Đề thi học kỳ II môn: Sinh học 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II (Tham khảo) Môn: Sinh học 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm Câu hỏi Đáp án Điểm Phần biết Câu 1: Những thú nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn: A- Lợn, bò, hươu B- Lợn, bò,ngựa, hươu C- Lợn, ngựa, tê giác D- Trâu,bò, tê giác, Câu 2: Hệ tuần hoàn ếch có đặc điểm: A- Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn. B- Tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn. C- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. D-Tim 4 ngăn , 2 vòng tuần hoàn Câu 3: Nhữõùng đại diện nào sau đây thuộc nhóm chim bay: A- Đà điểu, gà, vịt, B- Đà điểu, chim cánh cụt, cú C- Chim cánh cụt, gà rừng, công D-Công, đại bàng, diều hâu Câu 4: Thỏ bật nhảy xa, chạy nhanh là nhờ: A- Chi trước ngắn B- Chi sau dài khỏe C- Cơ thể thon, nhỏ D-Một đáp án khác Câu 5: Ơû cá chép vây chẵn gồm: A -Vây ngực và vây bụng B- Vây đuôi và vây hậu môn C-Vây ngực, vâylưng, vây đuôi D--Vây ngực, vây bụng, vây đuôi Câu 6: Loài nào hô hấp chủ yếu qua da : AThú mỏ vịt B- Chim bồ câu C-Eách đồng D-Thỏ Câu 7: Điểm giống nhau giữa chim và thú là: A- Thụ tinh trong và đẻ trứng B- Chăm sóc con và nuôi con bằng sữa C- Có lông mao và lông vũ D-Đều là động vật hằng nhiệt. Câu 8:Đặc điểm sinh sản ở bò sát là: A-Thụ tinh ngoài,đẻ trứng B- Thụ tinh trong, đẻ con C-Thụ tinh trong, đẻ trứng giàu noãn hoàng D-Aáp trứng, nuôi con bằng sữa diều 1-A 2-C 3-D 4-B 5-A 6-C 7-D 8-C 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Phần hiểu Câu 9:Hiện tượng thai sinh là: A-Đẻ trứng trong môi trường nước B-Đẻ con có nhau thai C-Đẻ trứng có vỏ dai D-Đẻ trứng, ấp trứng, nuôi con bắng sữa diều Câu 10:Đặc điểm của thằn lằn thích nghi đời sống hoàn toàn ở cạn là: Da trần, ầm, dễ thấm khí Da có lông vũ bao phủ Da khô âcó vảy sừng Da có lông mao bao phủ Câu 11: Hoạt động hô hấp của thỏ có sự tham gia của A-Các túi khí ngực và túi khí bụng B -Cơ liên sườn và cơ hoành C- Bóng hơi D- Da Câu 12:Ruột chim thích nghi theo hướng giảm khối lượng cơ thể nên so với ruột bò sát thì : A- Dài hơn B- Ngắn hơn C- Bằng nhau D- To hơn 9-B 10-C 11-B 12-B 0.25 0.25 0.25 0.25 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Phần biết (2.5 điểm) Câu 1: nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp lưỡng cư? * Lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn. - Da trần, ẩm ướt. - Di chuyển bằng 4 chi ( trừ ếch giun ) - Hô hấp bằng phổi và da. - Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể - Thụ tinh ngoài, phát triển qua biến thái. - Là động vật biến nhiệt. * Vai trò: -Làm thuốc, làm thực phẩm, -Diệt sâu bọ phá hại và động vật trung gian truyền bệnh 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 Phần hiểu(2,5 điểm) Câu 2: Hãy phân biệt kiểu bay vỗ cánh với kiểu bay lượn ở lớp chim ? Bay vỗ cánh -Cánh đập liên tục - Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh Bay lượn -Cánh đập chậm rãi và không liên tục -Cánh dang rộng mà không đập -Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí, luồng gió 1 1 0.5 Phần vận dụng(2 điểm) Câu 3: Vì sao người ta thường không làm chuồng thỏ bằng tre, nứa ? - Vì thỏ là động vật gặm nhấm, răng cửûa mọc dài liên tục, chúng có kiểu ăn gặm nhấm(gặm từng mảnh nhỏ) chúng gặm các vật cứng ngay cả khi không đói vì vậy chúng dễ làm hỏng chuồng bằng tre, nứa. 2
File đính kèm:
- Đề HK2 - Sinh 7 - Đáp án.doc