Đề thi học kỳ II môn : sinh học lớp 6 thời gian : 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn : sinh học lớp 6 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn : Sinh học lớp 6 Thời gian : 45 Phút MA TRẬN Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chương VI Câu-Bài C1 C2 2 Điểm 0,5đ 0,5đ 1 Chương VII Câu-Bài C3 C4 B35 B30 4 Điểm 0,5 đ 0,5đ 2đ 1đ 4 Chương VIII Câu-Bài C10 C5,C8 3 Điểm 0,5đ 1 đ 1,5 Chương IX Câu-Bài B47 C9 2 Điểm 1 đ 0,5 đ 1,5 Chương X Câu-Bài C6 B50 C7 3 Điểm 0,5 đ 1đ 0,5đ 2 Số Câu-Bài 5 Câu 3 đ 6Câu 5đ 3 Câu 2 đ 14 TỔNG Điểm 3đ 5đ 2đ 10 ĐỀ 1: PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5ĐIỂM điểm ) Câu 1 : Các bộ phận chính của hoa là : A Nhị và nhuỵ B Đài ,tràng, nhị, nhuỵ C Cuống, đế , đài, tràng , nhị , nhuỵ D Cuống, đế, nhị , nhuỵ Câu 2 : Nhóm hoa nào dưới đây thuộc hoa lưỡng tính : . A Hoa dưa chuột, mướp, khổ qua, lúa B Hoa cải, khoai tây, bí đỏ , ngô C Hoa cải, lúa, bưởi, phượng . D Hoa hòng, hoa lúa, hoa khổ qua, hoa phượng . Câu 3 : Nhóm quả nào dưới đây thuộc quả mọng ? A Chanh , cà chua , cam . B Đu đủ , dừa , lúa. C Dưa leo, cải, đậu xanh D Cải, xoài, mận, cam Câu 4 : Phôi của hạt gồm : A Vỏ , thân mầm, rễ mầm, lá mầm, chồi mầm B Vỏ , phôi nhũ , thân mầm . C Vỏ , chất dự trữ D Rễ mầm, thân mầm , chồi mầm, lá mầm . Câu 5 : Cây thông được xếp vào ngành hạt trần vì: A Thân gỗ , có mạch dẫn. B Hạt nằm lộ trên các lá noãn C Chúng chưa có hoa. D Có giá trị thực tiễn cao. Câu 6 : Cơ quan sinh dưỡng của nấm rơm là : A Sợi nấm B Mũ nấm C Cuống nấm . D Cuống nấm và sợi nấm. Câu 7 : Cách dinh dưỡng của vi khuẩn: A Kết bào xác B Kí sinh, hoại sinh, cộng sinh C 1 số vi khuẩn có khả năng tự dưỡng D Tự dưỡng, Câu 8 : Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín là: A Có mạch dẫn; B Sống trên cạn; C Có rễ, thân, lá thật; D Có hoa, quả, hạt nằm trong quả. Câu 9 : Cơ quan sinh sản của thông là: A Hoa B nón C bào tử D hạt Câu10 ë d¬ng xÜ c©y con mäc ra tõ A Bào tử B hạt C nguyên tản D Cây dương xĩ mẹ PHẦN II : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) 1điểm Câu 1: Trình bày ích lợi của vi khuẩn . 1điểm Câu 2: Tại sao người ta nói thực vật góp phần chống lũ lụt và hạn hán 2điểm Câu 3 :Trình bày và giải thích thí nghiệm hạt nảy mầm cần độ ẩm thích hợp ? 1điểm Câu 4 :Giải thích vì sao hoa thụ phấn nhờ gió, hạt phấn thường nhỏ, nhẹ và nhiều ? ĐÁP ÁN : PHẦN I : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A D B B B D B C PHẦN II: ( _5 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 1: Trình bày đúng, đủ vai trò của vi khuẩn . 1 điểm Câu 2: TV có vai trò chống lũ lụt,hạn hán bởi :Ở những nơi không có rừng, sau khi mưa đất bị xói mòn, rửa trôi làm lấp lòng sông suối, nước không thoát kịp, tràn lên các lòng sông suối, gây lũ lụt. Mặt khác, tại nơi đó đất không giữ được nước gây ra hạn hán 1 điểm Câu 3: Trình bày cách tiến hành thí nghiệm cho 0,5 điểm Kết quả :0,5 đ Giải thích 0,5 đ 2 điểm ----------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Sinh học 6 Thời gian: 45 phút MA TRẬN Chủ đề Biết TNKQ TL Hiểu TNKQ TL Vận dụng TNKQ TL Tổng Câu Điểm 1.Hoa và sinh sản hữu tính C1 0.5 C1 1.0 2 1.5 2.Quả và hạt C2 0.5 C3 2.0 2 2.5 3.Các nhóm thực vật C4,C5 1.0 C3 0.5 C6,C7 1.0 5 2.5 4.Vai trò của thực vật C9 0.5 C8 C4 0.5 1.0 3 2.0 5.Vi khuẩn-Nấm-Địa y C12 0.5 C11 0.5 C10 0.5 2 1.5 Tổng 2.5điểm 5 điểm 2.5điểm 14 10 điểm ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 1. Hạt do bộ phận nào của hoa phát triển thành: a. Bầu nhụy . b. Hợp tử (Kết quả của thụ tinh). c. Noãn sau khi được thụ tinh . d. Phần còn lại của noãn sau khi thụ. tinh 2. Trong các nhóm quả sau đay nhóm nào gồm toàn quả thịt: a. Quả cà chua, quả lê, quả chanh. b. Quả cam, quả cải, quả đậu c. Quả mận, quả dừa, quả chi chi . d. Quả dưa, quả xoài, quả đậu bắp 3. Tảo là thực vật bậc thấp vì: a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. b. Sống ở nước. c. Chưa có thân, rễ, lá thực sự. d. Luôn luôn có chất diệp lục. 4. Cơ quan sinh sản của rêu là: a. Rễ, thân, lá. b. Túi bào tử . c. Hoa, quả, hạt. d. Đáp án khác. 5. Người ta phân chia thực vật thành các bậc phân loại từ cao đến thấp theo trật tự nào sau đây: a. Ngành-lớp-bộ-chi-loài. b. Ngành-bộ-chi-lớp-loài. c. Ngành-lớp-chi-bộ-loài. d. Bộ-ngành-chi-lớp-loài. 6. Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín: a. Có rễ, thân, lá. b. Có sự sinh sản bằng hạ.t c. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả. d. Có mạch dẫn. 7. Cây thông là cây hạt trần vì: a. Hạt không có vỏ bao bọc ở bên ngoài. b. Hạt nằm trên các nón cái. c. Hạt không nằm trong quả mà bên ngoài quả. d. Hạt nằm trên các vảy(lá noãn) chưa khép kín của nón cái đã phát triển. 8. Thực vật điều hoà khí hậu bằng cách: a. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2. b. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng gió mạnh. c. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2 , giảm gió mạnh. d. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2 , tăng gió mạnh. 9. Nhóm cây nào dưới đây gây hại sức khoẻ cho con người: a. Cây thông, bạch đàn, ca cao. b. Thuốc lá, cây bông, phong lan. c. Thuốc lá, thuốc phiện, cần sa. d. Cả a, b, c đều đúng. 10. Cách dinh dưỡng của vi khuẩn: a. Đa số sống kí sinh. b. Đa số sống hoại sinh. c. Đa số sống tự dưỡng. d. Đa số sống dị dưỡng, một số sống tự dưỡng. 11. Nấm không phải là thực vật vì: a. Cơ thể của chúng không có dạng thân, lá. b.Cơ thể của chúng không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được. c. Chúng sinh sản chủ yếu bằng bào tử. d. Cơ thể có dạng sợi. 12. Cơ quan sinh dưỡng của nấm rơm là: a. Sợi nấm. b. Mũ nấm. c. Cuống nấm. d. Cả a, b,c đều đúng. II.TỰ LUẬN 1. Giải thích vì sao hoa thụ phấn nhờ gió, hạt phấn thường nhỏ, nhiều và nhẹ? 2. Hạt nảy mầm cần những điều kiện gì? Trong trồng trọt muốn cho hạt nảy mầm tốt cần phải làmgì? 3. Tại sao người ta nói thực vật góp phần chống lũ lụt và hạn hán? ĐÁP ÁN: I.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án c a c b a c d c c d b a II.Tự luận: Câu 1: Giải thích đúng :1 điểm Câu 2: *Nêu đủ các điều kiện nảy mầm của hạt(1điểm). *Biện pháp: (1 điểm) Câu 3: Giải thích đúng (1 điểm) -------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Sinh học Lớp 6 Thời gian: 45 phút MA TRẬN : Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Hoa, quả và hạt Câu-Bài 1,2,3 5,12 B3 6 Điểm 1,5 1,0 1 3,5 Các nhóm thực vật Câu-Bài 4,8,9 7,10 B1 6 Điểm 1,5 1,0 2,0 4,5 Vai trò thực vật Câu-Bài B2 1 Điểm 1,0 1,0 Vi khuẩn, nấm , địa y Câu-Bài 6 11 2 Điểm 0,5 0,5 1,0 TỔNG Điểm 3,5 2,5 4,0 10 ĐỀ 3 : Phần I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) 1. Thụ phấn là hiện tượng nào dưới đây? a. Gió mang hạt phấn của hoa đực tới hoa cái b. Sâu bọ mang hạt phấn từ nhị tới nhuỵ. c. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ d. Tế bào sinh dục đực tiếp xúc với tế bào sinh dục cái. 2. Hoa tự thụ phấn mang những đặc diểm nào dưới đây? a. Đơn tính b. Lưỡng tính c. Nhị và nhuỵ của hoa chín đồng thời d. Cả b và c 3. Hạt lạc gồm các bộ phận: a. Vỏ , phôi và chất dự trữ b. Vỏ , phôi c. Vỏ , phôi , phôi nhũ d. Phôi , phôi nhũ 4. Cơ quan sinh sản của rêu là : a. Bào tử b. Nón c. Túi bào tử d. Hạt 5. Chất dự trữ của hạt gạo được chứa ở: a. Trong lá mầm b. Trong phôi nhũ c. Trong vỏ hạt d. Cả a, b và c đều sai 6. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của nấm? a.. Cơ thể gồm những sợi không màu b. Sinh sản chủ yếu bằng bào tử c. Tế bào chưa có nhân d. Bao gồm các ý B và C 7. Các cây pơ mu, trắc bách diệp, hoàng đàn, tuế dược xếp vào ngành hạt trần vì : a. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn b. Có nhiều giá trị thực tiễn c. Có hạt nằm lộ ra trên lá noãn hở d. Chưa có hoa, quả 8. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm là : a. Kiểu rễ b. Số lá mầm của phôi c. Số cánh hoa d. Dạng thân 9. Đặc điểm nào sau đây có ở dương xỉ nhưng không có ở rêu? a. Rễ thật, có mạch dẫn b. Túi bào tử c. Sinh sản bằng bào tử d. Sống nơi ẩm ướt . 10. Hạt trần sinh sản bằng a.Hạt b. Bào tử c.Nón d.Túi bào tử 11. Đặc điểm nào dưới đây phù hợp với tổ chức cơ thể vi khuẩn: a. Đơn bào chưa có nhân hoàn chỉnh b. Đơn bào có nhân hoàn chỉnh c Đa bào d. Cả a, b, c 12. Để hạt nảy mầm tốt cần những điều kiện bên ngoài nào? a. Nhiệt độ và độ ẩm thích hợp. b. Đủ nước, và nhiệt độ thích hợp. c. Đủ không khí, nước. d. Đủ nước, không khí và nhiệt độ thích hợp Phần II : TỰ LUẬN ( 4,0 điểm) 1. Nêu đặc điểm chung của hạt kín. 2.Taị sao người ta lại nói ‘’rừng cây như một lá phổi xanh’’của con người 3. Cần phải thiết kế thí nghiệm như thế nào để chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ thuộc vào chất lượng của hạt giống ĐÁP ÁN Phần I : ( 6điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án c d b c b c c b a a a d Phần II : ( 4 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm 1 . Ghi nhớ SGK Trang 136 2đ 2 . Cơ bản nêu được các ý: +Ngăn bụi + Diệt một số vi khuẩn + Giảm ô nhiễm môi trường 1đ 3 . +Cốc 1 chọn 10 hạt đỗ có phẩm chất tốt bỏ vào cốc và lót xuống dưới những hạt đỗ một lớp bông ẩm rồi để vào chỗ mát + Cốc 2 chọn 10 hạt đỗ sứt sẹo, bị sâu mọt bỏ vào cốc và lót xuống dưới nhũng hạt đỗ một lớp bông ẩm rồi để vào chỗ mát. Sau 3- 4 ngày đem cả 2 cốc ra quan sát 0.5đ 0.5đ --------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Sinh học Lớp 6 Thời gian: 45 phút MA TRẬN Chủ đề kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Khách quan Tự luận Khách quan Tự luận Khách quan Tự luận ChươngVII Quả và hạt C3-B36 0.5 C4-B33 C5-B33 1 C1-B34 C6-B32 1 C2-B32 2 6 4.5 Chương VIII Các nhóm thực vật C7-B38 C8-B39 1 C3-B43 1.5 C2-B41 C9-B40 1 C1-B41 1.5 6 5 Chương IX Vai trò của thực vật C10-B48 0.5 1 0,5 Tổng 3 1.5 1 1.5 4 2 1 1.5 3 1.5 1 2 12 10 ĐỀ 4 : I. TRẮC NGHIỆM: (5Đ) Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1 : Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ động vật? A. Quả và hạt có nhiều gai hoặc móc B.Những quả và hạt có túm lông hoặc C.Những quả và hạt làm thức ăn cho động vật cánh D.Câu Avà C Câu2:Tính chất đặc trưng của cây hạt kín A.Sống ở trên cạn B.Có rể,thân, lá C.Có sự sinh sản bằng hạt D.Có hoa,quả,hạt nằm trong quả Câu3: Bộ phận nào quan trọng nhất của hoa A. Bao hoa gồm đài và tràng hoa B. Nhị và nhuỵ C. Nhị hoặc nhuỵ hoa D. Tất cả các bộ phận của hoa Câu4: Hạt của cây 2 lá mầm khác với hạt của cây 1 lá mầm ở điểm nào A. Phôi có hai lá mầm B. Không có phôi nhủ C. Chất dự trữ nằm ở lá mầm D. Cả a ,b ,c Câu5: Quả và hạt tự phát tán có những đặc điểm nào A. Quả khi chín tự mở được B. Quả có gai, móc C. Quả hoặc hạt nhẹ thường có cánh D. Hạt có vỏ cứng Câu6: Đặc điểm nào không có ở quả khô A. Vỏ quả khô, mỏng, cứng B. Vỏ quả khi chín tự nứt ra C. Khi chín khô vỏ quả không tự nứt ra D. Vỏ quả dày, mềm, chứa thịt quả Câu7 Rêu khác tảo ở điểm nào sau đây A. Cơ thể có cấu tạo đa bào B. Cơ thể có màu xanh lục C. Cơ thể có dạng rễ, thân, lá D. Cơ thể là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật Câu8. Đặc điểm nào sau đây cho thấy dương xỉ khác rêu A. Rễ thật, có mạch dẫn B. Sống ở cạn C. Sinh sản bằng bào tử D. Sinh sản hữu tính Câu9. Các cây hạt trần có đặc điểm A. Chủ yếu là cây thân gỗ B. Cơ quan sinh sản là nón C. Cơ quan sinh sản là hoa D. Chỉ a và b Câu 10. Hút thuốc lá,hút thuốc phiện có hại như thế nào đối với cơ thể và xã hội. A.Hút thuốc lá có chất nicôtin thấm vào cơ thể sẽ gây ung thư phổi . B.trong thuốc phiện có chứa moocphin và hêrôin là những chất độc nguy hiểm khi sử dụng dễ rây nghiện. C.Thuốc phiện gây nghiện có hại đến sức khỏe và gây hậu quả xấu cho bảng thân gia đình và xã hội. D.Cả a,b,c II. TỰ LUẬN ( 5đ ) Câu1: Trình bày đặc điểm sinh sản và cơ quan sinh sản của cây hạt kín? Đặc điểm chung của cây hạt kín ? ( 2đ ) Câu 2: Vì sao trồng rau trên đát khô cằn, ít được tưới bón thì lá không xanh, tốt, cây chậm lớn, còi cọc, năng suất thu hoạch thấp? (1,5đ) Câu 3: Thế nào là phân loại thực vật? Kể tên các nghành thực vật đã học?(1.5) ĐÁP ÁN I . TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D B D A D C A D D II. TỰ LUẬN Câu1 : Trình bày đúng nội dung sgk/136 2đ Câu 2:Vì cây sẽ bị thiếu nước ,chất dinh dưỡng rễ cây sẽ không hút được nước và muối khoáng sẽ không chế tạo chất hưu cơ .Nên cây bị còi cọc năng suất thấp Câu 3:- Nêu đúng khái niệm 0.5đ Nêu đúng thứ tự 7 bậc 1đ ------------------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Sinh học Lớp 6 Thời gian: 45 phút MA TRẬN Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chương 6 Câu-Bài C1 C11 2 Điểm 0,5 0,5 1 Chương 7 Câu-Bài C1 C2,12, C6 4 Điểm 1 0,5 2,5 Chương 8 Câu-Bài C8 C3,4,5,7,9 6 Điểm 0,5 0,5 3,0 Chương 9 Câu-Bài C3, C10, C2 3 Điểm 2 0,5 1 3,5 TỔNG Điểm 2 6 2 10 ĐỀ 5 : Phần I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Sau khi thụ tinh bộ phận nào của hoa phat triển thành hạt? A Hợp tử B Vỏ noãn C Noãn. D Phần còn lại của noãn. Câu 2 : Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả khô? A Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu hà lan, quả cải. B Quả dừa, quả đu đủ., quả táo, quả dưa hấu. C Quả cà chua, quả ớt, quả keo, quả chanh. D Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho. Câu 3 : Đặc điểm tiến hóa của rêu so với tảo A Có chứa diệp lục B Đã có mô dẫn chính thức C Đã có rễ chính thức D Đã có thân và lá Câu 4 : Cây thông được xếp vào ngành hạt trần vì: A Thân gỗ , có mạch dẫn. B Hạt nằm lộ trên các lá noãn. C Chúng chưa có hoa. D Có cấu tạo phức tạp. Câu 5 : Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín là A Có hoa ,quả ,hạt nằm trong quả B Sống ở trên cạn C Có thân ,lá ,rễ D Có sự sinh sản bằng hạt Câu6: Cây mọc ở nơi nắng gió, khô hạn lá thường có lớp lông hoặc lớp sáp nhằm: A Để chống nắng B Để động vật không ăn được C . Giảm sự thoát hơi nước D Để động vật không ăn được, chống nắng Câu 7 : Nhóm cây nào sau đây thuộc lớp hai lá mầm? A Lúa,sắn,,khoai lang B Bèo tây,dừa đu đủ, khoai tây C Cà chua, bưởi,ngô D Mía, xoài, ổi Câu 8 : Giới thực vật được chia thành mấy ngành? A 3 ngành B 4 ngành C 5 ngành D 6 ngành Câu 9: Tổ tiên chung của giới thực vật là? A Sinh vật đầu tiên xuất hiện trong các đại dương B Quyết trần cổ đại C Tảo đơn bào nguyên thủy D Tảo đa bào nguyên thủy Câu10: Tại sao ở vùng biển người ta phải trồng rừng ở ngoài đê : A Trồng cây để lấy bóng mát B Trồng cây để ngăn gió bão, chống lỡ đê C Trồng cây để lấy gỗ D Trồng cây để lấy bóng mát , lấy gỗ Câu11 Thế nào là hoa đơn tính ? A Hoa thiếu tràng B Hoa thiếu bao hoa C Thiếu nhị hoặc nhuỵ D Hoa thiếu nhị và nhuỵ Câu 12 Vỏ của hạt gạo nằm ở đâu? A Là bao lụa nằm ở ngoài cùng gọi là vỏ lúa; B Là lớp cám mỏng nằm sát quanh hạt gạo; C Hạt gạo không có vỏ D Cả hai lớp vỏ trấu và cám Phần II : TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Câu 1 : (1điểm) Những điều kiện bên ngoài bên trong nào cần cho hạt nảy mầm? Câu 2: ( 1điểm) Tại sao người ta lại nói" Rừng cây như một lá phổi xanh" của con người? Câu 3 ( 2 điểm) Cần làm gì để bảo vệ đa dạng thực vật ở Việt Nam? ĐÁP ÁN Phần I : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D B A C D C Câu 9 10 11 12 Đáp án A B C B Phần II : ( 4 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 1 : (1điểm) + Điều kiện bên ngoài: đủ nước, không khí, nhiệt độ thích hợp . (0,5điểm) 2 + Điều kiện bên trong: chất lượng hạt giống tốt. (0,5điểm) 1 Câu 2: (1 điểm) + Rừng cân bằng lượng khí carbonic và khí oxi trong không khí. + Rừng tham gia cản bụi,góp phần tiêu diệt một số vi khuẩn gây bệnh. + Tán lá rừng che bớt ánh nắng....góp phần làm giảm nhiệt độ của không khí và đem lại bóng mát. Câu 3 : (2 điểm) 1 + Ngăn chặn phá rừng bảo vệ môi trường sống của sinh vật. + Hạn chế việc khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm để báo vệ số lượng và cá thể của loài. + Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn....để bảo vệ các loài thực vật, trong đó có thực vật quý hiếm. + Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài quý hiếm đặc biệt + Tuyên truyền giáo dục trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng. ------------------------------------------------------------------------------------- THI HỌC KỲ II Môn : Sinh học Lớp 6 Thời gian : 45 phút MA TRẬN Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương VI Hoa và sinh sản hữu tính 1Câu Câu 1 ( 0,5 đ ) 1Câu Câu 2 ( 0,5 đ ) 2 Câu 1điểm Chương II Quả và hạt 2 Câu Câu 3 ( 0,5 đ ) Câu 4 ( 0,5 đ ) 2 Câu Câu 8 ( 0,5 đ ) Câu 10 ( 0,5 đ ) 1Câu Câu 1 ( 2 đ ) 5 Câu 4 điểm Chương VIII Các nhóm thực vật 1Câu Câu 5 ( 0,5 đ ) 2Câu Câu 6 ( 0,5 đ) Câu 9 ( 0,5 đ) 1Câu Câu 2 ( 1 đ ) 4 Câu 2,5điểm Chương IX Vai trò của thực vật 1Câu Câu 3 ( 2 đ ) 1Câu 2 điểm Chương X Vi khuẩn, nấm, địa y 1Câu Câu 7 ( 0,5 đ ) 1 Câu 0,5điểm TỔNG 5 Câu (2,5 điểm) 6 Câu (4,5 điểm) 2Câu ( 3điểm ) 13 câu10 điểm ĐỀ 6 : I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau : 1. Bộ phận nào là quan trọng nhất của hoa ? a. Bao hoa gồm đài và tràng hoa. b. Nhị và nhuỵ. c. Nhị hoặc nhuỵ hoa . d. Tất cả các bộ phận của hoa . 2. Thế nào là hoa đơn tính ? a. Hoa thiếu tràng . b. Hoa thiếu bao hoa . c. Thiếu nhị hoặc nhuỵ. d. Hoa thiếu nhị và nhuỵ . 3. Hạt do bộ phận nào của hoa phát triển thành ? a. Bầu nhuỵ b. Hợp tử (kết quả của thụ tinh ) c. Noãn sau khi thụ tinh d. Phần còn lại của noãn sau khi thụ tinh 4.Đặc điểm nào không có ở quả thịt ? a. Vỏ quả dày, mềm ,chứa thịt quả b. Vỏ quả khô,mỏng, cứng ,tự nứt khi chín c. Quả gồm toàn thịt quả hoặc mọng nước d. Trong phần vỏ quả có hạch cứng bọc lấy hạt . 5.Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín là : a. sống ở trên cạn b. có thân ,lá ,rễ c. có sự sinh sản bằng hạt d. có hoa ,quả, hạt nằm trong quả . 6.Cây thông là cây hạt trần vì : a. Hạt không có vỏ bao bọc ở bên ngoài b. Hạt không nằm trong quả mà bên ngoài quả c. Hạt nằm trên các nón cái d. Hạt nằm trên các vảy ( lá noãn) chưa khép kín của nón cái đã phát triển 7. Hầu hết vi khuẩn là những sinh vật dị dưỡng vì : a.Tế bào của chúng chưa có nhân điển hình b.Kích thước rất nhỏ bé nên không đủ khả năng quang hợp c.Một số di chuyển được giống như động vật d.Hầu hết vi khuẩn không có chất diệp lục trong tế bào nên không tự chế tạo được chất hữu cơ . 8.Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm la: a.Kiểu gân lá b.Số lá mầm của phôi c.Số cánh hoa d.Kiểu rễ 9.Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây thuộc ngành hạt kín? a. Cây mít, cây rêu, cây ớt. b. Cây mận, cây xoài, cây dương xỉ. c. Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa. d. cây thông, cây lúa, cây rau bợ. 10. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn quả thịt ? a. Quả cà chua, quả đu đủ, quả chanh. b. Quả mận, quả cải, quả táo. c. Quả bồ kết, quả dừa, quả ổi. d. Quả cam, quả xoài, quả đậu. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm ) Câu 1: Hạt nảy mầm cần những điều kiện gì? Trong trồng trọt muốn cho hạt nảy mầm tốt cần phải làm gì ? Câu 2 : Thực vật bậc cao gồm những ngành nào ? So với thực vật bậc thấp, thực vật bậc cao tiến hoá hơn ở những điểm nào ? Câu 3 : Tại sao nói : “ Rừng cây như là một lá phổi xanh của con người ” ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) 1b 2c 3c 4b 5d 6d 7d 8b 9c 10a II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: + Các điều kiện cho hạt nảy mầm : Phải đủ nước, không khí, nhiệt độ thích hợp ,chất lượng hạt giống tốt ( 1đ ) + Biện pháp : - Làm cho đất tơi, xốp, thoáng như cày cuốc, xới…. (0.25) -Tưới đủ nước cho đất hoặc ngâm hạt giống trước khi gieo, nếu bị ngập úng phải tháo hết nước. (0.25) - Gieo hạt đúng thời vụ, khi trời quá rét phải phủ rơm rạ lên hạt mới gieo. (0.25) - Chọn hạt giống và bảo quản hạt giống tốt (0.25)Câu 2 : ( 1 điểm)+ Gồm các nghành : rêu, quyết, hạt trần, hạt kín.+ Tiến hoá : có thân, lá, rễ. Câu 3 : ( 2 điểm ) + Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hoà không khí . + Có tác dụng ngăn bụi làm không khí trong lành.
File đính kèm:
- Bo de thi sinh 6 hoc ky II moi chuan 100.doc