Đề thi học kỳ II môn Sinh học lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Sinh học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI HỌC KỲ II MÔN : SINH HỌC LỚP 7 Thời gian : 45 phút MA TRẬN Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL CHƯƠNG 6 Câu-Bài C4,c10 C1,c2,c3 B1,b2 B2 1 Điểm 1đ 1,5đ 2đ 1đ 5,5 CHƯƠNG 7 Câu-Bài C6,c7,c8,c9 4 Điểm 2đ 2 CHƯƠNG8 Câu-Bài B3 C5 B3 3 Điểm 1đ 0,5đ 1đ 2,5 Số Câu-Bài 3 8 3 13 TỔNG Điểm 2 6 2 10 ĐỀ 1 : Phần I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ _5 _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu_0,5 _ _ điểm ) Câu 1 : Các bộ phận nào sau đây thuộc hệ tiêu hóa? A Dạ dày, ruột, gan, thận. B Miệng, thực quản, mật, hậu môn. C Ruột non, ruột già, hậu môn, bóng đái D Tuyến vị, tuyến gan, tuyến nước bọt, tì Câu 2 : Sự thông khí phổi ở ếch nhờ: A Sự nâng hạ của thềm miệng B Sự co dãn của cơ hoành C Sự co dãn của cơ liên sườn D Sự co dãn của cơ liên sườn và cơ hoành Câu 3 : Đặc điểm tim 3 ngăn có vách hụt ngăn tâm thất là của lớp động vật nào? A Cá B Lưỡng cư C Bò sát D Chim Câu 4 : Động vật có phôi phát triển qua biến thái là: A Cá chép B Ếch đồng C Thằn lằn D Chim bồ câu Câu 5 : Nơi có sự đa dạng sinh học nhất là: A Bãi cát B Rừng nhiệt đới C Đồi trống D Cánh đồng lúa Câu 6 : Hệ thần kinh tiến hóa nhất của động vật có đặc điểm: A Chưa phân hóa B Hình mạng lưới C Hình chuỗi hạch D Hình ống Câu 7 : Hình thức sinh sản của thú có đặc điểm: A Đẻ ra con và phát triển qua biến thái B Đẻ con và nuôi con bằng sữa C Đẻ ít trứng D Đẻ nhiều trứng Câu 8 : Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là: A Lớp bò sát và lớp thú B Lớp lưỡng cư và lớp thú C Lớp chim và lớp thú D Lớp bò sát và lớp chim Câu 9: Cơ quan di chuyển của dơi là: A Chi năm ngón có màng bơi B Cánh được cấu tạo bằng lông vũ C Cánh được cấu tạo bằng màng da D Cánh được cấu tạo bằng lông mao Câu 10 Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp chim: A Dơi,cú, quạ B Đà điểu, gà, sóc C Vịt trời, mòng két,vẹt D Vành khuyên, công, khỉ Phần II : TỰ LUẬN ( _ 5_ _ điểm ) Câu 1 : 1 điểm Vẽ hình chú thích đầy đủ sơ đồ hệ tuần hoàn của thú . (1 đ) Câu 2 : 2 điểm Đặc điểm chung của lớp thú? Thú có vai trò như thế nào trong đời sống của con người? (2đ) Câu 3 : 2 điểm Thế nào là động vật quý hiếm? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ động vật quý hiếm?(2đ) ĐÁP ÁN Phần I : Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C B B D B C C C Phần II: Tự luận Câu 1 : 1 điểm Câu 2 : 2 điểm.Mỗi phần đúng 1 điểm Câu 3 : 2 điểm. Mỗi phần 1 điểm. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- THI HỌC KỲ II MÔN : SINH HỌC LỚP 7 Thời gian : 45 phút MA TRẬN Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chương VI Câu-Bài C2,C5,C6 C1,C4 B39 C3,C9 8 Điểm 1,5 đ 1 đ 2đ 1đ 5,5 Chương VII Câu-Bài C7 1 Điểm 0,5 đ 0,5 Chương VIII Câu-Bài C10 B57,B47 C8 4 Điểm 0,5 đ 3đ, 0,5 đ 4 Số Câu-Bài 6 Câu 5đ 5Câu 4 đ 2 Câu 1 đ 13 TỔNG Điểm 1,5 6 2,5 10 ĐỀ 2 : Phần I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5 điểm ) Câu 1 : Sự thông khí phổi ở thằn lằn là nhờ : A Sự nâng hạ của thềm miệng . B Sự co dãn của các cơ liên sườn . C Hệ thống túi khí phân nhánh D Sự co dãn của các cơ liên sườn và cơ hoành . Câu 2 : Hiện tượng thai sinh , Đẻ con và nuôi con bằng sữa có ở : A Lớp cá B Lớp chim C Lớp bò sát D Lớp thú Câu 3 : Bộ phận giúp thỏ tiêu hoá xenlulôzơ chính là : A Ruột non B Dạ dày C Manh tràng D Ruột già Câu 4 : Thức ăn của ếch đồng là: A Thực vật B Sâu bọ, giun, ốc C Thực vật, sâu bọ, giun, ốc D Sâu bọ, giun, ốc, cua, cá con. Câu 5 : Cấu tạo tim thằn lằn gồm: A Một tâm nhĩ và một tâm thất. B Hai tâm nhĩ và một tâm thất C Hai tâm thất và một tâm nhĩ D Hai tâm nhĩ và một tâm thất có vách hụt Câu 6 : Ở thỏ răng dài nhất là: A Răng cứu. B Răng nanh C Răng hàm. D Răng nanh và răng hàm Câu 7 : Điều nào sau đây không đúng đối với ếch ? A Là động vật biến nhiệt B Chi sau có màng bơi C Đẻ trứng và thụ tinh trong D Thuộc lớp lưỡng cư Câu 8 : Cơ quan hô hấp của ếch là: A Mang B Da C Da và phổi D Phổi; Câu 9 : Người ta xếp cá voi vào lớp thú là vì: A Đẻ trứng B Đẻ con C Đẻ con và nuôi con bằng sữa D Dưới da có lớp mỡ dày. Câu 10 Những thú móng guốc nào sau đây được xếp vào bộ guốc lẽ: A Ngựa, trâu, bò B Ngựa, nai, hưu C Tê giác, dê, cừu D Ngựa, tê giác, ngựa vằn Phần II : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1 : 2điểm a) So sánh hệ tuần hoàn của bò sát và thú. Rút ra đặc điểm tiến hoá ? Câu 2: 1điểm Đa dạng sinh học là gì ? Cho ví dụ Câu 3 : 2điểm Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng ĐÁP ÁN : Phần I : ( 5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A D B A D A C A Phần II : ( _5 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 1: So sánh hệ tuần hoàn của bò sát và thú. 0,75 điểm Rút ra đặc điểm tiến hoá 0,25 Rút ra đặc điểm tiến hoá 1 điểm Câu 2: Nêu được : Trình bày cấu tạo hệ tuần hoàn và hệ sinh dục của chim . - 1,5 điểm Vẽ sơ đồ hệ tuần hoàn Chim 0,5 điểm Câu 3: Trình bày đủ những ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng Con non được bảo vệ Nguồn dinh dưỡng cung cấp cho con non dồi dào, ổn định 2 điểm ------------------------------------------------------------------------------- THI HỌC KỲ II MÔN : SINH HỌC LỚP 7 Thời gian : 45 phút MA TRẬN Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Lớp Lưỡng cư Câu C1 C2 2 Đ 0,5 0,5 1 Lớp Bò sát Câu C3 C4 2 Đ 0,5 0,5 1 Lớp Chim Câu B1 C5 2 Đ 1 0,5 1,5 Lớp Thú Câu C6 C7,C8 B2 4 Đ 0,5 1 2 3,5 Sự tiến hoá của động vật C9 C12 2 0,5 0,5 1 Động vật với đời sống con người Câu C11 B3 C10 3 Đ 0,5 1 0,5 2 TỔNG Số câu 4 7 4 Đ 2 6 2 10 ĐỀ 3 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) 1.Ếch thực hiện được cử động hô hấp là nhờ vào : a. Sự nâng hạ của phổi b. Sự nâng hạ, lồng ngực c. Sự nâng hạ thềm miệng d. Sự nâng hạ của cơ liên sườn 2. Khi nuôi ếch, cần chú ý điều gì ? a. Cho ăn vào buổi trưa b. Che nắng cho ao nuôi c. Bổ sung thức ăn vào mùa đông d. Thường xuyên thay nước 3. Máu đi nuôi cơ thể ở thằn lằn là : a. Máu đỏ thẩm b. Máu ít bị pha hơn ở Lưỡng cư c. Máu đỏ tươi d. Máu pha 4. Đặc điểm nào của thằn lằn giúp giảm sự thoát hơi nước? a. Da khô, có vẩy sừng b. Mắt có mi c. Màng nhĩ nằm trong hốc tai d. Chi có vuốt 5. Người ta cho thêm sỏi vào thức ăn của gà để làm gì? a. Tăng lượng can xi b. Giảm lượng thức ăn c. Hỗ trợ tiêu hoá d. Tăng trọng lượng 6. Ruột tịt (manh tràng) của thỏ có chức năng: a. Hấp thu chất béo b. Hấp thu nước c. Tiêu hoá xenlulô d. Hấp thu chất đạm 7. Khi tiểu não của thú bị tổn thương dẫn đến hậu quả gì? a. Mất khả năng phối hợp các hoạt động b. Mất tất cả các phản xạ c. Mất khả năng thu nhận âm thanh c. Mất khả năng thu nhận ánh sáng 8.Trong hiện tượng thai sinh, phôi phát triển nhờ chất dinh dưỡng từ : a. Noãn hoàng b. Thức ăn c. Mẹ cung cấp qua nhau d. Thức ăn và noãn hoàng 9. Hình thức sinh sản của chim tiến hoá hơn bò sát ở chỗ: a. Đẻ trứng nhiều, ít noãn hoàng b. Đẻ trứng ít, giàu noãn hoàng c. Đẻ trứng nhiều, giàu noãn hoàng d. Trứng được thụ tinh trong 10. Biện pháp sinh học nào tiêu diệt sâu xám hại ngô hiệu quả nhất? a. Nuôi chim ăn sâu b. Nuôi ong mắt đỏ c. Nuôi cóc d. Nuôi kiến ăn sâu 11. Biện pháp nào dưới đây không phải biện pháp đấu tranh sinh học? a. Dùng mèo bắt chuột b. Nuôi chim để bắt sâu c. Chong đèn bắt bướm d. Nuôi vịt để tiêu diệt ốc bưu vàng 12. Ngành Chân khớp có mối quan hệ họ hàng gần với ngành nào nhất ? a. Động vật nguyên sinh b. Động vật có xương c. Thân mềm d. Giun dẹp PHẦN II : TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Câu 1 : ( 1 điểm) Cấu tạo hệ thần kinh của chim thể hiện sự thích nghi với đời sống như thế nào? Câu 2 : ( 2 điểm) Trình bày đặc điểm phân biệt lớp Thú với các động vật khác? Câu 3 : ( 1 điểm) Vì sao nói : tài nguyên động vật góp phần quyết định sự phát triển của đất nước? ĐÁP ÁN Phần I : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án c b b a c c a c b b c c Phần II : ( 4 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 1 : Nội dung sgk trang 141 1 điểm Câu 2 : Nội dung sgk trang 169 2 điểm Câu 3 : Nội dung sgk trang 190 1 điểm ------------------------------------------------------------------------ THI HỌC KỲ II MÔN : SINH HỌC LỚP 7 Thời gian : 45 phút MA TRẬN Chủ đề kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số câu Khách quan Tự luận Khách quan Tự luận Khách quan Tự luận Phần1 Câu –Bài 2 Điểm C1,C2 1 2 1 Phần1 Câu –Bài Điểm C3 0,5 1 0,5 Phần2 ChươngI,II Câu –Bài Điểm C4 0,5 B9 2 C8 1 B11 1 4 4,5 ChươngIII Câu –Bài Điểm C7 1 C5,C6 1 3 2 ChươngIII Câu –Bài Điểm B14 1 B14 1 2 2 Tổng Câu –Bài Điểm 5 3 1 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 12 10 ĐỀ 4 : I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1. Phổi của thằn lằn hoàn chỉnh hơn phổi ếch ở chổ: A. Số vách ngăn ở mặt trong của phổi nhiều hơn C. Không có sự hô hấp bằng da B. Sự xuất hiện của các cơ giữa sườn D. Cả A, B và C đều đúng Câu 2. Ở thời đại phồn thịnh của khủng long, môi trường sống của chúng là A. Trên cạn B. Trên không C. Dưới nước D. Cả A, B và C đều đúng Câu 3. Hiện tượng thở kép là: A. Trao đổi khí 2 lần cùng 1 lượng khí. B. Nhờ hệ thống túi khí làm cho không khí qua hệ thống ống khí trong phổi theo 1 chiều khiến trong phổi không có khí đọng. C. Hiện tượng hít thở 2 lần liên tục nhau. D. Hiện tượng không khí từ ngoài vào phổi rồi vào túi khí trao đổi lần 2 Câu 4. Những đại diện nào sau đây thuộc nhóm chim bay: A. Vịt trời, cú, đà điểu, đại bàng. C. Chim ưng, vịt trời, chim cánh cụt, bói cá. B. Cú, chim ưng, vịt trời, gà rừng. D. Cú, chim ưng, đà điểu, công. .Câu 5. Đặc điểm đặc trưng nhất của bộ khỉ là: A. Bộ não có tiểu não phát triển. B. Bàn tay, bàn chân có 5 ngón, ngón cái đối diện với các ngón khác. C. Ăn tạp. D. Cả a, b và c đều đúng. Câu 6. Ruột tịt (manh tràng) của Thỏ có chức năng: A. Giúp hấp thu chất béo. C. Tái hấp thu nước. B. Tiêu hoá xenlulô. D. Hấp thu chất dinh dưỡng và máu. Câu 7.Ở ếch máu đi nuôi cơ thể là máu pha vì tim có: A. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất. C. Tâm thất có vách ngăn hụt. B. Chỉ có 1 tâm thất. D. Tâm thất đã có vách ngăn hoàn toàn. Câu 8.Chuột chù được xếp vào bộ ăn sâu bọ mà không được xếp vào bộ Gặm nhấm vì A. Miệng biến thành vòi. C. Răng hàm có mấu nhọn. B. Ăn sâu bọ. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 9.Sự diệt vong của khủng long là do. A. Thiếu thức ăn. B.thiếu nơi ẩn náu. C. Các loài động vật nhỏ phá hoại trứng khủng D. Cả ba câu trên đều đúng. Câu 10. Chức năng của bộ xương thỏ có nhiệm vụ: A. Nâng đỡ cơ thể. B. Định hình cơ thể. C. Bảo vệ cơ thể. D.Cả ba câu đều đúng. II/.Phần tự luận:(5 đ) Câu 1: Em hãy vẽ và chú thích đầy đủ sơ đồ cấu tạo bộ não chim bồ câu ?(2đ) Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?. Chúng ta làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển?(2đ) Câu 3: Thế nào là động vật quý hiếm? Cho ví dụ.(1đ) ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D B B B B C D D D II.TỰ LUẬN Câu 1: Vẽ đẹp chú thích đúng đầy đủ (2đ) Câu 2:- Trình bày đúngđặc điểm chung 1đ - Trình bày 2 biện pháp 1đ Câu 3 : Đúng khái niệm 0.5đ cho ví dụ 0.5đ ------------------------------------------------------------------------------------------------ THI HỌC KỲ II MÔN : SINH HỌC LỚP 7 Thời gian : 45 phút MA TRẬN Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Lớp Lưỡng cư Câu C1 C2 2 Đ 0,5 0,5 1 Lớp bò sát Câu C3 C4 B1a B1b 4 Đ 0,5 0,5 1,5 0,5 3 Lớp chim Câu C5,C6 C7 3 Đ 1 0,5 1,5 Lớp thú Câu C8 B2a C9 B2b 4 Đ 0,5 1 0,5 1 3 Sự tiến hoá của đv Câu C10,C11 2 Đ 1 1 Động vật và đời sống con người Câu C12 1 Đ 0,5 0,5 Số câu 5 7 4 16 TỔNG Đ 2,5 5 2,5 10 ĐỀ 5 : Phần I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _6_ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5 _ _ điểm ) Câu 1 : Tim ếch khác cá ở chỗ: A Có 3 ngăn B 2 ngăn C 2 tâm thất và 1 tâm nhĩ D Cả A,B,C đều đúng Câu 2 : Điều nào sau đây không đúng với ếch A Có 1 vòng tuần hoàn B Máu đi nuôi cơ thể là máu pha C Thụ tinh ngoài D Là động vật biến nhiệt Câu 3 : Bộ xương thằn lằn khác bộ xương ếch ở chỗ: A Xuất hiện xương sườn B Có xương đầu C Có xương chi D Cả A,B,C đều đúng Câu 4 : Hệ thần kinh của thằn lằn phát triển hơn so với hệ thần kinh của ếch là do A Não trước và tiểu não phát triển B Não trước và thuỳ thị giác phát triển C Tiểu não phát triển D Não trước phát triển Câu 5 : Thân chim hình thoi có ý nghĩa : A Giảm sức cản không khí khi bay B Làm cho đầu nhẹ C Giữ nhiệt D Giúp chim bám chặt vào cây Câu 6 : Diều của chim bồ câu có chức năng : A Nơi dự trữ thức ăn B Tiết ra sữa diều nuôi con C Làm thức ăn mềm ra D Cả A,B,C đều đúng Câu 7 : Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp chim : A Con công, gà, vịt trời B Khủng long, cá sấu, Thằn lằn bóng C Ếch, ễch ương, cóc D Cả A,B,C đều đúng Câu 8 : Ở thỏ nơi tiêu hoá xenlulozơ là: A Ruột tịt B Dạ dày C Ruột non D Ruột già Câu 9 : Cá voi xanh thuộc bộ nào sau đây trong lớp thú: A Bộ cá voi B Bộ dơi C Bộ gặm nhấm D Bộ ăn thịt Câu10: Những đại diện nào sau đây chỉ có 1 hình thức di chuyển: A Cá chép, dơi B Vượn, gà lôi C Châu chấu, vịt trời D Cả A,B,C đều đúng Câu11: Nhóm động vật nào sau đây Chưa có bộ phận di chuyển có đời sồng bám cố định A San hô, hải quỳ B Thuỷ tức, lươn, rắn C ấnHỉ quỳ, đĩa, giun D Cả A,B,C đều đúng Câu12: Ưu điểm của biện pháp đâu tranh sinh học so với các phương pháp hoá học A Không gây ô nhiễm môi trường B Không gây hại cho sức khoẻ con người C Không gây ô nhiễm rau quả và sản phấm nông nghiệp D Tất cả đều đúng Phần II : TỰ LUẬN ( _ 4_ _ điểm ) Câu 1: (_2 điểm) Hãy miêu tả hoạt động của thắn lằn khi bò? Câu 2: (_ 2 điểm) Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noã thai sinh? ĐÁP ÁN Phần I : ( _ _ _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A A A A D A A A A A D Phần II : ( _ _ _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 1: Khi bò thằn lằn uốn sang phải thì đuôi uốn sang trái,chi trước bên phải chi sau bên tráichuyển lên phía trước, vuốt cố định vào đát cứ như vậy giúp thắn lắn di chuyển 2 điểm Câu 2: Thai sinh không phụ thuộc vào noãn hoàngcó trong trứng như ĐVCXS đẻ trứng . phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn . con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên 2 điểm ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- THI HỌC KÌ II Môn : Sinh học Lớp 7 MA TRẬN Chủ đề KT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Điểm KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề1: Chương 6 lưỡng cư C3 0.5 C1,C2 1 3 1.5 Chủ đề 2: Chương 6 Bò sát C6 0.5 B2b 1.5 B2a 1 3 3 Chủ đề 3: Chương 6 lớp chim C4,C5 1 2 1 Chủ đề 4: Chương 6 Lớp thú C7,C8 1 B1a 1.5 3 2.5 Chủ đề 5: Chương 7: C10 0,5 C9 0.5 B1b 1 3 2 TỔNG 5 7 2 14 2,5 5 2,5 10 ĐỀ 6 : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Sự sinh sản của cá giống ếch ở điểm nào ? a. Đẻ trứng ít b.Thụ tinh ngoài c. Có hiện tượng ghép đôi d. Cả a ,b ,c đều sai Câu 2: Êch thích sống ở nơi ẩm ướt vì : a. Bắt mồi dưới nước b.Đẻ trứng dưới nước c.Giữ cho da luôn ẩm ướt d .Thụ tinh dưới nước Câu 3: Tim ếch có mấy ngăn ? a. 2 ngăn b. 3 ngăn c. 4 ngăn d. 3 ngăn có vách hụt Câu 4: Nơi dự trữ và làm mềm thức ăn của chim bồ câu : a. Dạ dày b. Thực quản c. Diều d. Ruột tịt Câu 5: Tim của chim có đặc diểm gì tiến hóa hơn bò sát ? a. Có 4 ngăn b. Có 3 ngăn có vách hụt c. Tâm thất chứa máu đỏ tươi d. Tâm nhỉ thông với tâm thất Câu 6: Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm bò sát ? a. Thằn lằn ,rắn , cá cóc ,cá sấu b. Thằn lằn ,rùa , ba ba ,cá sấu c.Tắc kè , rắn , rùa , cá cóc d. Trăn ,rắn , lươn ,ba ba Câu 7: Nơi tiêu hóa xenlulozơ của thỏ là: a.Dạ dày b. Ruột non c.Manh tràng d. Ruột già Câu 8: Những thú nào sau đây được xếp vào bộ guốc lẻ : a.Ngựa , trâu ,bò ,dê b. Ngựa , nai ,hươu ,lợn c.Tê giác ,dê ,cừu, nai d.Ngựa , tê giác , ngựa vằn Câu 9: Hiện tượng noãn thai sinh phôi phát triển nhờ : a. Noãn hoàng b. Chất dinh từ mẹ cung cấp c. Chất dinh dưỡng từ ống dẫn trứng d. Chất dinh dưỡng từ tử cung Câu 10: Cấu tạo tim tiến hóa nhất trong giới động vật có xương sống là : a. 1 ngăn b. 2 ngăn c. 3ngăn d. 4 ngăn II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5đ ) Câu 1 : a. Nêu vai trò của thú và biện pháp bảo vệ chúng trong thiên nhiên ? (1.5đ ) b. Nêu dẫn chứng để chứng tỏ khỉ là động vật tiến hóa nhất có đặc điểm giống người?(1đ) Câu 2: a.Hãy sơ đồ tuần hoàn của bò sát ?(1đ) b.Giải thích vì sao bò sát là động vật biến nhiệt ?(1.5đ) ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1b , 2c , 3b , 4c, 5a , 6b , 7c , 8d , 9a , 10 d II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5đ ) Câu 1a: Nêu đúng vai trò của thú (1đ), nêu đúng các biện pháp (0.5 đ) Câu 1b: Nêu các dẫn chứng : - Bàn tay có năm ngón ,ngón cái đối diện các ngón còn lại Dáng đi thẳng bằng hai chân Não phát triển Sống theo gia đình Câu 2 a : Vẽ đúng sơ đồ tuần hoàn (0.5 đ), chú thích đúng (0.5đ ) Câu 2 b: Giải thích : - Tâm thất có vách hụt , máu đi nuôi cơ thể là máu pha ,nhiệt độ cơ thể không ổn định ,thay đổi theo môi trường (1.5)
File đính kèm:
- Bo De thi va Dapan Mon Sinh HKII Lop7.doc