Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 12 (Đề số 4)

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 12 (Đề số 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT	 	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN ĐỊA LÍ
 TỔ ĐỊA LÍ	 THỜI GIAN 45 Phút ( Không kể phát đề )
------*-----	 Ngàythángnăm 2008.
PHẦN 1
TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :..LỚP : 12 A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
@-Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tô đen vào bảng trên:
1). Sản xuất LT-TP hàng hóa ở ĐBSCL thể hiện qua vai trò nào sau đây:
a). Giải quyết nhu cầu cho vùng. b). Xuất khẩu-thu ngoại tệ. c). Giải quyết nhu cầu cho cả nước. d). Tăng giá trị GDP cho vùng.
2). Để phát huy hết các thế mạnh kinh tế của duyên hải miền Trung thì vấn đề đầu tiên cần chú ý là:
a). Hạn chế sự gia tăng dân số. b). Hạn chế nạn phá rừng. c). Xây dựng CSCV-KT hạ tầng. d). Tất cả đều đúng.
3). Thời kỳ từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, sản xuất LT-TP ở ĐBSCL gặp khó khăn là do:
a). Ngập úng kéo dài. b). Cháy rừng thường xảy ra. c). Thiếu nước kéo dài.	 d). Đất chặt khó thoát nước.
4). Các cảng nước sâu của duyên hải miền Trung lần lượt từ Bắc vào Nam là:
a). Vũng Áng-Nghi Sơn-Dung Quất-Chân Mây	b). Vũng Áng-Nghi Sơn-Chân Mây-Dung Quất.
c). Nghi Sơn-Vũng Áng-Chân Mây-Dung Quất.	d). Cửa Lò-Đà Nẵng-Quy Nhơn-Nha Trang.
5). Duyên hải miền Trung là vùng có đặc điểm:
a). Đông dân, nhiều thiên tai. b). Tất cả đều đúng. c). Giàu tiềm năng, nhiều thiên tai. d). Kinh tế chưa được phát triển.
6). Thế kinh tế liên hoàn của ĐBSCL có được là dựa trên yếu tố nào sau đây:
a). Tiềm năng về diện tích và vị trí. b). Tiềm năng về tự nhiên-tài nguyên. c). Tiềm năng của đất liền-biển-đảo. d). Tất cả đều đúng.
7). Thế mạnh nông nghiệp của duyên hải miền Trung là sự kết hợp giữa các ngành nào sau đây:
	a). Chăn nuôi gia cầm, trồng LT-TP	b). Trồng trọt-nuôi trồng-đánh bắt.
	c). Trồng trọt-chăn nuôi-nuôi trồng-đánh bắt.	d). Chăn nuôi gia súc, gia cầm, trồng LT-TP, cây công nghiệp.
8). Vấn đề giải quyết LT-TP ở duyên hải miền Trung cần thực hiện như thế nào:
a). Tất cả đều đúng. b). Tăng khả năng thâm canh. c). Thay đổi cơ cấu bữa ăn.	 d). Tăng diện tích đất canh tác.
9). Để hạn chế tới mức thấp nhất những tác động của lũ lụt, mưa bão, cát lấn ở duyên hải miền Trung, thì biện pháp hàng đầu là:
a). Xây dựng CSVC-KT. b). Xây dựng hệ thống thủy lợi tốt. c). Chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí. d). Trồng rừng và bảo vệ môi trường.
10). Cơ cấu kinh tế Nông-Lâm-Ngư là cơ cấu độc đáo và có ý nghĩa lớn của Duyên hải miền Trung là do yếu tố nào sau đây:
a). Đặc điểm của địa hình-lãnh thổ. b). Tiềm năng đa dạng. c). 14 tỉnh thành đều giáp biển. d). Tất cả đều đúng.
11). Yêu cầu của việc thay đổi cơ cấu giống và mùa vụ ở ĐBSCL là do:
a). 3 vùng sinh thái khác nhau. b). Tránh thiệt hại do lũ. c). Thích hợp với đất phèn, mặn. d). Tất cả đều đúng.
12). Các tỉnh trọng điểm về sản xuất lúa của ĐBSCL là những tỉnh nào sau đây:
a). Kiên Giang-An Giang-Cà Mau. b). Long Xuyên-Đồng Tháp. c). Tất cả đều đúng. d). Cần Thơ-Long An-Kiên Giang-Đồng Tháp.
13). Những bãi tôm, cá của ĐBSCL tập trung chủ yếu ở những vùng nào sau đây:
a). Đảo Phú Quốc và Côn Đảo. b). Quần đảo Trường Sa. c). Ven các cửu sông lớn	 d). Ven đường bờ biển.
14). Hàng loạt các khu công nghiệp đã và đang được hình thành ở duyên hải miền Trung là dựa trên yếu tố nào sau đây:
a). Có nguồn tài nguyên tại chỗ. b). Có CSVC-KT hạ tầng tốt. c). Tất cả đều đúng. d). Có vị trí thuận lợi.
15). ĐBCSL trở thành vùng sản xuất thực phẩm lớn nhất cả nước là do:
a). Có 0,5 triệu ha mặt nước. b). Tất cả đều đúng. c). Có nhiều bãi cá, bãi tôm. d). Có nguồn thực phẩm tự nhiên phong phú.
16). Đất phù sa ở ĐBCSL khác với đất phù sa ở ĐBSH như thế nào:
a). Diện tích nhỏ-kém màu mỡ. b). Đất màu mỡ-không được bồi hàng năm. c). Diện tích lớn-được bồi hàng năm. d). Tất cả đều đúng.
17). Cảng nước sâu nào sau đây KHÔNG nằm trong vùng duyên hải miền Trung:
a). Nghi Sơn. b). Dung Quất. c). Cái Lân	 d). Chân Mây.
18). Biện pháp quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL là:
a). Cải tạo đất bị phèn, mặn. b). Sống chung với lũ. c). Bảo vệ vùng rừng ngập mặn. d). Quy hoạch tổng thể phát triển thuỷ lợi
19). Duyên hải miền Trung có diện tích khoảng 12.000 Km2, bao gồm các bộ phận nào sau đây:
a). Bắc Trung Bộ-Đông Nam Bộ. b). BắcTrung Bộ-Nam Trung Bộ. c). Bắc Trung Bộ-duyên hải Đông Nam Bộ. d). Bắc Trung Bộ-duyên hải Nam Trung Bộ.
20). Sản xuất LT-TP ở ĐBSCL đang được triển khai theo hướng nào sau đây:
a). Thâm canh, tăng vụ. b). Đẩy mạnh cải tạo-khai hoang đất. c). Tất cả đều đúng. d). Đẩy mạnh chăn nuôi, đánh bắt-nuôi trồng.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm )
	Cho bảng số liệu dưới đây : bảng số dân và sản lượng lúa nước ta thời kì 1981 - 1999 :
Năm
1981
1984
1986
1988
1990
1996
1999
Số dân ( Tr.ng )
54.9
58.6
61.2
63.6
66.2
75.4
76.3
SLL ( Tr.tấn )
12.4
15.6
16.0
17.0
19.2
26.4
31.4
	a./ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh số dân và sản lượng lúa của nước ta qua các năm.
	b./ Nhận xét mối quan hệ giữa gia tăng số dân và gia tăng sản lượng lúa .
..
	Trac nghiem tren may vi tinh.
	 + Dap an de so : 1
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01 .	Xuất khẩu-thu ngoại tệ
	Câu : 02 .	Xây dựng CSCV-KT hạ tầng.
	Câu : 03 .	Thiếu nước kéo dài.
	Câu : 04 .	Vũng Áng-Nghi Sơn-Dung Quất-Chân Mây
	Câu : 05 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 06 .	Tiềm năng của đất liền-biển-đảo.
	Câu : 07 .	Chăn nuôi gia súc, gia cầm, trồng LT-TP, cây công nghiệp.
	Câu : 08 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 09 .	Trồng rừng và bảo vệ môi trường.
	Câu : 10 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 11 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 12 .	Cần Thơ-Long An-Kiên Giang-Đồng Tháp.
	Câu : 13 .	Đảo Phú Quốc và Côn Đảo.
	Câu : 14 .	Có vị trí thuận lợi.
	Câu : 15 .	Tất cả đều đúng.
	Câu : 16 .	Diện tích lớn-được bồi hàng năm.
	Câu : 17 .	Cái Lân
	Câu : 18 .	Quy hoạch tổng thể phát triển thuỷ lợi
	Câu : 19 .	Bắc Trung Bộ-duyên hải Nam Trung Bộ.
	Câu : 20 .	Tất cả đều đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
a
a
b
b
b
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d

File đính kèm:

  • docDE KH KH II CAC LOP CAC NAM(30).doc