Đề thi học kỳ II môn: Địa lý - lớp 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn: Địa lý - lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG:SBD:.. ĐỀ THI HỌC KỲ II – Năm học: 2007-2008 MÔN : ĐỊA LÝ - LỚP 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm Mã đề thi 001 Câu 1: Điểm giống nhau giữa đường hàng không và đường biển: A.Đảm nhận giao thông quốc tế B.Trọng tải lớn, cước phí đắt C.Mức độ an toàn kém D.Tốc độ vận chuyển nhanh Câu 2: Ngành điện nguyên tử sử dụng nhiên liệu chủ yếu: A. Dầu mỏ B. Than đá C. U-ran D. Khí đốt Câu 3: Ưu điểm lớn nhất ngành hàng không là: A. An toàn và tiện nghi B. Vận chuyển được khối lượng hàng hoá và hành khách lớn C. Tốc độ vận chuyển nhanh nhất D. Ít gây ra những vấn đề môi trường Câu 4: Cán cân xuất nhập khẩu là: A. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu B. Hiệu số giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu C. Tỉ lệ xuất khẩu và nhập khẩu D. Câu a và b đúng Câu 5: “ Khu công nghiệp tập trung” còn có tên gọi khác là: A. Khu chế xuất B. Điểm công nghiệp C. Trung tâm công nghiệp D. Trang trại Câu 6: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, người ta dựa vào: A. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển B. Tổng chiều dài của các đoạn đường C. Số lượng phương tiện các loại hình vận tải D. Trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá Câu 7: Than được cốc hóa là nhiên liệu của ngành: A. Hóa chất B. Luyện kim C. Cơ khí D. Điện lực Câu 8: Điểm nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường sắt: A. Tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ B. Vận chuyển hàng hóa trên tuyến đường xa C. Không cần đầu tư nhiều D. Chạy liên tục ngày đêm Câu 9: Các nhân tố quyết định đến sự phát triển, phân bố công nghiệp chính là : A. Kinh tế-xã hội B. Tự nhiên C. Vị trí địa lý D. Các ý trên đều đúng. Câu 10: Năm 1970 1980 1990 2003 Sản lượng điện thế giới (tỷ kwh) 4962 8247 11832 14851 Biểu đồ thích hợp để thể hiện sản lượng điện thế giới từ 1970 đến 2003: A. Cột kết hợp với đường biểu diễn B. Miền C. Cột D. Tròn Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một nước: A.Công nghiệp hoá chất B.Công nghiệp điện tử–tin học C.Công nghiệp năng lượng D.Công nghiệp cơ khí Câu 12: Cách phân loại công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là: A. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến B. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn C. Công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại D. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ Câu 13: Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm của công nghiệp hoá chất: A. Sợi hoá học B. Thuốc trừ sâu C. Xi-măng D. Các chất nhựa dẻo. Câu 14: Yếu tố quy định loại hình GTVT là: A. Trình độ phát triển kinh tế B. Sự phân bố dân cư C. Xã hội D. Tự nhiên Câu 15: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của các nước có nền kinh tế đang phát triển chiếm tỉ trọng cao thuộc về: A. Nhiên liệu B. Sản phẩm công nghiệp C. Nguyên liệu khoáng sản D. Lương thực, thực phẩm Câu 16: Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp không được thể hiện ở việc: A. Tập trung tư liệu sản xuất B. Tập trung đất đai C. Tập trung sản xuất D. Tập trung nhân công Câu 17: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là: A. Mỹ La Tinh B. Bắc Phi C. Bắc Mỹ D. Trung Đông Câu 18: Dịch vụ không phải là ngành: A. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất B. Làm tăng giá trị hàng hóa nhiều lần C. Góp phần giải quyết việc làm D. Phục vụ nâng cao chất lượng cuộc sống con người Câu 19: Ưu điểm lớn nhất của ngành đường thuỷ là: A. Ít gây ra những vấn đề môi trường B. Có tính cơ động cao C. Vốn đầu tư thấp D. Giá cước thấp, vận chuyển hàng hoá nặng, cồng kềnh Câu 20: Nếu không có kênh đào Xuy-ê thì việc đi lại giữaẤn Độ Dương và Đại Tây Dương phải qua: A. Cực nam châu Mỹ B. Eo Bê Rinh C. Cực nam châu Phi D. Eo Malacca Câu 21: Trong ngành thông tin liên lạc, E-mail được hiểu là: A. Dịch vụ công B. Mạng thông tin toàn cầu C. Thư điện tử D. Thương mại điện tử Câu 22: Đặc điểm nào không đúng với ngành công nghiệp Điện tử -Tin học: A. Yêu cầu lao động có trình độ cao B. Ít gây ô nhiễm môi trường không khí C. Phục vụ đắc lực cho quá trình CNH, HĐH D. Tiêu thụ nhiều điện , nước Câu 23: Ngành vận tải nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phát triển của bệnh ung thư da: A. Đường sắt B. Đường ô-tô C. Đường hàng không D. Đường biển Câu 24: Ngành thương mại không có vai trò: A. Điều tiết sản xuất B. Tạo ra nguyên liệu, vật tư C. Hướng dẫn người tiêu dùng D. Thúc đẩy phát triển sản xuất hàng hóa Câu 25: Ngành công nghiệp là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại là: A. Công nghiệp điện lực B.Công nghiệp cơ khí C. Công nghiệp luyện kim D. Công nghiệp điện tử–tin học Câu 26: Nối giữa Hồng Hải và Địa Trung Hải là kênh đào: A. Ki-en B. Rai-nơ-Đa-nuyp C. Xuy-ê D. Pa-na-ma Câu 27: Loại hình dịch vụ nào sau đây không được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng: A.Kinh doanh bất động sản B.Dịch vụ du lịch C.Dịch vụ y tế, thể thao, văn hóa D.Hoạt động bán buôn, bán lẻ Câu 28: Sản lượng dầu thế giới năm 1950 đạt 523 triệu tấn, năm 2003 là 3.904 triệu tấn. Vậy so với năm 1950, tốc độ tăng trưởng ngành dầu năm 2003 là: A. 746,4% B. 467,4% C. 447,6% D. 764,4% Câu 29: Cách phân loại các ngành công nghiệp phổ biến hiện nay là dựa vào: A. Quan hệ sỡ hữu về tư liệu sản xuất B. Tính chất tác động đến đối tượng lao động C. Trình độ trang bị kỹ thuật D. Công dụng kinh tế của sản phẩm Câu 30: Năm 2001, sản lượng điện Việt Nam đạt 29,8 tỷ kwh, trong đó thuỷ điện chiếm 56,3%. Vậy thuỷ điện sản xuất ra sản lượng điện là bao nhiêu ? A. 15,6 tỷ kwh B. 16,7 tỷ kwh C. 17, 8 tỷ kwh D. 19,8 tỷ kwh Câu 31: Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á-Thái Bình Dương viết tắt của từ tiếng Anh là: A. OPEC B. ASEAN C. APEC D. NAFTA Câu 32: Hình thức tổ chức sản xuất công nghiệp gắn liền với đô thị lớn và vừa, có vị trí thuận lợi là: A. Khu công nghiệp B. Điểm công nghiệp C. Vùng công nghiệp D. Trung tâm công nghiệp Câu 33: Năm 2003, đường sắt VN đã vận chuyển với khối lượng vận chuyển hàng hoá là: 8385 nghìn tấn , với cự ly vận chuyển trung bình là 325 km . Vậy khối lượng luân chuyển hàng hoá (triệu tấn.km) là: A. 2527,1 B. 2725,1 C. 5257,4 D. 7524,4 Câu 34: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào ở trình độ cao ? A. Điểm CN . B. Vùng công nghiệp. C. Trung tâm CN. D. Khu CN tập trung. Câu 35: Cơ cấu năng lượng của thế giới năm 2000 (đơn vị: %). Củi, gỗ Than đá Dầu, khí NL nguyên tử, thuỷ điện Năng lượng mới 5 20 54 14 7 Để thể hiện cơ cấu năng lượng của thế giới năm 2000, biểu đồ thích hợp là: A. Tròn B. Cột C. Miền D. Đường biểu diễn Câu 36: Dàn khoan dầu khí, đầu máy xe lửa, tàu thuỷ do ngành cơ khí nào sản xuất: A.Cơ khí máy công cụ B.Cơ khí chính xác C.Cơ khí hàng tiêu dùng D.Cơ khí thiết bị toàn bộ Câu 37: Internet có thể hiểu là: A.Một xa lộ thông tin khổng lồ B.Một thiết bị đa phương tiện C.Một ngân hàng thông tin to lớn D. Câu a và c đúng Câu 38: Ý nào không đúng với điểm công nghiệp? A. Không đồng nhất với điểm dân cư B. Có quy mô nhỏ C. Có ít xí nghiệp , không có mối liên hệ D. Có vị trí thuận lợi Câu 39: Trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới hiện nay, chiếm tỉ trọng lớn nhất là. A. Thuỷ năng B. Than đá. C. Năng lượng truyền thống D. Dầu khí. Câu 40: Khoảng cách từ cảng New York đến cảng Sydney dài 13.051 hải lý khi đi vòng qua Nam Mỹ, nếu đi qua kênh đào Panama dài 9692 hải lý. Vậy khoảng cách được rút ngắn là: A. 15,7% B. 25,7% C. 51,7% D. 75,7%
File đính kèm:
- de thi hk2.doc