyển và sử dụng.
	c). Tất cả đều đúng.
	d). Có khả năng sinh nhiệt lớn.
36). Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ:
	a). Trình độ phát triển kinh tế.	b). Tài nguyên thiên nhiên.
	c). Quy mô và cơ cấu dân số.	d). Phân bố dân cư.
37). Máy tính cá nhân nếu được nối vào mạng TTLL thì có thể thực hiện việc gửi đi và nhận về:
	a). Tất cả đều đúng.
	b). Tất cả các dạng tín hiệu âm thanh và văn bản.
	c). Các tín hiệu hình ảnh động.
	d). Các phần mền và dữ liệu khác nhau.
38). Fax KHÔNG phải là:
	a). Thiết bị cho phép truyền văn bản và hình đồ họa.
	b). Thiết bị truyền văn bản và hình đồ họa bằng điện thoịa.
	c). Thiết bị viễn thông.
	d). Thiết bị điện báo, điện thoại.
39). Công nghiệp dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước, vì:
	a). Dựa trên thị trường tiêu thụ rộng lớn.
	b). Dựa trên nguồn lao động dồi dào.
	c). Tất cả đều đúng.
	d). Dựa trên nguồn nguyên liệu t

File đính kèm:

  • docDE KH KH II CAC LOP CAC NAM(16).doc