Đề thi học kỳ II môn lý: 8 - Thời gian: 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 2254 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn lý: 8 - Thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỸ HOÀ	Đề Thi Học Kỳ II
Người ra : Dương Thị Thắm Môn Lý: 8 - Thời gian: 45 phút
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.(4đ)
1. Nếu chọn mặt đất làm mốc tính thế năng hấp dẫn thì vật nào sau đây không có thế năng.
	A. Viên đạn đang bay.	B. Lò xo chưa bị co dãn để trên cao so với mặt đất.
	C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.	D. Lò xo bị dãn đặt ngay trên mặt đất.
2. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật không có tính chất nào sau đây?
	A. Chuyển động không ngừng.	B. Giữa chúng có khoảng cách.
	C. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.	D. Chuyển động thay đổi khi nhiệt độ thay đổi
3. Chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên một vật không có tính chất nào sau đây?
	A. Hỗn độn không ngừng.	
	C. Càng nhanh khi khối lượng của vật càng lớn.
	D. Càng chậm khi nhiệt độ của vật càng thấp
4. Câu nào sau đây viết về nhiệt năng là không đúng?
	A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.
	B. Nhiệt năng là tổng động năng và thế năng của vật
	C. Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
	D. Nhiệt năng là năng lượng mà vật lúc nào cũng có.
5. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của:
	A. Chất rắn	B. Chất lỏng	C. Chất khí	D. Chất rắn và chất lỏng 6. Câu nào sau đây nói về bức xạ nhiệt là đúng?
	A. Mọi vật đều có thể bức xạ nhiệt.
	B. Chỉ có những vật bề mặt xù xì và màu sẫm mới có thể bức xạ nhiệt.
	C. Chỉ có những vật bề mặt bóng và màu sáng mới có thể bức xạ nhiệt.
	D. Chỉ có mặt trời mới có thể bức xạ nhiệt.
7. Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt năng do một vật có khối lượng m thu vào.?
	A. , với là độ giảm nhiệt độ
	B. , với là độ tăng nhiệt độ
	C. , với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối.
	D. Q = m.q , với q là năng suất tỏa nhiệt của vật
8. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu có đơn vị là:
	A. Jun, kí hiệu là J	B. Jun trên kilogramKelvin, kí hiệu J/Kg.K
	C. Jun Kilôgram, kí hiệu J.Kg	D. Jun trêm Kilôgram, kí hiệu J/Kg
II. Điền các cụm từ còn thiếu vào ô trống của các câu sau: (2đ)
Hiện tượng khuếch tán là hiện tượng chứng tỏ các nguyên tử, phân tử (1)..và giữa chúng có (2)
Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của (1) ., đối lưu là hình thức truyền nhiệt của (2) ...., bức xạ nhiệt có thể xảy ra ngay cả (3)
II. Viết câu trả lời cho các bài tập sau: (4đ)
Tại sao khi nhỏ một giọt mực vào một chén nước thì nước trong chén chuyển dần thành màu mực?
Một bếp dầu hỏa dung để đun nước có hiệu suất là 30%.
Tính nhiệt lượng bếp tỏa ra khi đốt hết 30g dầu.
Tính nhiệt lượng có ích và nhiệt lượng hao phí.
Với 30g dầu, bếp trên có thể đun sôi được tối đa là bao nhiêu lít nước có nhiệt độ là 300C.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
1 - C; 2 – C; 3 – D; 4 – B; 5 – A; 6 – A; 7 – B; 8 – D
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1. Chuyển động không ngừng, khoảng cách
2. (1) chất rắn; (2) chất lỏng và chất khí; (3) trong chân không.
	Mỗi câu đúng 1 điểm
1. Giải thích đúng 1 điểm
2. a. Q = m.q = 1,32.106 (J)	(1 điểm)
 b. – Nhiệt lượng có ích: Q1 = 396000 (J)	(0,5 điểm)
 	 - Nhiệt lượng hao phí: Q2 = 924000 (J) 	(0,5 điểm)
 c. m1 = 1,4 (Kg)	(0,5 điểm)
	 v = 1,4 (lit)	(0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docLY-8-MH.doc