Đề thi học kỳ II môn : ngữ văn 6 thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 2584 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn : ngữ văn 6 thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI HỌC KỲ II
Trường THCS Nguyễn Du
Giáo viên : Đoàn Thị Việt
 MÔN : NGỮ VĂN
Thời gian 90’ (không kể thời gian giao đề)
A/ Phần I : Trắc nghiệm (10 câu mỗi câu đúng 0,3 điểm. Tổng 3,0 điểm)
Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi (từ 1 – 10) bằng cách khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất trong những câu trả lời ở mỗi câu hỏi.
MẶT TRỜI MỌC
Sau trận bão, chân trời, ngấn bể sạch như tấm kính lau hết mây hết bụi. Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết. Tròn trĩnh phúc hậu như lòng đỏ một quả trứng thiên nhiên đầy đặn. Quả trứng hồng hào thăm thẳm và đường bệ đặt lên một mâm bạc đường kính mâm rộng bằng cả một cái chân trời màu ngọc trai nước biển hửng hồng. Y như một mâm lễ phẩm tiến ra từ trong bình minh để mừng cho sự trường thọ của tất cả những người chài lưới trên muôn thuở biển đông.
(Trích Ngữ văn 6 tập II)
1/ Đoạn văn trên trích từ văn bản nào ?
A/ Vượt thác
B/ Sông nước Cà Mau
C/ Buổi học cuối cùng
D/ Cô Tô
2/ Tác giả của đoạn văn trên là ai ?
A/ Nguyễn Tuân
B/ Đoàn Giỏi
C/ Tô Hoài
D/ Võ Quảng
3/ Đoạn văn Mặt trời mọc được viết theo phương thức biểu đạt nào ?
A/ Biểu cảm
B/ Tự sự
C/ Miêu tả
D/ Nghị luận
4/ Cảnh mặt trời mọc trên biển qua đoạn văn là một bức tranh như thế nào ?
A/ Duyên dáng và tươi mát
B/ Rực rỡ và đầy chất thơ
C/ Hùng vĩ và lẫm liệt
D/ Dịu dàng và mềm mại
5/ Trong đoạn văn trên, tác giả đã dùng mấy lần phép so sánh
A/ 1 lần
B/ 2 lần
C/ 3 lần
D/ 4 lần
6/ Nếu viết “Để mừng cho sự trường thọ của tất cả những người chài lưới trên muôn thuở biển Đông” thì câu văn mắc phải lỗi nào ?
A/ Thiếu chủ ngữ
B/ Thiếu vị ngữ
C/ Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ
D/ Thiếu bổ ngữ
7/ Trong các từ sau đây, từ nào là từ Hán Việt ?
A/ Chân trời
B/ Phục hậu
C/ Hồng hào
D/ Muôn thuở
8/ Từ nào dưới đây có thể điền vào chỗ trống để câu : “Mặt trời .. dần dần, rồi lên cho kì hết” trở thành câu đúng nghĩa ?
A/ Vùng lên
B/ Trỗi dậy
C/ Xuất phát
D/ Nhô lên
9/ Trong câu : “Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết. Vị ngữ của câu trên có cấu tạo như thế nào ?
A/ Động từ
B/ Cụm động từ
C/ Tính từ
D/ Cụm tính từ
10/ Câu trên có mấy vị ngữ
A/ 1 vị ngữ
B/ 2 vị ngữ
C/ 3 vị ngữ
D/ 4 vị ngữ
B/ Tự luận : 7 điểm, gồm 2 câu
Câu 1 : (2đ)
Chép lại nguyên văn khổ thơ cuối trong bài thơ Đêm nay Bác không ngủ của Minh Huệ (1đ)
Nêu ý nghĩa của khổ thơ trên (1đ)
Câu 2 (5đ)
Tả cánh đồng lúa chín quê em vào mùa thu hoạch
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ Phần trắc nghiệm 3 điểm : mỗi câu đúng 0,3đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
B
B
C
C
B
D
B
B
B/ Tự luận : 
Câu 1 : 
* Chép đúng không sai lỗi chính tả, lỗi diễn đạt (1đ)
 Nếu thiếu một từ hoặc sai lỗi chính tả - 0,25điểm đến hết bài
* Nêu được ý nghĩa của khổ thơ cuối 	1đ
- Nội dung : Nói được “cái lẽ thường tình ở đây là gì “?
(Đêm nay là một trong vô vàn những đêm Bác không ngủ, vì lo cho dân cho nước, lẽ thường tình Bác là Hồ Chí minh bởi vì lẽ sống của Bác là “Nâng niu tất cả chỉ quên mình” (0,5đ)
- Hình thức : Trở lại hình ảnh Bác ở khổ thơ đầu, vẫn ngồi đó suy tư vì đất nước, không ngủ được, nhịp thơ chậm, giọng thơ tự sự kết hợp biểu cảm (0,5đ)
Câu 2 : (5đ) 
Yêu cầu về nội dung : Biết chọn trình tự quan sát, lựa chọn nét tiêu biểu, cảnh vật gợi cảm phù hợp với cảnh nông thôn vào mùa bội thu. Từ cảnh vật có liên tưởng đến cuộc sống của mỗi gia đình
Về hình thức : Bố cục đảm bảo 3 phần, các phần liên kết chặt chẽ
Điểm 5 : Thực hiện đảm bảo yêu cầu trên có sáng tạo trong bài viết, lỗi chính tả, diễn đạt không đáng kể.
Điểm 3,5 – 4 : Thực hiện đảm bảo yêu cầu trên, phần sáng tạo tương đối, lỗi chính tả, diễn đạt từ 3 – 4 lỗi
Điểm 2,5 – 3 : Thực hiện đảm bảo các yêu cầu trên, chưa có ý sáng tạo hay các đoạn có liên kết, sai từ 5 – 6 lỗi diễn đạt, chính tả
Điểm từ 1 – 2 : Thực hiện tương đối các yêu cầu * trên, còn một số đoạn chưa liên kết mạch lạc lỗi chính tả, diễn đạt từ 6 – 7 lỗi
Điểm 0 : Bài làm sơ sài hoặc lạc đề

File đính kèm:

  • docNV - 6 - ND.doc