Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 10 (Đề số 9)

doc17 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 10 (Đề số 9), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT	 ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10
 TỔ ĐỊA LÍ 	 THỜI GIAN : 45 PHÚT (Không kể phát đề)
 ---*---	 Ngày :.........tháng......Năm 2007 .
HỌ VÀ TÊN :..........................................................................................LỚP:10
Ðề số :
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tơ đen vào bảng sau :
01). ; / , ~	21). ; / , ~
02). ; / , ~	22). ; / , ~
03). ; / , ~	23). ; / , ~
04). ; / , ~	24). ; / , ~
05). ; / , ~	25). ; / , ~
06). ; / , ~	26). ; / , ~
07). ; / , ~	27). ; / , ~
08). ; / , ~	28). ; / , ~
09). ; / , ~	29). ; / , ~
10). ; / , ~	30). ; / , ~
11). ; / , ~	31). ; / , ~
12). ; / , ~	32). ; / , ~
13). ; / , ~	33). ; / , ~
14). ; / , ~	34). ; / , ~
15). ; / , ~	35). ; / , ~
16). ; / , ~	36). ; / , ~
17). ; / , ~	37). ; / , ~
18). ; / , ~	38). ; / , ~
19). ; / , ~	39). ; / , ~
20). ; / , ~	40). ; / , ~
-----------------@àuà?----------------
Nội dung đề thi số : 001
1). Điểm nào sau đâu KHÔNG đúng với ngành công nghiệp:
	a). Tạo khả năng mở rộng sản xuất và thị trường lao động.	b). Sản phẩm không cất giữ được lâu.
	c). Làm thay đổi sự phân công lao động.	d). Khai thác có hiệu qủa tài nguyên thiên nhiên.
2). Về phân bố, khác với khai thác than và công nghiệp điện lực, khai thác dầu - khí tập trung chủ yếu ở:
	a). Các nước phát triển.	b). Các nước đang phát triển.
	c). Các nước có trữ lượng dầu mỏ lớn.	d). Các nước đang phát triển và các nước phát triển.
3). Các nước đang phát triển chỉ là nơi cung cấp quặng kim loại( quặng tinh ), vì các nước này gặp phải những khó khăn của việc luyện kim màu :
	a). Quy trình công nghệ phức tạp.	b). Tốn nhiều năng lượng, vốn lớn.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Đòi hỏi kĩ thuật luyện cao và luyện nhiều lần.
4). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với khu công nghiệp:
a). Là khu vực tập trung công nghiệp gắn liền với các đô thị vừa và lớn.	b). Có ranh giới rõ ràng với quy mô từ 1 đến vào trăm hécta.
c). Trong khu vực không có dân cư sinh sống.	d). Trong khu vực tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp công nghiệp.
5). Trong phạm vi 1 trung tâm công nghiệp, có:
	a). 1 hay một vài khu công nghiệp.	b). 1 hay một vài điểm công nghiệp.
	c). Tất cả đều đúng.	d). 1 nhóm các xí nghiệp của nhiều ngành khác nhau.
6). Được gọi là"qủa tim của công nghiệp nặng", vì ngành cơ khí:
a). Đảm bảo sản xuất hàng tiêu dùng cho nhu cầu xã hội.	b). Giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng kĩ thuật.
c). Giữ vai trò chủ đạo trong việc nâng cao năng suất lao động, cải thiện điều kiện sống.	d). Đảm bảo sản xuất các công cụ, thiết bị, máy động lực cho tất cả các ngành kinh tế.
7). Để lựa chọn hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, cần căn cứ chủ yếu vào:
	a). Lực lượng sản xuất.	b). Đường lối công nghiệp hóa.
	c). Cơ sở hạ tầng.	d). Thị trường tiêu thụ.
8). Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất thế giới thuộc về:
	a). Trung Quốc.	b). Nhật Bản.
	c). Hoa Kỳ.	d). Liên bang Nga
9). Ở nước ta, khu công nghiệp tập trung còn được gọi là:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Khu chế xuất.
	c). Đặc khu kinh tế.	d). Khu thương mại tự do.
10). Các nhân tố tác động đến sự phân bố 1 ngành công nghiệp là:
	a). Nguồn cung cấp nguyên liệu, năng lượng.	b). Cơ sở vật chất - kĩ thuật hạ tầng.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Nguồn lao động và tiêu thụ.
11). Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến ở các nước có nền kinh tế quá độ từ nông nghiệp sang công nghiệp là:
	a). Điểm công nghiệp.	b). Khu công nghiệp.
	c). Trung tâm công nghiệp.	d). Vùng công nghiệp.
12). Quá trình luyện kim, phải qua giai đoạn làm giàu sơ bộ(tuyển quặng) vì quặng dùng cho luyện kim màu có đặc điểm:
	a). Dùng để sản xuất ra các kim loại không có chất sắt.	d). Dạng đa kim,hàm lượng kim loại thấp.
	b). Có trữ lượng lớn.	c). Tất cả đều đúng.
13). Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ điểm công nghiệp đồng nhất với điểm dân cư có xí nghiệp công nghiệp:
a). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1 hoặc 2 xí nghiệp phân bố gần nơi có nguyên liệu.	b). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1,2 xí nghiệp với chức năng khai thác nguyên liệu.
c). Điểm công nghiệp là 1 lãnh thổ, trên đó có 1 điểm dân cư với 1 hoặc 2 xí nghiệp.	d). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1,2 xí nghiệp với chức năng sơ chế nguyên liệu.
14). Hoạt động công nghiệp nào sau đây KHÔNG thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng:
	a). Sản xuất máy móc.	b). Chế biến gỗ.
	c). Chế biến thực phẩm.	d). Khai thác dầu - khí.
15). Than đá được dùng để:
	a). Làm nhiên liệu cho các loại máy, động cơ.	b). Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp khác.
16). Công nghiệp thực phẩm có vai trò:
a). Tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, thúc đẩy nông nghiệp phát triển.	b). Làm tăng thêm giá trị của sản phẩm nông nghiệp, tạo khả năng xuất khẩu.
c). Tất cả đều đúng.	d). Cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu hàng ngày của nhân dân.
17). Tác động đến sự phân bố công nghiệp là nhân tố:
	a). Diện tích đất đai xây dựng.	b). Trữ lượng và chất lượng khoáng sản.
	c). Khí hậu.	d). Nguồn nước.
18). Trữ lượng dầu mỏ thế giới tập trung lớn nhất, chủ yếu ở :
	a). Trung Đông.	b). Nam Mỹ.
	c). Châu Phi.	d). Bắc Mỹ.
19). Hạn chế của điểm công nghiệp là:
	a). Không tận dụng được chất phế thải.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Tốn kém trong đầu tư xây dựng hạ tầng.	d). Giá thành sản phẩm cao.
20). Quá trình công nghiệp hóa là khái niệm để chỉ:
a). Phát triển hệ thống công nghiệp hiện đại và đa dạng.	 b). Phát triển công nghiệp trên cơ sở kinh tế nông nghiệp.
c). Sự chuyển dịch từ kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế cơ bản dựa vào công nghiệp.d). Quá trình phát triển công nghiệp hướng về xuất khẩu.
21). Đặc điểm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là:
	a). Vốn ít, xây dựng nhanh.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Quy trình sản xuất tương đối đơn giản.	d). Hoàn vốn nhanh, thu lời dễ, nhiều khả năng xuất khẩu.
22). Công nghiệp điện tử - tin học KHÔNG phải là ngành:
	a). Không cần nguồn lao động trẻ, có trình độ kĩ thuật cao.	b). Không chiếm diện tích rộng.
	c). Không gây ô nhiễm môi trường.	d). Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.
23). Sản xuất axist vô cơ, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm thuộc vào:
	a). Hóa dầu.	b). Hóa tổng hợp hữu cơ.
	c). Hóa chất cơ bản.	d). Tất cả đều đúng.
24). Nước có sản lượng than lớn nhất trên thế giới năm 2000 là:
	a). Liên bang Nga.	b). Hoa Kỳ.
	c). Trung Quốc.	d). Ấn Độ.
25). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với sản xuất công nghiệp:
	a). Quy trình sản xuất chi tiết và chặt chẽ.	b). Có sự phân công và phối hợp đẻ tạo ra thành phẩm.
	c). Gồm một số ngành độc lập với nhau.	d). Sản xuất chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liênn hiệp hóa.
26). Sản lượng dầu mỏ lớn nhất hiện nay của thế giới thuộc về quốc gia:
	a). I ran.	b). Ảrập Xê út.
	c). Hoa Kỳ.	d). Liên bang Nga.
27). Đặc điểm nào say đây KHÔNG đúng với các xí nghiệp công nghiệp trong khu công nghiệp :
	a). Sử dụng chung cơ sở hạ tầng.	d). Vị trí ở gần cảng biển, quốc lộ lớn, gần sân bay.
	b). Có khả năng hợp tác sản xuất với nhau.	c). Được hưởng quy chế riêng và ưu đãi.
28). Các xí nghiệp công nghiệp phân bố trong trung tâm công nghiệp, có đặc điểm:
a). Tất cả đều đúng. d). Hướng chuyên môn hóa của các xí nghiệp là hướng chung của trung tâm công nghiệp.
b). Có mối liên hệ chặt chẽ lẫn nhau. c). Có một vài xí nghiệp công nghiệp chuyên môn hóa và một loạt các xí nghiệp bổ trợ.	
29). Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là:
	a). Cơ khí máy công cụ, cơ khí chính xác.	b). Cơ khí thiết bị toàn bộ, cơ khí hàng tiêu dùng.
	c). Cơ khí chính xác, cơ khí hàng tiêu dùng.	d). Cơ khí hàng tiêu dùng, cơ khí máy công cụ.
30). Luyện kim đen là ngành:
	a). Chiếm 90% sản lượng kim loại .	b). Cung cấp hầu hết sản phẩm cho các ngành kinh tế.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Nguyên liệu cơ bản của ngành công nghiệp chế tạo máy.
31). Công nghiệp hóa chất là ngành:
a). Tạo ra nhiều sản phẩm mới chưa từng có trong tự nhiên.b). Tận dụng được các phụ liệu của các ngành khác để tạo ra các sản phẩm có gía trị.
c). Cung cấp nguyên vật liệu cho các ngành kinh tế. d). Tất cả đều đúng.
32). Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành công nghiệp:
	a). Luyện kim.	b). Điện tử - tin học.
	c). Năng lượng.	d). Cơ khí.
33). Điểm nào dưới đây KHÔNG đúng với hướng sản xuất chủ yếu của các xí nghiệp công nghiệp bổ trợ trong trung tâm công nghiệp:
a). Nhằm sản xuất các mặt hàng dùng để xuất khẩu.b). Nhằm tiêu thụ sản phẩm và cung cấp nguyên liệu cho xí nghiệp chuyên môn hóa.
c). Nhằm sữa chữa máy móc, thiết bị cho xí nghiệp chuyên môn hóa.d). Nhằm cung cấp hàng tiêu dùng cho dân cư trong trung tâm công nghiệp.
34). Nhân tố nào sau đây KHÔNG có tính quyết định tới sự phát triển và phân bố công nghiệp:
	a). Dân cư - lao động.	b). Tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
	c). Khoáng sản.	d). Thị trường.
35). Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp KHÔNG được thể hiện ở việc:
	a). Tập trung nhân công.	b). Tập trung đất đai.
	c). Tập trung tư liệu sản xuất.	d). Tập trung sản phẩm.
36). Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân, vì:
	a). Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật cho nền kinh tế.	d). Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị.
37). Dầu mỏ được xem là "vàng đen" của thế giới vì:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Dùng làm nguyên nhiên liệu cho nhiều ngành kinh tế.
	c). Thuận lợi trong vận chuyển và sử dụng.	d). Có khả năng sinh nhiệt lớn.
38). Công nghiệp dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước, vì:
	a). Dựa trên thị trường tiêu thụ rộng lớn.	b). Dựa trên nguồn lao động dồi dào.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Dựa trên nguồn nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo phong phú.
39). Điểm nào sau đây KHÔNG đúng với vùng công nghiệp:
a). Có đầy đủ các điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của một ngành nhất định.	b). Có nhiều điểm, khu và trung tâm công nghiệp và có mối quan hệ chặt chẽ.
c). Có nhiều điểm, khu và trung tâm công nghiệp, có những nét tương đồng khi hình thành.d). Có một vài ngành chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa của vùng.
40). Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành KHÔNG chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố:
	a). Lao động.	b). Thị trường tiêu thụ.
	c). Nguồn nguyên liệu.	d). Giao thông vận tải.
Nội dung đề thi số : 002
1). Dầu mỏ được xem là "vàng đen" của thế giới vì:
	a). Dùng làm nguyên nhiên liệu cho nhiều ngành kinh tế.	b). Thuận lợi trong vận chuyển và sử dụng.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Có khả năng sinh nhiệt lớn.
2). Hạn chế của điểm công nghiệp là:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Không tận dụng được chất phế thải.
	c). Tốn kém trong đầu tư xây dựng hạ tầng.	d). Giá thành sản phẩm cao.
3). Công nghiệp hóa chất là ngành:
a). Tất cả đều đúng. c). Tận dụng được các phụ liệu của các ngành khác để tạo ra các sản phẩm có gía trị.
b). Tạo ra nhiều sản phẩm mới chưa từng có trong tự nhiên. d). Cung cấp nguyên vật liệu cho các ngành kinh tế.
4). Đặc điểm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là:
	a). Vốn ít, xây dựng nhanh.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Quy trình sản xuất tương đối đơn giản.	d). Hoàn vốn nhanh, thu lời dễ, nhiều khả năng xuất khẩu.
5). Trong phạm vi 1 trung tâm công nghiệp, có:
	a). 1 hay một vài khu công nghiệp.	b). 1 hay một vài điểm công nghiệp.
	c). Tất cả đều đúng.	d). 1 nhóm các xí nghiệp của nhiều ngành khác nhau.
6). Để lựa chọn hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, cần căn cứ chủ yếu vào:
	a). Lực lượng sản xuất.	b). Đường lối công nghiệp hóa.
	c). Cơ sở hạ tầng.	d). Thị trường tiêu thụ.
7). Than đá được dùng để:
	a). Làm nhiên liệu cho các loại máy, động cơ.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.	d). Nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp khác.
8). Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến ở các nước có nền kinh tế quá độ từ nông nghiệp sang công nghiệp là:
	a). Điểm công nghiệp.	b). Khu công nghiệp.
	c). Trung tâm công nghiệp.	d). Vùng công nghiệp.
9). Nước có sản lượng than lớn nhất trên thế giới năm 2000 là:
	a). Liên bang Nga.	b). Hoa Kỳ.
	c). Ấn Độ.	d). Trung Quốc.
10). Điểm nào dưới đây KHÔNG đúng với hướng sản xuất chủ yếu của các xí nghiệp công nghiệp bổ trợ trong trung tâm công nghiệp:
a). Nhằm sản xuất các mặt hàng dùng để xuất khẩu. b). Nhằm tiêu thụ sản phẩm và cung cấp nguyên liệu cho xí nghiệp chuyên môn hóa.
c). Nhằm sữa chữa máy móc, thiết bị cho xí nghiệp chuyên môn hóa. d). Nhằm cung cấp hàng tiêu dùng cho dân cư trong trung tâm công nghiệp.
11). Hoạt động công nghiệp nào sau đây KHÔNG thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng:
	a). Sản xuất máy móc.	b). Khai thác dầu - khí.
	c). Chế biến gỗ.	d). Chế biến thực phẩm.
12). Công nghiệp dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước, vì:
	a). Dựa trên thị trường tiêu thụ rộng lớn.	b). Dựa trên nguồn lao động dồi dào.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Dựa trên nguồn nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo phong phú.
13). Các xí nghiệp công nghiệp phân bố trong trung tâm công nghiệp, có đặc điểm:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Có mối liên hệ chặt chẽ lẫn nhau.
	c). Có một vài xí nghiệp công nghiệp chuyên môn hóa và một loạt các xí nghiệp bổ trợ.
	d). Hướng chuyên môn hóa của các xí nghiệp là hướng chung của trung tâm công nghiệp.
14). Nhân tố nào sau đây KHÔNG có tính quyết định tới sự phát triển và phân bố công nghiệp:
	a). Dân cư - lao động.	b). Tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
	c). Thị trường.	d). Khoáng sản.
15). Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành KHÔNG chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố:
	a). Lao động.	b). Thị trường tiêu thụ.
	c). Nguồn nguyên liệu.	d). Giao thông vận tải.
16). Đặc điểm nào say đây KHÔNG đúng với các xí nghiệp công nghiệp trong khu công nghiệp :
	a). Sử dụng chung cơ sở hạ tầng.	b). Có khả năng hợp tác sản xuất với nhau.
	c). Vị trí ở gần cảng biển, quốc lộ lớn, gần sân bay.	d). Được hưởng quy chế riêng và ưu đãi.
17). Ở nước ta, khu công nghiệp tập trung còn được gọi là:
	a). Khu thương mại tự do.	b). Khu chế xuất.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Đặc khu kinh tế.
18). Quá trình luyện kim, phải qua giai đoạn làm giàu sơ bộ(tuyển quặng) vì quặng dùng cho luyện kim màu có đặc điểm:
	a). Dạng đa kim,hàm lượng kim loại thấp.	b). Dùng để sản xuất ra các kim loại không có chất sắt.
	c). Có trữ lượng lớn.	d). Tất cả đều đúng.
19). Điểm nào sau đâu KHÔNG đúng với ngành công nghiệp:
	a). Tạo khả năng mở rộng sản xuất và thị trường lao động.	b). Làm thay đổi sự phân công lao động.
	c). Khai thác có hiệu qủa tài nguyên thiên nhiên.	d). Sản phẩm không cất giữ được lâu.
20). Các nước đang phát triển chỉ là nơi cung cấp quặng kim loại( quặng tinh ), vì các nước này gặp phải những khó khăn của việc luyện kim màu :
	a). Quy trình công nghệ phức tạp.	b). Tốn nhiều năng lượng, vốn lớn.
	c). Đòi hỏi kĩ thuật luyện cao và luyện nhiều lần.	d). Tất cả đều đúng.
21). Các nhân tố tác động đến sự phân bố 1 ngành công nghiệp là:
	a). Nguồn cung cấp nguyên liệu, năng lượng.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Cơ sở vật chất - kĩ thuật hạ tầng.	d). Nguồn lao động và tiêu thụ.
22). Sản xuất axist vô cơ, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm thuộc vào:
	a). Hóa chất cơ bản.	b). Hóa tổng hợp hữu cơ.
	c). Hóa dầu.	d). Tất cả đều đúng.
23). Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân, vì:
	a). Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật cho nền kinh tế.	d). Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị.
24). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với sản xuất công nghiệp:
	a). Quy trình sản xuất chi tiết và chặt chẽ.	b). Có sự phân công và phối hợp đẻ tạo ra thành phẩm.
	c). Sản xuất chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liênn hiệp hóa.	d). Gồm một số ngành độc lập với nhau.
25). Điểm nào sau đây KHÔNG đúng với vùng công nghiệp:
	a). Có nhiều điểm, khu và trung tâm công nghiệp và có mối quan hệ chặt chẽ.
	b). Có nhiều điểm, khu và trung tâm công nghiệp, có những nét tương đồng khi hình thành.
	c). Có một vài ngành chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa của vùng.
	d). Có đầy đủ các điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của một ngành nhất định.
26). Quá trình công nghiệp hóa là khái niệm để chỉ:
a). Phát triển hệ thống công nghiệp hiện đại và đa dạng. b). Sự chuyển dịch từ kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế cơ bản dựa vào công nghiệp.
c). Phát triển công nghiệp trên cơ sở kinh tế nông nghiệp. d). Quá trình phát triển công nghiệp hướpng về xuẩ khẩu.
27). Sản lượng dầu mỏ lớn nhất hiện nay của thế giới thuộc về quốc gia:
	a). Ảrập Xê út.	b). Hoa Kỳ.
	c). I ran.	d). Liên bang Nga.
28). Được gọi là"qủa tim của công nghiệp nặng", vì ngành cơ khí:
a). Đảm bảo sản xuất hàng tiêu dùng cho nhu cầu xã hội. d). Đảm bảo sản xuất các công cụ, thiết bị, máy động lực cho tất cả các ngành kinh tế.
b). Giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng kĩ thuật.c). Giữ vai trò chủ đạo trong việc nâng cao năng suất lao động, cải thiện điều kiện sống.
29). Luyện kim đen là ngành:
	a). Chiếm 90% sản lượng kim loại .	b). Tất cả đều đúng.
	c). Cung cấp hầu hết sản phẩm cho các ngành kinh tế.	d). Nguyên liệu cơ bản của ngành công nghiệp chế tạo máy.
30). Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp KHÔNG được thể hiện ở việc:
	a). Tập trung sản phẩm.	b). Tập trung nhân công.
	c). Tập trung tư liệu sản xuất.	d). Tập trung đất đai.
31). Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất thế giới thuộc về:
	a). Nhật Bản.	b). Trung Quốc.
	c). Hoa Kỳ.	d). Liên bang Nga
32). Công nghiệp thực phẩm có vai trò:
a). Tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, thúc đẩy nông nghiệp phát triển.	b). Làm tăng thêm giá trị của sản phẩm nông nghiệp, tạo khả năng xuất khẩu.
c). Tất cả đều đúng.	d). Cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu hàng ngày của nhân dân.
33). Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành công nghiệp:
	a). Năng lượng.	b). Luyện kim.
	c). Điện tử - tin học.	d). Cơ khí.
34). Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ điểm công nghiệp đồng nhất với điểm dân cư có xí nghiệp công nghiệp:
	a). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1 hoặc 2 xí nghiệp phân bố gần nơi có nguyên liệu.
	b). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1,2 xí nghiệp với chức năng khai thác nguyên liệu.
	c). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1,2 xí nghiệp với chức năng sơ chế nguyên liệu.
	d). Điểm công nghiệp là 1 lãnh thổ, trên đó có 1 điểm dân cư với 1 hoặc 2 xí nghiệp.
35). Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là:
	a). Cơ khí máy công cụ, cơ khí chính xác.	b). Cơ khí hàng tiêu dùng, cơ khí máy công cụ.
	c). Cơ khí thiết bị toàn bộ, cơ khí hàng tiêu dùng.	d). Cơ khí chính xác, cơ khí hàng tiêu dùng.
36). Về phân bố, khác với khai thác than và công nghiệp điện lực, khai thác dầu - khí tập trung chủ yếu ở:
	a). Các nước phát triển.	b). Các nước đang phát triển.
	c). Các nước có trữ lượng dầu mỏ lớn.	d). Các nước đang phát triển và các nước phát triển.
37). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với khu công nghiệp:
a). Có ranh giới rõ ràng với quy mô từ 1 đến vào trăm hécta.	b). Là khu vực tập trung công nghiệp gắn liền với các đô thị vừa và lớn.
c). Trong khu vực không có dân cư sinh sống.	d). Trong khu vực tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp công nghiệp.
38). Tác động đến sự phân bố công nghiệp là nhân tố:
	a). Diện tích đất đai xây dựng.	b). Khí hậu.
	c). Trữ lượng và chất lượng khoáng sản.	d). Nguồn nước.
39). Trữ lượng dầu mỏ thế giới tập trung lớn nhất, chủ yếu ở :
	a). Bắc Mỹ.	b). Nam Mỹ.
	c). Châu Phi.	d). Trung Đông.
40). Công nghiệp điện tử - tin học KHÔNG phải là ngành:
	a). Không chiếm diện tích rộng.	b). Không gây ô nhiễm môi trường.
	c). Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.	d). Không cần nguồn lao động trẻ, có trình độ kĩ thuật cao.
Nội dung đề thi số : 003
1). Công nghiệp dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước, vì:
	a). Dựa trên thị trường tiêu thụ rộng lớn.	b). Dựa trên nguồn lao động dồi dào.
	c). Dựa trên nguồn nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo phong phú.	d). Tất cả đều đúng.
2). Để lựa chọn hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, cần căn cứ chủ yếu vào:
	a). Lực lượng sản xuất.	b). Thị trường tiêu thụ.
	c). Đường lối công nghiệp hóa.	d). Cơ sở hạ tầng.
3). Luyện kim đen là ngành:
	a). Chiếm 90% sản lượng kim loại .	b). Cung cấp hầu hết sản phẩm cho các ngành kinh tế.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Nguyên liệu cơ bản của ngành công nghiệp chế tạo máy.
4). Ở nước ta, khu công nghiệp tập trung còn được gọi là:
	a). Khu thương mại tự do.	b). Khu chế xuất.
	c). Đặc khu kinh tế.	d). Tất cả đều đúng.
5). Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là:
	a). Cơ khí máy công cụ, cơ khí chính xác.	b). Cơ khí thiết bị toàn bộ, cơ khí hàng tiêu dùng.
	c). Cơ khí chính xác, cơ khí hàng tiêu dùng.	d). Cơ khí hàng tiêu dùng, cơ khí máy công cụ.
6). Các xí nghiệp công nghiệp phân bố trong trung tâm công nghiệp, có đặc điểm:
a). Tất cả đều đúng.	 b). Có mối liên hệ chặt chẽ lẫn nhau.
c). Có một vài xí nghiệp công nghiệp chuyên môn hóa và một loạt các xí nghiệp bổ trợ.d). Hướng chuyên môn hóa của các xí nghiệp là hướng chung của trung tâm công nghiệp.
7). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với sản xuất công nghiệp:
	a). Gồm một số ngành độc lập với nhau.	b). Quy trình sản xuất chi tiết và chặt chẽ.
	c). Có sự phân công và phối hợp đẻ tạo ra thành phẩm.	d). Sản xuất chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liênn hiệp hóa.
8). Về phân bố, khác với khai thác than và công nghiệp điện lực, khai thác dầu - khí tập trung chủ yếu ở:
	a). Các nước phát triển.	b). Các nước đang phát triển.
	c). Các nước có trữ lượng dầu mỏ lớn	d). Các nước đang phát triển và các nước phát triển.
9). Hạn chế của điểm công nghiệp là:
	a). Không tận dụng được chất phế thải.	b). Tất ca

File đính kèm:

  • docDE KH KH II CAC LOP CAC NAM(24).doc
Đề thi liên quan