Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 11 (Đề số 1)

doc22 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 11 (Đề số 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 11( 2007-2008)
	 TỔ ĐỊA LÍ	THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề)
	HỌ VÀ TÊN THÍ SINH..LỚP 11:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
@-Đề thi số : 1
 @-Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tô đen vào bảng trên:
1). Khó khăn lớn nhất trong sản xuất công nghiệp của Nhật là:
	a). Thiếu lao động.	b). Thiếu mặt bằng sản xuất.
	c). Thiếu tài chính.	d). Thiếu tài nguyên.
2). Giai đoạn 1973-1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật giảm xuống là do:
	a). Hậu qủa của chiến tranh.
	b). Khủng hoảng dầu mỏ.
	c). Hàng hóa thiếu sức cạnh tranh.
	d). Thiếu nguyên, nhiên liệu.
3). Cuối 1991, cộng đồng các quốc gia độc lập SNG được hình thành gồm:
	a). Một nữa số nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ.
	b). Các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ, trừ 3 nước vùng Ban-tích.
	c). Tất cả các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ.
	d). 2/3 số nước công hòa thuộc Liên Xô cũ.
4). Đông Nam Á là khu vực có sức thu hút đầu tư nước ngoài rất lớn là do:
	a). Dân số đông, thị trường tiêu thụ hơn 0,5 tỉ dân.
	b). Lao động đông, giá rẻ.
	c). Vị trí địa lí và môi trường chính trị-xã hội ổn định.
	d). Tất cả đều đúng.
5). Dạng địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là:
	a). Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
	b). Nhiều dãy núi cao.
	c). Đồng bằng ven biển rộng lớn.
	d). Nhiều sơ nguyên.
6). Nhật Bản xuất siêu với loại sản phẩm chủ yếu nào sau đây:
	a). Sản phẩm nông nghiệp.	b). Năng lượng.
	c). Công nghiệp chế biến.	d). Nguyên liệu công nghiệp.
7). Nguyên nhân chính tạo nên sự khác biệt giữa 2 miền Đông, Tây của Trung Quốc là:
	a). Do có nhiều dạng địa hình.	b). Do lãnh thổ rộng lớn.
	c). Do có nhiều loại khí hậu.	d). Do dòng chảy của sông.
8). Biểu hiện nào sau đây cho thấy trình độ hiện đại hóa cao trong nông nghiệp của Nhật Bản:
	a). 99% công việc được cơ giới hoá và tự động hóa.
	b). Sản lượng nông sản tăng nhanh.
	c). Nhiều loại nông sản mới xuất hiện.
	d). Tăng giá trị nông sản xuất khẩu.
9). Từ cuối năm 1991:
	a). Nền kinh tế còn nhiều khó khăn, tốc độ tăng trưởng âm.
	b). Nền kinh tế Liên bang Nga vượt qua khủng hoảng.
	c). Nền kinh tế Liên bang Nga có tốc độ tăng trưởng cao.
	d). Nền kinh tế Liên bang Nga bước vào thực hiện chương trình kinh tế mới.
10). Sản phẩm công nghiệp truyền thống của Nhật vẫn được duy trì và phát triển là:
	a). Ô tô.	b). Xe gắn máy.
	c). Rô bốt.	d). Vải, sợi.
11). Với 15% sản lượng thế giới, Nhật Bản là một trong những nước đứng đầu thế giới về:
	a). Sản lượng nuôi trồng thuỷ sản.
	b). Sản lượng lúa mì, lúa gạo.
	c). Sản lượng đánh bắt hải sản.
	d). Sản lượng chăn nuôi lợn.
12). Biên giới lãnh thổ của Trung Quốc giáp với bao nhiêu quốc gia:
	a). 11.	b). 12.
	c). 14.	d). 13.
13). Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong nông nghiệp là:
	a). Thiếu lương thực.	b). Công nghiệp phát triển.
	c). Muốn tăng năng suất.	d). Thiếu đất nông nghiệp.
14). Trong cơ cấu ngành nông nghiệp của Nhật, ngành sản xuất đóng vai trò chủ yếu là:
	a). Chăn nuôi.	b). Trồng rừng.
	c). Trồng trọt.	d). Nuôi trồng.
15). Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ xu hướng công nghiệp hóa của các nước Đông Nam Á:
	a). Thu hút đầu tư nước ngoài.
	b). Liên kết-liên doanh nước ngoài để sản xuất.
	c). Tích luỹ vốn, kĩ thuật, lao động để hiện đại hóa công nghiệp.
	d). Tăng sản phẩm công nghiệp xuất khẩu.
16). Ngành GTVT biển của Nhật phát triển mạnh, có vị trí đặc biệt là do:
	a). Có nhiều hải cảng lớn.
	b). Ngoại thương phát triển mạnh.
	c). Xuất khẩu nhiều hàng hóa.
	d). Có ngành đóng tàu phát triển mạnh.
17). Điều kiện có tính chất quyết định để Miền Đông Trung Quốc trở thành vùng kinh tế phát triển năng động nhất là:
	a). Lực lượng lao động đông.
	b). Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
	c). Địa hình thuận lợi.
	d). Vị trí địa lí.
18). Phía Bắc của lãnh thổ Liên bang Nga là nơi phát triển chủ yếu ngành:
	a). Chăn nuôi bò, cừu.
	b). Chăn nuôi lợn, gà.
	c). Chăn nuôi hươu và gia súc có lông quý.
	d). Trồng trọt cây cận nhiệt.
19). Thành công lớn nhất có ý nghĩa đặc biệt cho đến hiện nay mà các nước ASEAN đạt được là:
	a). Tạo được môi trường ổn định, hòa bình và phát triển.
	b). Đẩy nhanh được tốc độ tăng trưởng kinh tế.
	c). Đời sống nhân dân đã được cải thiện.
	d). Giá trị xuất khẩu tăng nhanh.
20). Năm 1978-Trung Quốc tiến hành công cuộc cải cách với nội dung nào sau đây:
	a). "Đại nhảy vọt".	b). "Cách mạng văn hóa"
	c). "Đại khai phá miền Tây"	d). "Hiện đại hóa".
21). Lợi thế về biển, cảnh quan thiên nhiên phong phú, tính đa dạng của văn hóa, các nước Đông Nam Á phát triển thế mạnh kinh tế nào:
	a). GTVT biển.
	b). Đánh bắt-nuôi trồng hải sản.
	c). Du lịch biển.
	d). Du lịch.
22). Liên bang Nga trải dài trên bao nhiêu múi giờ:
	a). 10.	b). 9.
	c). 8.	d). 11.
23). Các nước ĐNÁ lục địa có lợi thế hơn các nước ĐNÁ biển đảo về:
	a). Tài nguyên nông nghiệp.	b). Tài nguyên rừng.
	c). Tài nguyên biển.	d). Tài nguyên khoáng sản.
24). Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây của Liên bang Nga có trữ lượng đứng đầu thế giới:
	a). Dầu mỏ.	b). Than đá.
	c). Khí đốt.	d). Quặng sắt.
25). Đặc điểm nào sau đây là trở ngại lớn nhất đối với việc khai thác lãnh thổ của Liên bang Nga:
	a). Nhiều vùng lãnh thổ rộng lớn khô hạn, băng giá.
	b). Diện tích rộng lớn nằm trên cả 2 châu lục.
	c). Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
	d). Đường biên giới dài, giáp nhiều nước, nhiều biển.
26). Nguyên nhân chủ yếu tạo nên các siêu đô thị khổng lồ ở Nhật Bản là:
	a). Do dân số đông.
	b). Do điều kiện tự nhiên thuận lợi.
	c). Do chính sách phân bố dân cư.
	d). Do sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ.
27). Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật chiếm 60% sản lượng thế giới và 50% sản lượng xuất khẩu là:
	a). Tàu biển.	b). Xe gắn máy.
	c). Ô tô du lịch.	d). Ô tô các loại.
28). Loại khí hậu nào sau đây có mặt tại Nhật Bản:
	a). Cận nhiệt đới.	b). Nhiệt đới.
	c). Ôn đới.	d). Tất cả đều đúng.
29). Chính sách và biện pháp chủ yếu tạo nên sự thu hút đầu tư nước ngoài nhiều vào Trung Quốc là:
	a). Mở cửa-hội nhập.	b). Xuất, nhập khẩu.
	c). Thành lập các đặc khu KT.	d). Đầu tư cho sản xuất.
30). Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy là thế mạnh hiện tại của nhiều nước Đông Nam Á là do:
	a). Tất cả đều đúng.
	b). Có lợi thế về lao động giá rẻ.
	c). Có sự hợp tác -liên doanh với nước ngoài.
	d). Có thị trường tiêu thụ lớn trong nước.
31). Biện pháp nào dưới đây vừa có hiệu qủa tăng sản lượng lúa gạo vừa thể hiện xu hướng chuyển dịch nông nghiệp của các nước Đông Nam Á:
	a). Tăng cường đầu tư phát triển thủy lợi.
	b). Đổi mới cơ cấu giống.
	c). Ứng dụng tiến bộ KH-KT vào sản xuất.
	d). Tăng cường sử dụng phân bón.
32). Lãnh thổ Trung Quốc trải dài bao nhiêu vĩ độ:
	a). 25.	b). 30.
	c). 20.	d). 15.
33). Ngành công nghiệp mà Liên bang Nga đã hợp tác với Việt Nam là:
	a). Thủy điện.	b). Tất cả đều đúng
	c). Chế biến.	d). Dầu khí
34). GÔ BI, TACLAMACAN, là tên gọi của dạng địa hình nào sau đây của Trung Quốc:
	a). Sa mạc.	b). Hoang mạc.
	c). Bồn địa.	d). Núi cao.
35). Phù sa của sông nào sau đây tạo nên đồng bằng Hoa Trung-Trung Quốc:
	a). Hoàng Hà.	b). Hồng Hà.
	c). Trường Giang.	d). Mê Kông.
36). Đây được coi là một tiềm năng to lớn để phát triển KT-XH của Trung Quốc:
	a). Truyền thống lao động.
	b). Lao động đông, cần cù.
	c). Lao động chủ yếu là nam.
	d). Lao động đông, được chuẩn bị kĩ.
37). Hiện đại hóa nông nghiệp là nhiệm vụ quan trọng của Trung Quốc, vì:
	a). Do tự nhiên thuận lợi.	b). Do nhu cầu của số dân đông.
	c). Do nhu cầu xuất khẩu.	d). Tất cả đều sai.
38). Đông Nam Á bao gồm các dạng địa hình nào sau đây:
	a). Các bán đảo xen kẻ giữa các vịnh, biển.
	b). Các bán đảo, đảo, quần đảo xen giữa các vịnh, biển.
	c). Các đảo, quần đảo xen kẻ giữa các vịnh, biển.
	d). Các bán đảo, đảo xen kẻ giữa các vịnh, biển.
39). Mục tiêu cơ bản thường được các Hội nghị bộ trưởng ASEAN nhấn mạnh là:
	a). Đẩy nhanh sự phát triển kinh tế, văn hóa.
	b). Hòa bình, ổn định và phát triển đồng bộ.
	c). Vì sự tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
	d). Giải quyết các sự khác biệt trong nội bộ ASEAN.
40). Khó khăn đáng kể của Liên bang Nga trong qúa trình phát triển kinh tế là:
	a). Sự phân hóa giàu nghèo tăng nhanh.
	b). Tài nguyên dồi dào nhưng khó khai thác.
	c). Dân số đông, tăng nhanh.
	d). Tất cả đều đúng.
--------------------Hết--------------------
	Trac nghiem tren may vi tinh.
	 + Dap an de so : 1
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01 .	Thiếu tài nguyên.
	Câu : 02 .	Khủng hoảng dầu mỏ.
	Câu : 03 .	Các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ, trừ 3 nước vùng Ban-tích.
	Câu : 04 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 05 .	Đồng bằng ven biển rộng lớn.
	Câu : 06 .	Công nghiệp chế biến.
	Câu : 07 .	Do lãnh thổ rộng lớn.
	Câu : 08 .	99% công việc được cơ giới hoá và tự động hóa.
	Câu : 09 .	Nền kinh tế còn nhiều khó khăn, tốc độ tăng trưởng âm.
	Câu : 10 .	Vải, sợi.
	Câu : 11 .	Sản lượng đánh bắt hải sản.
	Câu : 12 .	14.
	Câu : 13 .	Thiếu đất nông nghiệp.
	Câu : 14 .	Trồng trọt.
	Câu : 15 .	Tích luỹ vốn, kĩ thuật, lao động để hiện đại hóa công nghiệp.
	Câu : 16 .	Ngoại thương phát triển mạnh.
	Câu : 17 .	Vị trí địa lí.
	Câu : 18 .	Chăn nuôi hươu và gia súc có lông quý.
	Câu : 19 .	Tạo được môi trường ổn định, hòa bình và phát triển.
	Câu : 20 .	"Hiện đại hóa".
	Câu : 21 .	Du lịch.
	Câu : 22 .	10.
	Câu : 23 .	Tài nguyên nông nghiệp.
	Câu : 24 .	Than đá.
	Câu : 25 .	Nhiều vùng lãnh thổ rộng lớn khô hạn, băng giá.
	Câu : 26 .	Do sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ.
	Câu : 27 .	Xe gắn máy.
	Câu : 28 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 29 .	Thành lập các đặc khu KT.
	Câu : 30 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 31 .	Ứng dụng tiến bộ KH-KT vào sản xuất.
	Câu : 32 .	30.
	Câu : 33 .	Tất cả đều đúng
	Câu : 34 .	Hoang mạc.
	Câu : 35 .	Trường Giang.
	Câu : 36 .	Lao động đông, được chuẩn bị kĩ.
	Câu : 37 .	Do nhu cầu của số dân đông.
	Câu : 38 .	Các bán đảo, đảo, quần đảo xen giữa các vịnh, biển.
	Câu : 39 .	Hòa bình, ổn định và phát triển đồng bộ.
	Câu : 40 .	Sự phân hóa giàu nghèo tăng nhanh.
--------------------Hết--------------------
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 11( 2007-2008)
	 TỔ ĐỊA LÍ	THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề)
	HỌ VÀ TÊN THÍ SINH..LỚP 11:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
@-Đề thi số : 2
@-Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tô đen vào bảng trên:
1). Khó khăn đáng kể của Liên bang Nga trong qúa trình phát triển kinh tế là:
	a). Sự phân hóa giàu nghèo tăng nhanh.
	b). Tài nguyên dồi dào nhưng khó khai thác.
	c). Dân số đông, tăng nhanh.
	d). Tất cả đều đúng.
2). Biện pháp nào dưới đây vừa có hiệu qủa tăng sản lượng lúa gạo vừa thể hiện xu hướng chuyển dịch nông nghiệp của các nước Đông Nam Á:
	a). Tăng cường đầu tư phát triển thủy lợi.
	b). Đổi mới cơ cấu giống.
	c). Tăng cường sử dụng phân bón.
	d). Ứng dụng tiến bộ KH-KT vào sản xuất.
3). GÔ BI, TACLAMACAN, là tên gọi của dạng địa hình nào sau đây của Trung Quốc:
	a). Sa mạc.	b). Núi cao.
	c). Bồn địa.	d). Hoang mạc.
4). Với 15% sản lượng thế giới, Nhật Bản là một trong những nước đứng đầu thế giới về:
	a). Sản lượng nuôi trồng thuỷ sản.
	b). Sản lượng lúa mì, lúa gạo.
	c). Sản lượng chăn nuôi lợn.
	d). Sản lượng đánh bắt hải sản.
5). Liên bang Nga trải dài trên bao nhiêu múi giờ:
	a). 8.	b). 9.
	c). 10.	d). 11.
6). Nguyên nhân chủ yếu tạo nên các siêu đô thị khổng lồ ở Nhật Bản là:
	a). Do dân số đông.
	b). Do điều kiện tự nhiên thuận lợi.
	c). Do sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ.
	d). Do chính sách phân bố dân cư.
7). Từ cuối năm 1991:
	a). Nền kinh tế Liên bang Nga vượt qua khủng hoảng.
	b). Nền kinh tế còn nhiều khó khăn, tốc độ tăng trưởng âm.
	c). Nền kinh tế Liên bang Nga có tốc độ tăng trưởng cao.
	d). Nền kinh tế Liên bang Nga bước vào thực hiện chương trình kinh tế mới.
8). Đặc điểm nào sau đây là trở ngại lớn nhất đối với việc khai thác lãnh thổ của Liên bang Nga:
	a). Diện tích rộng lớn nằm trên cả 2 châu lục.
	b). Nhiều vùng lãnh thổ rộng lớn khô hạn, băng giá.
	c). Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
	d). Đường biên giới dài, giáp nhiều nước, nhiều biển.
9). Hiện đại hóa nông nghiệp là nhiệm vụ quan trọng của Trung Quốc, vì:
	a). Do tự nhiên thuận lợi.	b). Do nhu cầu xuất khẩu.
	c). Do nhu cầu của số dân đông.	d). Tất cả đều sai.
10). Nhật Bản xuất siêu với loại sản phẩm chủ yếu nào sau đây:
	a). Sản phẩm nông nghiệp.	b). Công nghiệp chế biến.
	c). Nguyên liệu công nghiệp.	d). Năng lượng.
11). Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật chiếm 60% sản lượng thế giới và 50% sản lượng xuất khẩu là:
	a). Tàu biển.	b). Ô tô du lịch.
	c). Xe gắn máy.	d). Ô tô các loại.
12). Chính sách và biện pháp chủ yếu tạo nên sự thu hút đầu tư nước ngoài nhiều vào Trung Quốc là:
	a). Mở cửa-hội nhập.	b). Xuất, nhập khẩu.
	c). Thành lập các đặc khu KT.	d). Đầu tư cho sản xuất.
13). Đông Nam Á là khu vực có sức thu hút đầu tư nước ngoài rất lớn là do:
	a). Dân số đông, thị trường tiêu thụ hơn 0,5 tỉ dân.
	b). Lao động đông, giá rẻ.
	c). Vị trí địa lí và môi trường chính trị-xã hội ổn định.
	d). Tất cả đều đúng.
14). Năm 1978-Trung Quốc tiến hành công cuộc cải cách với nội dung nào sau đây:
	a). "Đại nhảy vọt".	b). "Hiện đại hóa".
	c). "Đại khai phá miền Tây"	d). "Cách mạng văn hóa"
15). Mục tiêu cơ bản thường được các Hội nghị bộ trưởng ASEAN nhấn mạnh là:
	a). Đẩy nhanh sự phát triển kinh tế, văn hóa.
	b). Vì sự tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
	c). Hòa bình, ổn định và phát triển đồng bộ.
	d). Giải quyết các sự khác biệt trong nội bộ ASEAN.
16). Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong nông nghiệp là:
	a). Thiếu lương thực.	b). Muốn tăng năng suất.
	c). Thiếu đất nông nghiệp.	d). Công nghiệp phát triển.
17). Ngành công nghiệp mà Liên bang Nga đã hợp tác với Việt Nam là:
	a). Dầu khí	b). Thủy điện.
	c). Chế biến.	d). Tất cả đều đúng
18). Khó khăn lớn nhất trong sản xuất công nghiệp của Nhật là:
	a). Thiếu lao động.	b). Thiếu tài chính.
	c). Thiếu tài nguyên.	d). Thiếu mặt bằng sản xuất.
19). Biên giới lãnh thổ của Trung Quốc giáp với bao nhiêu quốc gia:
	a). 11.	b). 12.
	c). 13.	d). 14.
20). Biểu hiện nào sau đây cho thấy trình độ hiện đại hóa cao trong nông nghiệp của Nhật Bản:
	a). Sản lượng nông sản tăng nhanh.
	b). Nhiều loại nông sản mới xuất hiện.
	c). Tăng giá trị nông sản xuất khẩu.
	d). 99% công việc được cơ giới hoá và tự động hóa.
21). Đông Nam Á bao gồm các dạng địa hình nào sau đây:
	a). Các bán đảo xen kẻ giữa các vịnh, biển.
	b). Các đảo, quần đảo xen kẻ giữa các vịnh, biển.
	c). Các bán đảo, đảo xen kẻ giữa các vịnh, biển.
	d). Các bán đảo, đảo, quần đảo xen giữa các vịnh, biển.
22). Loại khí hậu nào sau đây có mặt tại Nhật Bản:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Nhiệt đới.
	c). Ôn đới.	d). Cận nhiệt đới.
23). Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây của Liên bang Nga có trữ lượng đứng đầu thế giới:
	a). Dầu mỏ.	b). Khí đốt.
	c). Quặng sắt.	d). Than đá.
24). Các nước ĐNÁ lục địa có lợi thế hơn các nước ĐNÁ biển đảo về:
	a). Tài nguyên khoáng sản.	b). Tài nguyên rừng.
	c). Tài nguyên biển.	d). Tài nguyên nông nghiệp.
25). Lợi thế về biển, cảnh quan thiên nhiên phong phú, tính đa dạng của văn hóa, các nước Đông Nam Á phát triển thế mạnh kinh tế nào:
	a). GTVT biển.
	b). Đánh bắt-nuôi trồng hải sản.
	c). Du lịch.
	d). Du lịch biển.
26). Dạng địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là:
	a). Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
	b). Nhiều dãy núi cao.
	c). Đồng bằng ven biển rộng lớn.
	d). Nhiều sơ nguyên.
27). Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy là thế mạnh hiện tại của nhiều nước Đông Nam Á là do:
	a). Có lợi thế về lao động giá rẻ.
	b). Tất cả đều đúng.
	c). Có sự hợp tác -liên doanh với nước ngoài.
	d). Có thị trường tiêu thụ lớn trong nước.
28). Ngành GTVT biển của Nhật phát triển mạnh, có vị trí đặc biệt là do:
	a). Có nhiều hải cảng lớn.
	b). Xuất khẩu nhiều hàng hóa.
	c). Có ngành đóng tàu phát triển mạnh.
	d). Ngoại thương phát triển mạnh.
29). Thành công lớn nhất có ý nghĩa đặc biệt cho đến hiện nay mà các nước ASEAN đạt được là:
	a). Đẩy nhanh được tốc độ tăng trưởng kinh tế.
	b). Đời sống nhân dân đã được cải thiện.
	c). Tạo được môi trường ổn định, hòa bình và phát triển.
	d). Giá trị xuất khẩu tăng nhanh.
30). Điều kiện có tính chất quyết định để Miền Đông Trung Quốc trở thành vùng kinh tế phát triển năng động nhất là:
	a). Lực lượng lao động đông.
	d). Vị trí địa lí.
	b). Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
	c). Địa hình thuận lợi.
31). Cuối 1991, cộng đồng các quốc gia độc lập SNG được hình thành gồm:
	a). Các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ, trừ 3 nước vùng Ban-tích.
	b). Một nữa số nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ.
	c). Tất cả các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ.
	d). 2/3 số nước công hòa thuộc Liên Xô cũ.
32). Giai đoạn 1973-1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật giảm xuống là do:
	a). Khủng hoảng dầu mỏ.
	b). Hậu qủa của chiến tranh.
	c). Hàng hóa thiếu sức cạnh tranh.
	d). Thiếu nguyên, nhiên liệu.
33). Phù sa của sông nào sau đây tạo nên đồng bằng Hoa Trung-Trung Quốc:
	a). Hoàng Hà.	b). Hồng Hà.
	c). Trường Giang.	d). Mê Kông.
34). Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ xu hướng công nghiệp hóa của các nước Đông Nam Á:
	a). Tích luỹ vốn, kĩ thuật, lao động để hiện đại hóa công nghiệp.
	b). Thu hút đầu tư nước ngoài.
	c). Liên kết-liên doanh nước ngoài để sản xuất.
	d). Tăng sản phẩm công nghiệp xuất khẩu.
35). Lãnh thổ Trung Quốc trải dài bao nhiêu vĩ độ:
	a). 15.	b). 25.
	c). 20.	d). 30.
36). Đây được coi là một tiềm năng to lớn để phát triển KT-XH của Trung Quốc:
	a). Lao động đông, được chuẩn bị kĩ.
	b). Truyền thống lao động.
	c). Lao động đông, cần cù.
	d). Lao động chủ yếu là nam.
37). Trong cơ cấu ngành nông nghiệp của Nhật, ngành sản xuất đóng vai trò chủ yếu là:
	a). Chăn nuôi.	b). Trồng rừng.
	c). Nuôi trồng.	d). Trồng trọt.
38). Sản phẩm công nghiệp truyền thống của Nhật vẫn được duy trì và phát triển là:
	a). Vải, sợi.	b). Xe gắn máy.
	c). Ô tô.	d). Rô bốt.
39). Phía Bắc của lãnh thổ Liên bang Nga là nơi phát triển chủ yếu ngành:
	a). Chăn nuôi bò, cừu.
	b). Chăn nuôi hươu và gia súc có lông quý.
	c). Chăn nuôi lợn, gà.
	d). Trồng trọt cây cận nhiệt.
40). Nguyên nhân chính tạo nên sự khác biệt giữa 2 miền Đông, Tây của Trung Quốc là:
	a). Do có nhiều dạng địa hình.	b). Do có nhiều loại khí hậu.
	c). Do dòng chảy của sông.	d). Do lãnh thổ rộng lớn.
--------------------Hết--------------------
	Trac nghiem tren may vi tinh.
	 + Dap an de so : 2
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01 .	Sự phân hóa giàu nghèo tăng nhanh.
	Câu : 02 .	Ứng dụng tiến bộ KH-KT vào sản xuất.
	Câu : 03 .	Hoang mạc.
	Câu : 04 .	Sản lượng đánh bắt hải sản.
	Câu : 05 .	10.
	Câu : 06 .	Do sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ.
	Câu : 07 .	Nền kinh tế còn nhiều khó khăn, tốc độ tăng trưởng âm.
	Câu : 08 .	Nhiều vùng lãnh thổ rộng lớn khô hạn, băng giá.
	Câu : 09 .	Do nhu cầu của số dân đông.
	Câu : 10 .	Công nghiệp chế biến.
	Câu : 11 .	Xe gắn máy.
	Câu : 12 .	Thành lập các đặc khu KT.
	Câu : 13 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 14 .	"Hiện đại hóa".
	Câu : 15 .	Hòa bình, ổn định và phát triển đồng bộ.
	Câu : 16 .	Thiếu đất nông nghiệp.
	Câu : 17 .	Tất cả đều đúng
	Câu : 18 .	Thiếu tài nguyên.
	Câu : 19 .	14.
	Câu : 20 .	99% công việc được cơ giới hoá và tự động hóa.
	Câu : 21 .	Các bán đảo, đảo, quần đảo xen giữa các vịnh, biển.
	Câu : 22 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 23 .	Than đá.
	Câu : 24 .	Tài nguyên nông nghiệp.
	Câu : 25 .	Du lịch.
	Câu : 26 .	Đồng bằng ven biển rộng lớn.
	Câu : 27 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 28 .	Ngoại thương phát triển mạnh.
	Câu : 29 .	Tạo được môi trường ổn định, hòa bình và phát triển.
	Câu : 30 .	Vị trí địa lí.
	Câu : 31 .	Các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ, trừ 3 nước vùng Ban-tích.
	Câu : 32 .	Khủng hoảng dầu mỏ.
	Câu : 33 .	Trường Giang.
	Câu : 34 .	Tích luỹ vốn, kĩ thuật, lao động để hiện đại hóa công nghiệp.
	Câu : 35 .	30.
	Câu : 36 .	Lao động đông, được chuẩn bị kĩ.
	Câu : 37 .	Trồng trọt.
	Câu : 38 .	Vải, sợi.
	Câu : 39 .	Chăn nuôi hươu và gia súc có lông quý.
	Câu : 40 .	Do lãnh thổ rộng lớn.
--------------------Hết--------------------
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 11( 2007-2008)
	 TỔ ĐỊA LÍ	THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề)
	HỌ VÀ TÊN THÍ SINH..LỚP 11:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
@-Đề thi số : 3
@-Hãy chọn câu

File đính kèm:

  • docDE KH KH II CAC LOP CAC NAM(10).doc