Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 11 (Đề số 4)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 11 (Đề số 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN ĐỊA LÍ 11 ( BAN CHUẨN) TỔ ĐỊA LÍ Thời gian 45’ ( Không kể phát đề) HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:..LỚP: 11 A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM (5 điểm ) 20 a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d @-Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tô đen vào bảng trên: 1). Hồng Kông trở về với Trung Quốc vào năm: a). 1995. b). 1997. c). 1996. d). 1999. 2). Biểu hiện nào sau đây cho thấy trình độ hiện đại hóa cao trong nông ngiệp của Nhật Bản: a). 99% công việc được cơ giới hoá và tự động hóa. b). Sản lượng nông sản tăng nhanh. c). Nhiều loại nông sản mới xuất hiện. d). Tăng giá trị nông sản xuất khẩu. 3). Hiện đại hóa nông nghiệp là nhiệm vụ quan trọng của Trung quốc, vì: a). Do tự nhiên thuận lợi. b). Do nhu cầu xuất khẩu. c). Tất cả đều sai. d). Do nhu cầu của số dân đông. 4). Trung Quốc xuất sang Việt Nam chủ yếu mặt hàng nào sau đây: a). Rau qủa. b). Gạo. c). Xe máy. d). Dệt-may. 5). Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong nông nghiệp là: a). Thiếu lương thực. b). Công nghiệp phát triển. c). Muốn tăng năng suất. d). Thiếu đất nông nghiệp. 6). Nhật Bản xuất siêu với loại sản phẩm chủ yếu nào sau đây: a). Sản phẩm nông nghiệp. b). Năng lượng. c). Nguyên liệu công nghiệp. d). Công nghiệp chế biến. 7). Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc những năm 2000 thường đạt: a). 8%/năm. b). 6%/ năm. c). 4%/năm. d). 10%/năm. 8). Trong cơ cấu trồng trọt của Trung Quốc, loại cây chiếm vị trí hàng đầu về diện tích và sản lượng là: a). Bông. b). Lúa. c). Lạc. d). Mía. 9). Năm 1973, GDP của Nhật Bản tăng gấp bao nhiêu lần so với năm 1950: a). 20 lần. b). 18 lần. c). 19 lần. d). 17 lần. 10). Từ 1949 đến nay, trong quá trình phát triển đất nước Trung Quốc, giai đoạn nào có nhiều biến động và khó khăn nhất: a). 1949-1958. b). 1958-1965. c). 1965-1978. d). 1958-1978. 11). Trong cơ cấu ngành nông nghiệp của Nhật, ngành sản xuất đóng vai trò chủ yếu là: a). Trồng trọt. b). Trồng rừng. c). Nuôi trồng. d). Chăn nuôi. 12). Trung Quốc là một trong những quốc gia khá thành công trong lĩnh vực gọi đầu tư nước ngoài.Vì vậy, năm2004 Trung Quốc thu hút được: a). 50,5 tỉ USD. b). 57,5 tỉ USD. c). 59,0 tỉ USD. d). 60,6 tỉ USD. 13). Nhật Bản giáp các nước nào sau đây qua biển Nhật Bản: a). Philippin. b). Việt Nam. c). Trung Quốc. d). Mông Cổ. 14). Ngành GTVT biển của Nhật phát triển mạnh, có vị trí đặc biệt là do: a). Có nhiều hải cảng lớn. b). Xuất khẩu nhiều hàng hóa. c). Ngoại thương phát triển mạnh. d). Có ngành đóng tàu phát triển mạnh. 15). Nguyên nhân chủ yếu tạo nên các siêu đô thị khổng lồ ở Nhật Bản là: a). Do sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ. b). Do dân số đông. c). Do điều kiện tự nhiên thuận lợi. d). Do chính sách phân bố dân cư. 16). Điều kiện có tính chất quyết định để Miền Đông Trung Quốc trở thành vùng kinh tế phát triển năng động nhất là: a). Lực lượng lao động đông. b). Thị trường tiêu thụ rộng lớn c). Địa hình thuận lợi. d). Vị trí địa lí. 17). Sản phẩm công nghiệp truyền thống của Nhật vẫn được duy trì và phát triển là: a). Ô tô. b). Xe gắn máy. c). Rô bốt. d). Vải, sợi. 18). Chính sách và biện pháp chủ yếu tạo nên sự thu hút đầu tư nước ngoài nhiều vào Trung Quốc là: a). Thành lập các đặc khu KT. b). Xuất, nhập khẩu. c). Mở cửa-hội nhập. d). Đầu tư cho sản xuất. 19). Khó khăn lớn nhất trong sản xuất công nghiệp của Nhật là: a). Thiếu lao động. b). Thiếu tài nguyên. c). Thiếu tài chính. d). Thiếu mặt bằng sản xuất. 20). Các đặc khu kinh tế của Trung Quốc thường tập trung ở vùng nào sau đây: a). Ven biển phía đông. b). Ven biển phía nam. c). Ven biển phía bắc. d). Ven biển Hải Nam. PHẦN II-TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Cho bảng sản lượng một số sảnm phẩm của các ngành công nghiệp Trung Quốc: SẢN PHẨM 1985 1995 2004 THAN ( TRIỆU TẤN ) 961,5 1539,9 1634,9 THÉP ( TRIỆU TẤN ) 47 95 272,8 XI MĂNG ( TRIỆU TẤN ) 146 476 970 PHÂN ĐẠM ( TRIỆU TẤN ) 13 26 28,1 1/ Loại và dạng biểu đồ nào có thể vẽ được dựa vào bảng số liệu trên.( 0,5 điểm ) 2/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh giá trị sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc qua các năm ( 3,5 điểm) 3/ Nhận xét sự thay đổi các sản phẩm trên qua các năm ( 1,0 điểm ) ................ Trac nghiem tren may vi tinh. + Dap an de so : 1 = = = = = = = = = = Câu : 01 . 1997. Câu : 02 . 99% công việc được cơ giới hoá và tự động hóa. Câu : 03 . Do nhu cầu của số dân đông. Câu : 04 . Xe máy. Câu : 05 . Thiếu đất nông nghiệp. Câu : 06 . Công nghiệp chế biến. Câu : 07 . 8%/năm. Câu : 08 . Lúa. Câu : 09 . 20 lần. Câu : 10 . 1958-1978. Câu : 11 . Trồng trọt. Câu : 12 . 60,6 tỉ USD. Câu : 13 . Trung Quốc. Câu : 14 . Ngoại thương phát triển mạnh. Câu : 15 . Do sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ. Câu : 16 . Vị trí địa lí. Câu : 17 . Vải, sợi. Câu : 18 . Thành lập các đặc khu KT. Câu : 19 . Thiếu tài nguyên. Câu : 20 . Ven biển phía đông. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a a a a a a a b b b c c c d d d d d d d
File đính kèm:
- DE KH KH II CAC LOP CAC NAM(28).doc