Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 11 (Đề số 5)

doc28 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 11 (Đề số 5), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA 45’ . LỚP 11-NÂNG CAO
 TỔ ĐỊA LÍ THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề )
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :..LỚP 11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tơ đen vào bảng trên:
@@-Đề thi số : 1
1). Loại khoáng sản có nhiều nhất ở Nhật Bản là:
	a). Đồng.	b). Vàng.
	c). Khí đốt.	d). Than đá.
2). Tây Đức và Đông Đức thống nhất thành CHLB Đức vào năm nào sau đây:
	a). 1989.	b). 1990.
	c). 1991.	d). 1992.
3). Ngành GTVT biển của Nhật phát triển mạnh, có vị trí đặc biệt là do:
	a). Có nhiều hải cảng lớn.
	b). Ngoại thương phát triển mạnh.
	c). Xuất khẩu nhiều hàng hóa.
	d). Có ngành đóng tàu phát triển mạnh.
4). Chiếm 70% GDP của Cộng hòa Pháp thuộc về khu vực kinh tế nào sau đây:
	a). Công nghiệp.	b). Dịch vụ.
	c). Nông nghiệp.	d). Xây dựng.
5). Nhật Bản xuất siêu với loại sản phẩm chủ yếu nào sau đây:
	a). Sản phẩm nông nghiệp.	b). Công nghiệp chế biến.
	c). Nguyên liệu công nghiệp.	d). Năng lượng.
6). Ngành công nghiệp nào sau đây của Cộng hòa Pháp đứng hàng đầu thế giới:
	a). Hàng không vũ trụ.	b). Chế tạo máy bay.
	c). Chế tạo vũ khí.	d). Sản xuất ô tô.
7). Ngành công nghiệp có sản lượng đứng đầu thế giới của Liên bang Nga là:
	a). Khai thác dầu-khí.	b). Luyện kim màu.
	c). Luyện kim đen.	d). Hóa chất.
8). Điều kiện tự nhiên-tài nguyên của Liên bang Nga gây nhiều khó khăn cho phát triển KT-XH, biểu hiện ở:
	a). Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
	b). Có nhiều vùng băng giá và khô hạn.
	c). Tài nguyên phân bố chủ yếu ở vùng núi, vùng có khí hậu khắc nghiệt.
	d). Tất cả đều đúng.
9). Một trong những khó khăn của xã hội Đức hiện nay là:
	a). Chi phí cho bảo hiểm xã hội lớn.
	b). Chi phí cho giáo dục đào tạo lớn.
	c). Chi phí cho khám chữa bệnh lớn.
	d). Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.
10). Cảng Mác-xây thuộc vùng biển, vùng vinh nào sau đây:
	a). Biển Đại Tây Dương.	b). Vịnh Bixcai.
	c). Biển Măng-sơ.	d). Biển Địa Trung Hải.
11). CHLB Đức nằm trong khu vực khí hậu chủ yếu nào sau đây:
	a). Ôn đới hải dương.	b). Hàn đới.
	c). Ôn đới lục địa	d). Ôn đới cận nhiệt
12). Vùng nào sau đây của Cộng hòa Pháp được coi là vùng nông nghiệp trù phú nhất châu Âu:
	a). Bồn địa Pa-ri.	b). Mác-xây.
	c). Xanh-ê-chiên.	d). Booc-đô.
13). Giai đoạn 1973-1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật giảm xuống là do:
	a). Khủng hoảng dầu mỏ.
	b). Hậu qủa của chiến tranh.
	c). Hàng hóa thiếu sức cạnh tranh.
	d). Thiếu nguyên, nhiên liệu.
14). Phần lãnh thổ phía nam, đông nam và phía đông có thế mạnh nào sau đây:
	a). Nông nghiệp.	b). Thủy điện.
	c). Khoáng sản.	d). Trồng cây công nghiệp.
15). Khó khăn lớn nhất trong sản xuất công nghiệp của Nhật là:
	a). Thiếu lao động.	b). Thiếu tài nguyên.
	c). Thiếu tài chính.	d). Thiếu mặt bằng sản xuất.
16). Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây của Liên bang Nga có trữ lượng đứng đầu thế giới:
	a). Dầu mỏ.	b). Khí đốt.
	c). Than đá.	d). Quặng sắt.
17). So với nhiều quốc gia phát triển, Liên bang Nga thấp hơn, về:
	a). Tỉ lệ số dân biết chữ.	b). Tỉ lệ số dân thành thị.
	c). Thu nhập bình quân/người.	d). Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
18). Liên bang Nga trải dài trên bao nhiêu múi giờ:
	a). 10.	b). 9.
	c). 8.	d). 11.
19). Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong nông nghiệp là:
	a). Thiếu lương thực.	b). Thiếu đất nông nghiệp.
	c). Muốn tăng năng suất.	d). Công nghiệp phát triển.
20). Giá trị kinh tế lớn nhất của đồng bằng Tây Xibia là:
	a). Có nhiều loại khoáng sản, nhất là dầu khí.
	b). Có đất đai thuận lợi cho nông nghiệp.
	c). Có nhiều đồng cỏ cho chăn nuôi.
	d). Tất cả đều đúng.
21). Trong cơ cấu ngành nông nghiệp của Nhật, ngành sản xuất đóng vai trò chủ yếu là:
	a). Trồng trọt.	b). Trồng rừng.
	c). Nuôi trồng.	d). Chăn nuôi.
22). Ngành nào dưới đây là ngành công nghiệp thế mạnh của Liên bang Nga:
	a). Hàng không.	b). Điện tử.
	c). Quân sự.	d). Luyện kim.
23). Thành phố Li-ông của Cộng hòa Pháp nổi tiếng nhất về sản phẩm nào sau đây:
	a). Chế tạo máy.	b). Thiết bị điện tử.
	c). Dệt.	d). Chế tạo ô tô.
24). Các trung tâm công nghiệp mới với công nghệ cao phát triển mạnh ở vùng lãnh thổ nào sau đây của CHLB Đức:
	a). Miền Bắc.	b). Miền Tây.
	c). Miền Đông.	d). Miền Nam.
25). Biểu hiện nào sau đây cho thấy trình độ hiện đại hóa cao trong nông ngiệp của Nhật Bản:
	a). 99% công việc được cơ giới hoá và tự động hóa.
	b). Sản lượng nông sản tăng nhanh.
	c). Nhiều loại nông sản mới xuất hiện.
	d). Tăng giá trị nông sản xuất khẩu.
26). Khoảng 52% tổng mậu dịch của Nhật được thực hiện với các nước phát triển, trong đó nhiều nhất là:
	a). Hoa Kỳ và Đức.	b). EU và Hoa Kỳ.
	c). EU.	d). Anh-Pháp-Đức.
27). Khó khăn đáng kể của Liên bang Nga trong qúa trình phát triển kinh tế là:
	a). Tài nguyên dồi dào nhưng khó khai thác.
	b). Sự phân hóa giàu nghèo tăng nhanh.
	c). Dân số đông, tăng nhanh.
	d). Tất cả đều đúng.
28). Ngành công nghiệp mà Liên bang Nga đã hợp tác với Việt Nam là:
	a). Tất cả đều đúng	b). Thủy điện.
	c). Chế biến.	d). Dầu khí
29). So với các nước trong EU, yếu tố nào sau đây là ưu thế của CHLB Đức:
	a). Diện tích lãnh thổ.	b). Tài nguyên thiên nhiên.
	c). Vị trí địa lí.	d). Khí hậu.
30). Cộng hòa Pháp thường thiết lập các công viên công nghệ ở nơi nào sau đây để hấp dẫn các chuyên gia nước ngoài:
	a). Tại thủ đô.
	b). Các thành phố trung tâm.
	c). Nơi có nhiều lao động có trình độ cao.
	d). Nơi có cảnh quan thiên nhiên ngoạn mục.
31). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với nền nông nghiệp Nhật Bản:
	a). Còn nhiều khả năng mở rộng diện tích.
	b). Diện tích ít.
	c). Chiếm 15% lãnh thổ.
	d). Áp dụng KH-KH-CN tiên tiến.
32). Đặc điểm nào sau đây là trở ngại lớn nhất đối với việc khai thác lãnh thổ của Liên bang Nga:
	a). Diện tích rộng lớn nằm trên cả 2 châu lục.
	b). Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
	c). Nhiều vùng lãnh thổ rộng lớn khô hạn, băng giá.
	d). Đường biên giới dài, giáp nhiều nước, nhiều biển.
33). Ngành công nghiệp chiếm vị trí cao trên thế giới của CHLB Đức là:
	a). Thép, hóa chất.	b). Chế tạo máy, ô tô.
	c). Kĩ thuật, điện tử.	d). Tất cả đều đúng.
34). Sản phẩm công nghiệp truyền thống của Nhật vẫn được duy trì và phát triển là:
	a). Ô tô.	b). Xe gắn máy.
	c). Vải, sợi.	d). Rô bốt.
35). Loại khí hậu nào sau đây có mặt tại Nhật Bản:
	a). Cận nhiệt đới.	b). Nhiệt đới.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Ôn đới.
36). Nguyên nhân chủ yếu tạo nên các siêu đô thị khổng lồ ở Nhật Bản là:
	a). Do dân số đông.
	b). Do điều kiện tự nhiên thuận lợi.
	c). Do chính sách phân bố dân cư.
	d). Do sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ.
37). Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật chiếm 60% sản lượng thế giới và 50% sản lượng xuất khẩu là:
	a). Tàu biển.	b). Xe gắn máy.
	c). Ô tô du lịch.	d). Ô tô các loại.
38). Nhật Bản giáp các nước nào sau đây qua biển Nhật Bản:
	a). Philippin.	b). Việt Nam.
	c). Mông Cổ.	d). Trung Quốc.
39). Cuối 1991, cộng đồng các quốc gai độc lập SNG được hình thành gồm:
	a). Một nữa số nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ.
	b). Các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ, trừ 3 nước vùng Ban-tích.
	c). Tất cả các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ.
	d). 2/3 số nước công hòa thuộc Liên Xô cũ.
40). Nguyên nhân đặc biệt thu hút nhiều khách du lịch đến nước Pháp là:
	a). Trình độ tổ chức cao của ngành du lịch.
	b). Sự đa dạng của cảnh quan thiên nhiên.
	c). Sự giàu có của Pa-ri về kiến trúc và lịch sử.
	d). Sự hấp dẫn của du lịch miền biển và núi cao.
	Trac nghiem tren may vi tinh.
	 + Dap an de so : 1
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01 .	Than đá.
	Câu : 02 .	1990.
	Câu : 03 .	Ngoại thương phát triển mạnh.
	Câu : 04 .	Dịch vụ.
	Câu : 05 .	Công nghiệp chế biến.
	Câu : 06 .	Sản xuất ô tô.
	Câu : 07 .	Khai thác dầu-khí.
	Câu : 08 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 09 .	Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.
	Câu : 10 .	Biển Địa Trung Hải.
	Câu : 11 .	Ôn đới lục địa
	Câu : 12 .	Bồn địa Pa-ri.
	Câu : 13 .	Khủng hoảng dầu mỏ.
	Câu : 14 .	Thủy điện.
	Câu : 15 .	Thiếu tài nguyên.
	Câu : 16 .	Than đá.
	Câu : 17 .	Thu nhập bình quân/người.
	Câu : 18 .	10.
	Câu : 19 .	Thiếu đất nông nghiệp.
	Câu : 20 .	Có nhiều loại khoáng sản, nhất là dầu khí.
	Câu : 21 .	Trồng trọt.
	Câu : 22 .	Quân sự.
	Câu : 23 .	Dệt.
	Câu : 24 .	Miền Nam.
	Câu : 25 .	99% công việc được cơ giới hoá và tự động hóa.
	Câu : 26 .	EU và Hoa Kỳ.
	Câu : 27 .	Sự phân hóa giàu nghèo tăng nhanh.
	Câu : 28 .	Tất cả đều đúng
	Câu : 29 .	Vị trí địa lí.
	Câu : 30 .	Nơi có cảnh quan thiên nhiên ngoạn mục.
	Câu : 31 .	Còn nhiều khả năng mở rộng diện tích.
	Câu : 32 .	Nhiều vùng lãnh thổ rộng lớn khô hạn, băng giá.
	Câu : 33 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 34 .	Vải, sợi.
	Câu : 35 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 36 .	Do sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ.
	Câu : 37 .	Xe gắn máy.
	Câu : 38 .	Trung Quốc.
	Câu : 39 .	Các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ, trừ 3 nước vùng Ban-tích.
	Câu : 40 .	Trình độ tổ chức cao của ngành du lịch.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
b
b
b
b
c
c
c
c
d
d
d
d
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA 45’ . LỚP 11-NÂNG CAO
 TỔ ĐỊA LÍ THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề )
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :..LỚP 11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tơ đen vào bảng trên:
@@-Đề thi số : 2
1). Ngành nào dưới đây là ngành công nghiệp thế mạnh của Liên bang Nga:
	a). Hàng không.	b). Điện tử.
	c). Quân sự.	d). Luyện kim.
2). Thành phố Li-ông của Cộng hòa Pháp nổi tiếng nhất về sản phẩm nào sau đây:
	a). Chế tạo ô tô.	b). Thiết bị điện tử.
	c). Chế tạo máy.	d). Dệt.
3). Ngành GTVT biển của Nhật phát triển mạnh, có vị trí đặc biệt là do:
	a). Có nhiều hải cảng lớn.
	b). Xuất khẩu nhiều hàng hóa.
	c). Có ngành đóng tàu phát triển mạnh.
	d). Ngoại thương phát triển mạnh.
4). So với nhiều quốc gia phát triển, Liên bang Nga thấp hơn, về:
	a). Tỉ lệ số dân biết chữ.	b). Tỉ lệ số dân thành thị.
	c). Tốc độ tăng trưởng kinh tế.	d). Thu nhập bình quân/người.
5). Ngành công nghiệp chiếm vị trí cao trên thế giới của CHLB Đức là:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Chế tạo máy, ô tô.
	c). Kĩ thuật, điện tử.	d). Thép, hóa chất.
6). Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật chiếm 60% sản lượng thế giới và 50% sản lượng xuất khẩu là:
	a). Tàu biển.	b). Ô tô du lịch.
	c). Ô tô các loại.	d). Xe gắn máy.
7). Ngành công nghiệp mà Liên bang Nga đã hợp tác với Việt Nam là:
	a). Dầu khí	b). Thủy điện.
	c). Chế biến.	d). Tất cả đều đúng
8). Trong cơ cấu ngành nông nghiệp của Nhật, ngành sản xuất đóng vai trò chủ yếu là:
	a). Chăn nuôi.	b). Trồng rừng.
	c). Nuôi trồng.	d). Trồng trọt.
9). Tây Đức và Đông Đức thống nhất thành CHLB Đức vào năm nào sau đây:
	a). 1989.	b). 1991.
	c). 1990.	d). 1992.
10). Khó khăn đáng kể của Liên bang Nga trong qúa trình phát triển kinh tế là:
	a). Tài nguyên dồi dào nhưng khó khai thác.
	b). Dân số đông, tăng nhanh.
	c). Sự phân hóa giàu nghèo tăng nhanh.
	d). Tất cả đều đúng.
11). Các trung tâm công nghiệp mới với công nghệ cao phát triển mạnh ở vùng lãnh thổ nào sau đây của CHLB Đức:
	a). Miền Bắc.	b). Miền Tây.
	c). Miền Nam.	d). Miền Đông.
12). So với các nước trong EU, yếu tố nào sau đây là ưu thế của CHLB Đức:
	a). Diện tích lãnh thổ.	b). Tài nguyên thiên nhiên.
	c). Vị trí địa lí.	d). Khí hậu.
13). Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong nông nghiệp là:
	a). Thiếu đất nông nghiệp.	b). Thiếu lương thực.
	c). Muốn tăng năng suất.	d). Công nghiệp phát triển.
14). Cuối 1991, cộng đồng các quốc gai độc lập SNG được hình thành gồm:
	a). Một nữa số nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ.
	b). Tất cả các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ.
	c). Các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ, trừ 3 nước vùng Ban-tích.
	d). 2/3 số nước công hòa thuộc Liên Xô cũ.
15). Cộng hòa Pháp thường thiết lập các công viên công nghệ ở nơi nào sau đây để hấp dẫn các chuyên gia nước ngoài:
	a). Tại thủ đô.
	b). Nơi có cảnh quan thiên nhiên ngoạn mục.
	c). Các thành phố trung tâm.
	d). Nơi có nhiều lao động có trình độ cao.
16). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với nền nông nghiệp Nhật Bản:
	a). Diện tích ít.
	b). Chiếm 15% lãnh thổ.
	c). Áp dụng KH-KH-CN tiên tiến.
	d). Còn nhiều khả năng mở rộng diện tích.
17). Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây của Liên bang Nga có trữ lượng đứng đầu thế giới:
	a). Dầu mỏ.	b). Khí đốt.
	c). Than đá.	d). Quặng sắt.
18). Chiếm 70% GDP của Cộng hòa Pháp thuộc về khu vực kinh tế nào sau đây:
	a). Công nghiệp.	b). Xây dựng.
	c). Dịch vụ.	d). Nông nghiệp.
19). CHLB Đức nằm trong khu vực khí hậu chủ yếu nào sau đây:
	a). Ôn đới lục địa	b). Hàn đới.
	c). Ôn đới hải dương.	d). Ôn đới cận nhiệt
20). Giai đoạn 1973-1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật giảm xuống là do:
	a). Hậu qủa của chiến tranh.
	b). Khủng hoảng dầu mỏ.
	c). Hàng hóa thiếu sức cạnh tranh.
	d). Thiếu nguyên, nhiên liệu.
21). Khó khăn lớn nhất trong sản xuất công nghiệp của Nhật là:
	a). Thiếu tài nguyên.	b). Thiếu lao động.
	c). Thiếu tài chính.	d). Thiếu mặt bằng sản xuất.
22). Một trong những khó khăn của xã hội Đức hiện nay là:
	a). Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.
	b). Chi phí cho bảo hiểm xã hội lớn.
	c). Chi phí cho giáo dục đào tạo lớn.
	d). Chi phí cho khám chữa bệnh lớn.
23). Loại khí hậu nào sau đây có mặt tại Nhật Bản:
	a). Cận nhiệt đới.	b). Nhiệt đới.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Ôn đới.
24). Phần lãnh thổ phía nam, đông nam và phía đông có thế mạnh nào sau đây:
	a). Thủy điện.	b). Nông nghiệp.
	c). Khoáng sản.	d). Trồng cây công nghiệp.
25). Loại khoáng sản có nhiều nhất ở Nhật Bản là:
	a). Đồng.	b). Than đá.
	c). Khí đốt.	d). Vàng.
26). Giá trị kinh tế lớn nhất của đồng bằng Tây Xibia là:
	a). Có nhiều loại khoáng sản, nhất là dầu khí.
	b). Có đất đai thuận lợi cho nông nghiệp.
	c). Có nhiều đồng cỏ cho chăn nuôi.
	d). Tất cả đều đúng.
27). Nhật Bản xuất siêu với loại sản phẩm chủ yếu nào sau đây:
	a). Sản phẩm nông nghiệp.	b). Năng lượng.
	c). Công nghiệp chế biến.	d). Nguyên liệu công nghiệp.
28). Nhật Bản giáp các nước nào sau đây qua biển Nhật Bản:
	a). Philippin.	b). Việt Nam.
	c). Trung Quốc.	d). Mông Cổ.
29). Nguyên nhân đặc biệt thu hút nhiều khách du lịch đến nước Pháp là:
	a). Sự đa dạng của cảnh quan thiên nhiên.
	b). Sự giàu có của Pa-ri về kiến trúc và lịch sử.
	c). Trình độ tổ chức cao của ngành du lịch.
	d). Sự hấp dẫn của du lịch miền biển và núi cao.
30). Sản phẩm công nghiệp truyền thống của Nhật vẫn được duy trì và phát triển là:
	a). Ô tô.	b). Xe gắn máy.
	c). Vải, sợi.	d). Rô bốt.
31). Cảng Mác-xây thuộc vùng biển, vùng vinh nào sau đây:
	a). Biển Đại Tây Dương.	b). Biển Măng-sơ.
	c). Biển Địa Trung Hải.	d). Vịnh Bixcai.
32). Ngành công nghiệp có sản lượng đứng đầu thế giới của Liên bang Nga là:
	a). Khai thác dầu-khí.	b). Luyện kim màu.
	c). Luyện kim đen.	d). Hóa chất.
33). Ngành công nghiệp nào sau đây của Cộng hòa Pháp đứng hàng đầu thế giới:
	a). Sản xuất ô tô.	b). Chế tạo máy bay.
	c). Chế tạo vũ khí.	d). Hàng không vũ trụ.
34). Vùng nào sau đây của Cộng hòa Pháp được coi là vùng nông nghiệp trù phú nhất châu Âu:
	a). Xanh-ê-chiên.	b). Mác-xây.
	c). Bồn địa Pa-ri.	d). Booc-đô.
35). Nguyên nhân chủ yếu tạo nên các siêu đô thị khổng lồ ở Nhật Bản là:
	a). Do sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ.
	b). Do dân số đông.
	c). Do điều kiện tự nhiên thuận lợi.
	d). Do chính sách phân bố dân cư.
36). Khoảng 52% tổng mậu dịch của Nhật được thực hiện với các nước phát triển, trong đó nhiều nhất là:
	a). Hoa Kỳ và Đức.	b). Anh-Pháp-Đức.
	c). EU và Hoa Kỳ.	d). EU.
37). Điều kiện tự nhiên-tài nguyên của Liên bang Nga gây nhiều khó khăn cho phát triển KT-XH, biểu hiện ở:
	a). Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
	b). Có nhiều vùng băng giá và khô hạn.
	c). Tất cả đều đúng.
	d). Tài nguyên phân bố chủ yếu ở vùng núi, vùng có khí hậu khắc nghiệt.
38). Biểu hiện nào sau đây cho thấy trình độ hiện đại hóa cao trong nông ngiệp của Nhật Bản:
	a). Sản lượng nông sản tăng nhanh.
	b). Nhiều loại nông sản mới xuất hiện.
	c). Tăng giá trị nông sản xuất khẩu.
	d). 99% công việc được cơ giới hoá và tự động hóa.
39). Đặc điểm nào sau đây là trở ngại lớn nhất đối với việc khai thác lãnh thổ của Liên bang Nga:
	a). Diện tích rộng lớn nằm trên cả 2 châu lục.
	b). Nhiều vùng lãnh thổ rộng lớn khô hạn, băng giá.
	c). Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
	d). Đường biên giới dài, giáp nhiều nước, nhiều biển.
40). Liên bang Nga trải dài trên bao nhiêu múi giờ:
	a). 8.	b). 9.
	c). 10.	d). 11.
	Trac nghiem tren may vi tinh.
	 + Dap an de so : 2
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01 .	Quân sự.
	Câu : 02 .	Dệt.
	Câu : 03 .	Ngoại thương phát triển mạnh.
	Câu : 04 .	Thu nhập bình quân/người.
	Câu : 05 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 06 .	Xe gắn máy.
	Câu : 07 .	Tất cả đều đúng
	Câu : 08 .	Trồng trọt.
	Câu : 09 .	1990.
	Câu : 10 .	Sự phân hóa giàu nghèo tăng nhanh.
	Câu : 11 .	Miền Nam.
	Câu : 12 .	Vị trí địa lí.
	Câu : 13 .	Thiếu đất nông nghiệp.
	Câu : 14 .	Các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ, trừ 3 nước vùng Ban-tích.
	Câu : 15 .	Nơi có cảnh quan thiên nhiên ngoạn mục.
	Câu : 16 .	Còn nhiều khả năng mở rộng diện tích.
	Câu : 17 .	Than đá.
	Câu : 18 .	Dịch vụ.
	Câu : 19 .	Ôn đới lục địa
	Câu : 20 .	Khủng hoảng dầu mỏ.
	Câu : 21 .	Thiếu tài nguyên.
	Câu : 22 .	Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.
	Câu : 23 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 24 .	Thủy điện.
	Câu : 25 .	Than đá.
	Câu : 26 .	Có nhiều loại khoáng sản, nhất là dầu khí.
	Câu : 27 .	Công nghiệp chế biến.
	Câu : 28 .	Trung Quốc.
	Câu : 29 .	Trình độ tổ chức cao của ngành du lịch.
	Câu : 30 .	Vải, sợi.
	Câu : 31 .	Biển Địa Trung Hải.
	Câu : 32 .	Khai thác dầu-khí.
	Câu : 33 .	Sản xuất ô tô.
	Câu : 34 .	Bồn địa Pa-ri.
	Câu : 35 .	Do sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ.
	Câu : 36 .	EU và Hoa Kỳ.
	Câu : 37 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 38 .	99% công việc được cơ giới hoá và tự động hóa.
	Câu : 39 .	Nhiều vùng lãnh thổ rộng lớn khô hạn, băng giá.
	Câu : 40 .	10.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
a
a
a
a
a
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
a
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA 45’ . LỚP 11-NÂNG CAO
 TỔ ĐỊA LÍ THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề )
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :..LỚP 11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tơ đen vào bảng trên:
@@-Đề thi số : 3
1). Phần lãnh thổ phía nam, đông nam và phía đông có thế mạnh nào sau đây:
	a). Nông nghiệp.	b). Khoáng sản.
	c). Thủy điện.	d). Trồng cây công nghiệp.
2). So với các nước trong EU, yếu tố nào sau đây là ưu thế của CHLB Đức:
	a). Diện tích lãnh thổ.	b). Tài nguyên thiên nhiên.
	c). Khí hậu.	d). Vị trí địa lí.
3). Nguyên nhân đặc biệt thu hút nhiều khách du lịch đến nước Pháp là:
	a). Sự đa dạng của cảnh quan thiên nhiên.
	b). Sự giàu có của Pa-ri về kiến trúc và lịch sử.
	c). Trình độ tổ chức cao của ngành du lịch.
	d). Sự hấp dẫn của du lịch miền biển và núi cao.
4). Giá trị kinh tế lớn nhất của đồng bằng Tây Xibia là:
	a). Có nhiều loại khoáng sản, nhất là dầu khí.
	b). Có đất đai thuận lợi cho nông nghiệp.
	c). Có nhiều đồng cỏ cho chăn nuôi.
	d). Tất cả đều đúng.
5). So với nhiều quốc gia phát triển, Liên bang Nga thấp hơn, về:
	a). Thu nhập bình quân/người.	b). Tỉ lệ số dân thành thị.
	c). Tốc độ tăng trưởng kinh tế.	d). Tỉ lệ số dân biết chữ.
6). Chiếm 70% GDP của Cộng hòa Pháp thuộc về khu vực kinh tế nào sau đây:
	a). Công nghiệp.	b). Xây dựng.
	c). Nông nghiệp.	d). Dịch vụ.
7). Đặc điểm nào sau đây là trở ngại lớn nhất đối với việc khai thác lãnh thổ của Liên bang Nga:
	a). Diện tích rộng lớn nằm trên cả 2 châu lục.
	b). Nhiều vùng lãnh thổ rộng lớn khô hạn, băng giá.
	c). Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
	d). Đường biên giới dài, giáp nhiều nước, nhiều biển.
8). Khó khăn lớn nhất trong sản xuất công nghiệp của Nhật là:
	a). Thiếu lao động.	b). Thiếu tài chính.
	c). Thiếu tài nguyên.	d). Thiếu mặt bằng sản xuất.
9). Cộng hòa Pháp thường thiết lập các công viên công nghệ ở nơi nào sau đây để hấp dẫn các chuyên gia nước ngoài:
	a). Tại thủ đô.
	b). Các thành phố trung tâm.
	c). Nơi có cảnh quan thiên nhiên ngoạn mục.
	d). Nơi có nhiều lao động có 

File đính kèm:

  • docDE KH KH II CAC LOP CAC NAM(29).doc