Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 12 (Đề số 5)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 12 (Đề số 5), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II .LỚP 12 TỔ ĐỊA LÍ THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề ) ---*--- HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :..LỚP:12 A: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 a a a a a a a a a a a a a a a b b b b b b b b b b b b b b b c c c c c c c c c c c c c c c d d d d d d d d d d d d d d d @-Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tô đen vào bảng trên: 1). Trong lĩnh vực nông nghiệp thì thế mạnh lớn nhất của vùng TD-MN phía Bắc là: a). Trồng chè và chăn nuôi trâu, bò. b). Trồng cây lương thực và chăn nuôi lợn, dê. c). Trồng cà phê, cao su và chăn nuôi ngựa, cừu. d). Trồng cây dược liệu và nuôi trồng thủy sản. 2). Thế mạnh về lâm nghiệp của Tây Nguyên thể hiện ở: a). Chiếm 36% diện tích đất có rừng. b). Tất cả đều đúng. c). Sự đa dạng hệ sinh thái. d). Chiếm 52% sản lượng gỗ có thể khai thác của cả nước. 3). Vùng có diện tích chiếm 1/6 của toàn quốc nhưng dân số chưa đến 1/20 đó là đặc điểm của vùng: a). TD-MN phía Bắc b). Đông Nam Bộ. c). Tây Nguyên. d). Đồng bằng sông Hồng. 4). Hoạt động công nghiệp hầu hết là sơ chế các hàng nông sản, giá trị sản lượng thấp là đặc điểm của vùng: a). Đồng bằng sông Cửu Long. b). TD-MN phía Bắc. c). Tây Nguyên. d). Duyên hải miền Trung. 5). Hình thức tổ chức sản xuất nào sau đây có khả năng huy động nhanh khối lượng hàng nông sản xuất khẩu của Tây Nguyên: a). Kinh tế hộ gia đình. b). Nông trường quốc doanh. c). Liên hiệp nông-công nghiệp. d). Hợp tác xã. 6). Cơ cấu kinh tế Nông-Lâm-Ngư là cơ cấu độc đáo và có ý nghĩa lớn của Duyên hải miền Trung là do yếu tố nào sau đây: a). Đặc điểm của địa hình-lãnh thổ.b). Tiềm năng đa dạng. c). 14 tỉnh thành đều giáp biển. d). Tất cả đều đúng. 7). Vấn đề giải quyết LT-TP ở duyên hải miền Trung cần thực hiện như thế nào: a). Tất cả đều đúng. b). Tăng khả năng thâm canh. c). Thay đổi cơ cấu bữa ăn. d). Tăng diện tích đất canh tác. 8). Khoáng sản kim loại màu nào sau đây được khai thác từ lâu và có giá trị xuất khẩu khá lớn của TD-MN phía Bắc: a). Apatít. b). Than đá. c). Vàng. d). Thiếc. 9). Công trình thủy lợi lớn nhất nước ta và Đông Nam Á thuộc khu vực Đông Nam Bộ là: a). Hồ Dầu Tiếng. b). Hồ Trị An. c). Hồ Thác Bà. d). Hồ Kẻ Gỗ. 10). Cảng nước sâu nào sau đây KHÔNG nằm trong vùng duyên hải miền Trung: a). Nghi Sơn. b). Dung Quất. c). Cái Lân d). Chân Mây. 11). Các cảng nước sâu của duyên hải miền Trung lần lượt từ Bắc vào Nam là: a). Vũng Áng-Nghi Sơn-Chân Mây-Dung Quất. b). Nghi Sơn-Vũng Áng-Chân Mây-Dung Quất. c). Vũng Áng-Nghi Sơn-Dung Quất-Chân Mây d). Cửa Lò-Đà Nẵng-Quy Nhơn-Nha Trang. 12). Đông Nam Bộ và Tây Nguyên đều có chung thế mạnh: a). Cây công nghiệp lâu năm. b). Trồng cây lương thực. c). Phát triển kinh tế biển. d). Khai thác dầu khí và thủy điện. 13). Nhà máy thủy điện nào sau đây KHÔNG nằm trong vùng duyên hải miền Trung: a). Thác Mơ b). Sông Hinh. c). Bản Mai. d). Đa Mi 14). Để khai thác thế mạnh kinh tế biển thì Đông Nam Bộ cần phải: a). Chú ý bảo vệ rừng. b). Đẩy mạnh phát triển thủy lợi. c). Thay đổi cơ cấu cây trồng. d). Phát triển tổng hợp kinh tế biển. 15). Sự thuận lợi của vị trí địa lí Đông Nam Bộ thể hiện ở chỗ: a). Trung tâm của nhiều vùng. b). Giáp biển. c). Cầu nối trung chuyển của thế giới. d). Tất cả đều đúng. 16). Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh - thành nào sau đây của duyên hải miền Trung: a). Đà Nẵng. b). TT.Huế c). Quảng Nam. d). Quảng Ngãi. 17). Để phát huy hết các thế mạnh kinh tế của duyên hải miền Trung thì vấn đề đầu tiên cần chú ý là: a). Hạn chế sự gia tăng dân số. b). Hạn chế nạn phá rừng. c). Tất cả đều đúng. d). Xây dựng CSCV-KT hạ tầng. 18). Trung tâm thủy điện nào sau đây là cơ sở năng lượng chính của TD-MN phía Bắc: a). Sông Đà. b). Thác Bà. c). Sơn La. d). Tất cả đều sai. 19). Nhân tố nào có ý nghĩa quyết định cho việc khai thác lãnh thổ công nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ: a). CSVC-KT và cơ sở hạ tầng khá tốt. b). Vị trí địa lí thuận lợi. c). Lực lượng lao động có kĩ thuật. d). Đường lối đổi mới hiện nay. 20). Để khai thác thế mạnh công nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải tăng cường: a). Cơ sở năng lượng. b). Cơ sở vật chất-kĩ thuật hạ tầng. c). Tất cả đều đúng. d). Thu hút đầu tư nước ngoài. 21). Duyên hải miền Trung là vùng có đặc điểm: a). Tất cả đều đúng. b). Đông dân, nhiều thiên tai. c). Giàu tiềm năng, nhiều thiên tai. d). Kinh tế chưa được phát triển. 22). TD-MN phía bắc có thế mạnh về trồng cây công nghiệp, dược liệu, cây ăn qủa, rau qủa ôn đới là do: a). Khí hậu và đất trồng đa dạng. b). Khí hậu giàu nhiệt ẩm. c). Nhiều diện tích đất bazan. d). Nhiều cơ sở chế biến. 23). Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh-thành nào sau đây của duyên hải miền Trung: a). Tuy Hòa. b). Ninh Thuận. c). Nha Trang. d). Bình Thuận 24). Thế mạnh nông nghiệp của duyên hải miền Trung là sự kết hợp giữa các ngành nào sau đây: a). Chăn nuôi gia cầm, trồng LT-TP b). Chăn nuôi gia súc, gia cầm, trồng LT-TP, cây công nghiệp. c). Trồng trọt-nuôi trồng-đánh bắt. d). Trồng trọt-chăn nuôi-nuôi trồng-đánh bắt. 25). Thế mạnh về cung cấp năng lượng của vùng TD-MN phía Bắc được khai thác trên cơ sở: a). Than đá vùng Đông Bắc và thủy điện vùng Tây Bắc. b). Nhiệt điện vùng Tây Bắc và thủy điện vùng Đông Bắc. c). Dầu khí vùng Đông Bắc và thủy điện vùng Tây Bắc. d). Than đá và dầu khí vùng Đông Bắc. 26). So với vùng Đông Nam Bộ thì TD-MN phía Bắc có đặc điểm: a). Công nghiệp khai khoáng là chủ yếu. b). Nông nghiệp vẫn đóng vai trò chủ đạo. c). Tất cả đều đúng. d). Lịch sử khai thác lâu đời. 27). Nguồn dầu khí khai thác dồi dào sẽ giúp cho Đông Nam BỘ xây dựng liên ngành công nghiệp nào sau đây: a). Năng lượng và hóa chất. b). Dệt và thực phẩm. c). Luyện kim và cơ khí. d). Du lịch và vận tải 28). Giá trị sản lượng công nghiệp chiếm cao nhất nhưng diện tích chiếm tỉ lệ thấp nhất thuộc về vùng: a). Đồng bằng sông Hồng. b). Tây Nguyên. c). Đông Nam Bộ. d). Đồng bằng sông Cửu Long. 29). Với địa hình phân hóa cao độ như vùng TD-MN phía Bắc, yêu cầu trước tiên để phát huy các thế mạnh của vùng là: a). Hoàn thiện hệ thống CSVC-KT hạ tầng. b). Mở rộng hệ thống giáo dục-đào tạo. c). Phát triển nhanh cơ sở y tế. d). Đào tạo nhiều cán bộ KH-KT. 30). Việc khai thác tổng hợp các thế mạnh công nghiệp của vùng TD-MN phía Bắc cần chú ý kếp hợp giữa: a). Phát triển GTVT và phân bố lại dân cư-lao động. b). Trồng rừng với khai thác lâm sản. c). Sản xuất và chế biến nông sản. d). Thủy điện và các cơ sở luyện kim. 31). Vị trí địa lí của Tây Nguyên có ý nghĩa chiến lược kinh tế và quốc phòng là do: a). Nằm gần với thị trường Hoa Nam rộng lớn. b). Ở vị trí trung tâm bán đảo Đông Dương. c). Phía Tây giáp Hạ Lào và Đông-Bắc Campuchia. d). Giáp với Đông Nam Bộ. 32). Dạng địa hình cao nguyên xếp tầng ở Tây Nguyên cho phép vùng này có thể trồng cây công nghiệp: a). Nhiệt đới và cận nhiệt đới b). Cận nhiệt đới và ôn đới. c). Ôn đới và nhiệt đới. d). Tất cả đều sai. 33). Để hạn chế tới mức thấp nhất những tác động của lũ lụt, mưa bão, cát lấn ở duyên hải miền Trung, thì biện pháp hàng đầu là: a). Xây dựng CSVC-KT. b). Xây dựng hệ thống thủy lợi tốt. c). Chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí. d). Trồng rừng và bảo vệ môi trường. 34). Quốc lộ huyết mạnh nối vùng Bắc với vùng Nam-Tây Nguyên là: a). 19. b). 21. c). 26. d). 14. 35). Hàng loạt các khu công nghiệp đã và đang được hình thành ở duyên hải miền Trung là dựa trên yếu tố nào sau đây: a). Có nguồn tài nguyên tại chỗ. b). Có CSVC-KT hạ tầng tốt. c). Tất cả đều đúng. d). Có vị trí thuận lợi. 36). Để khai thác có hiệu qủa tiềm năng tự nhiên-tài nguyên của Tây Nguyên đòi hỏi phải: a). Tất cả đều đúng. b). Phát triển nhanh mạng lưới GTVT. c). Tăng cường nguồn lao động kĩ thuật. d). Bảo đảm đủ LT-TP. 37). Biện pháp quan trọng nhất để giúp vùng Đông Nam Bộ khai thác lãnh thổ nông nghiệp theo chiều sâu là: a). Tăng cường lực lượng lao động. b). Phát triển mạnh GTVT. c). Khai thác kết hợp thủy lợi và thủy điện d). Trồng và bảo vệ rừng ngập mặn. 38). Giúp cho việc trao đổi hàng hóa giữa Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ là vai trò của các quốc lộ: a). 19 và 21. b). 7 và 9. c). 1 A và đường sắt Thống Nhất. d). 13 và 14. 39). Ngoài dầu-khí Đông Nam Bộ còn là nơi khá giàu nguồn tài nguyên: a). Than bùn và thiếc. b). Sắt và Apatít. c). Đất sét và cao lanh. d). Bôxít và vàng. 40). Đông Nam Bộ là vùng có đóng góp to lớn vào GDP toàn quốc, chiếm giá trị kim ngạch xuất cao... là do: a). Có vị trí địa lí thuận lợi. b). Có nguồn lao động kĩ thuật cao. c). Có sự thu hút đầu tư nước ngoài tốt. d). Tất cả đều đúng. -----------------------HẾT---------------------- Trac nghiem tren may vi tinh. + Dap an de so : 1 = = = = = = = = = = Câu : 01 . Trồng chè và chăn nuôi trâu, bò. Câu : 02 . Tất cả đều đúng. Câu : 03 . Tây Nguyên. Câu : 04 . Tây Nguyên. Câu : 05 . Nông trường quốc doanh. Câu : 06 . Tất cả đều đúng. Câu : 07 . Tất cả đều đúng. Câu : 08 . Thiếc. Câu : 09 . Hồ Dầu Tiếng. Câu : 10 . Cái Lân Câu : 11 . Vũng Áng-Nghi Sơn-Dung Quất-Chân Mây Câu : 12 . Cây công nghiệp lâu năm. Câu : 13 . Thác Mơ Câu : 14 . Phát triển tổng hợp kinh tế biển. Câu : 15 . Tất cả đều đúng. Câu : 16 . Đà Nẵng. Câu : 17 . Xây dựng CSCV-KT hạ tầng. Câu : 18 . Thác Bà. Câu : 19 . CSVC-KT và cơ sở hạ tầng khá tốt. Câu : 20 . Tất cả đều đúng. Câu : 21 . Tất cả đều đúng. Câu : 22 . Khí hậu và đất trồng đa dạng. Câu : 23 . Nha Trang. Câu : 24 . Chăn nuôi gia súc, gia cầm, trồng LT-TP, cây công nghiệp. Câu : 25 . Than đá vùng Đông Bắc và thủy điện vùng Tây Bắc. Câu : 26 . Tất cả đều đúng. Câu : 27 . Năng lượng và hóa chất. Câu : 28 . Đông Nam Bộ. Câu : 29 . Hoàn thiện hệ thống CSVC-KT hạ tầng. Câu : 30 . Thủy điện và các cơ sở luyện kim. Câu : 31 . Ở vị trí trung tâm bán đảo Đông Dương. Câu : 32 . Nhiệt đới và cận nhiệt đới Câu : 33 . Trồng rừng và bảo vệ môi trường. Câu : 34 . 14. Câu : 35 . Có vị trí thuận lợi. Câu : 36 . Tất cả đều đúng. Câu : 37 . Khai thác kết hợp thủy lợi và thủy điện Câu : 38 . 19 và 21. Câu : 39 . Đất sét và cao lanh. Câu : 40 . Tất cả đều đúng. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 a a a a a a a a a a b b b b c c c c c c d d d d d 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 a a a a a b c c c c d d d d d
File đính kèm:
- DE KH KH II CAC LOP CAC NAM.doc