Đề thi học kỳ II môn thi: Công nghệ 8

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn thi: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . .
ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Môn thi: Công Nghệ 8
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Đề chẵn
Điểm
Lời phê
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) ( 25 phút )
Hãy khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng ở các câu hỏi sau:
Câu 1: Điện năng là gì? (0,5 điểm)
Năng lượng của dòng điện gọi là điện năng.
Pin, ắcquy, máy phát điện, máy biến thế là điện năng.
Dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích là điện năng.
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 2: Chọn cách xử lí an toàn nhất trong các tình huống sau : (0,5 điểm)
Dùng tay trần kéo nạn nhân ra khỏi tủ lạnh.
Rút phích cắm điện (nắp cầu chì ) hoặc ngắt aptomat.
Gọi người khác đến cứu.
Lót tay bằng vải kéo nạn nhân ra khỏi tủ lạnh.
Câu 3: Chọn cách xử lí an toàn nhất trong các tình huống sau : (0,5 điểm)
Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân ra khỏi dây điện.
Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre ( gỗ ) khô hất dây điện ra khỏi nạn nhân.
Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện.
Nắm tóc nạn nhân káo ra khỏi dây điện.
Câu 4: Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng : (0,5 điểm)
 a. ;	 b. ; c. ; 	 d. 
Câu 5: Hãy chọn kí hiệu thích hợp ( > ; < ) điền vào chỗ ( . . . ) trong các câu sau : (0,5 điểm)
	Máy biến áp tăng áp có 	N2 . . . . . . . .N1 	
	Máy biến áp giảm áp có 	N2 . . . . . . . .N1
Câu 6: Dựa vào cách phân loại đồ dùng điện gia đình. Em hãy chọn cùm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống (.........) trong bảng sau: (1,5 điểm)
-Đèn sợi đốt
-Bàn là điện.
-Quạt điện
-Máy bơm nước.
-Đèn compac, đèn huỳnh quang.
-Máy hút bụi, máy xay xát.
-Máy xay sinh tố.
-Nồi cơm điện.
-Bếp điện
Nhóm
Tên đồ dùng điện
Điện – quang
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Điện – Nhiệt
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Điện - cơ
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7 : Hãy chọn những thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật dưới đây cho phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà và điền dấu (X) vào ô trống *? (2 điểm)
- Bàn là điện 220V – 1000W	*	- Quạt điện 150V – 90W	*
- Nồi cơm điện 127V – 600W	*	- Phích cắm điện 250V – 5A	*
- Công tắc điện 500V – 10A	*	- Bóng đèn điện 220V – 40W	*
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) ( 20 phút )
Câu 1: (1 điểm)
Mạng điện trong nhà có những thiết bị đóng cắt và lấy điện nào ? Hãy mô tả cấu tạo của các thiết bị đó. 
Câu 2: (2 điểm)
 Một máy biến áp một pha có N1 = 506 vòng, N2 = 230 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V.
Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2?
Muốn điện áp U2 = 40V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu?
Câu 3: (1 điểm)
Vì sao phải giảm bớt điện năng trong giờ cao điểm? Gia đình em đã có những biện pháp gì để tiết kiệm điện năng?
BÀI LÀM
Họ tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . .
ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Môn thi: Công Nghệ 8
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Đề lẻ
Điểm
Lời phê
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) ( 25 phút )
Hãy khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng ở các câu hỏi sau:
Câu 1: Chọn cách xử lí an toàn nhất trong các tình huống sau : (0,5 điểm)
Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện.
Nắm tóc nạn nhân káo ra khỏi dây điện.
Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre ( gỗ ) khô hất dây điện ra khỏi nạn nhân.
Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân ra khỏi dây điện.
Câu 2: Chọn cách xử lí an toàn nhất trong các tình huống sau : (0,5 điểm)
Gọi người khác đến cứu.
Rút phích cắm điện (nắp cầu chì ) hoặc ngắt aptomat.
Dùng tay trần kéo nạn nhân ra khỏi tủ lạnh.
Lót tay bằng vải kéo nạn nhân ra khỏi tủ lạnh.
Câu 3: Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng : (0,5 điểm)
 a. ;	 b. ; c. ; 	 d. 
Câu 4: Điện năng là gì? (0,5 điểm)
Dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích là điện năng.
Pin, ắcquy, máy phát điện, máy biến thế là điện năng.
Năng lượng của dòng điện gọi là điện năng.
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 5: Dựa vào cách phân loại đồ dùng điện gia đình. Em hãy chọn cùm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống (.........) trong bảng sau: (1,5 điểm)
-Đèn sợi đốt
-Bàn là điện.
-Quạt điện
-Máy bơm nước.
-Đèn compac, đèn huỳnh quang.
-Máy hút bụi, máy xay xát.
-Máy xay sinh tố.
-Nồi cơm điện.
-Bếp điện
Nhóm
Tên đồ dùng điện
Điện – quang
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Điện – Nhiệt
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Điện - cơ
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6 : Hãy chọn những thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật dưới đây cho phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà và điền dấu (X) vào ô trống *? (2 điểm)
- Phích cắm điện 250V – 5A	*	- Công tắc điện 500V – 10A	*
- Nồi cơm điện 127V – 600W	*	- Bóng đèn điện 220V – 40W	*
- Quạt điện 150V – 90W	*	- Bàn là điện 220V – 1000W	*
Câu 7: Hãy chọn kí hiệu thích hợp ( > ; < ) điền vào chỗ ( . . . ) trong các câu sau : (0,5 điểm)
	Máy biến áp giảm áp có 	N2 . . . . . . . .N1
Máy biến áp tăng áp có 	N2 . . . . . . . .N1 	
Họ tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . .
ĐỀ THI HỌC KỲ II (04-05)
Môn thi: Công Nghệ 8
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Đề lẻ
Điểm
Lời phê
1) Hãy điền những hành động đúng (Đ) hay sai (S) vào ô trống dưới đây. (1đ)
. . . . .	a. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
. . . . .	b. Thả diều gần đường dây điện
. . . . .	c. Không buộc trâu, bò,  vào cột điện cao áp
. . . . .	d. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
. . . . .	e. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện cao áp
. . . . .	f. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
2)Vật liệu nào trong các vật liệu sau đây cách điện. (1đ)
	a. Nicrom
	b. Sứ
	c. anico
	d. pheroniken
3)Đồ dùng điện nào thuộc loại điện cơ
	a. Nồi cơm điện
	b. Quạt điện
	c. Bàn là điện
	d. Bóng đèn sợi đốt
	e. Máy xay sinh tố.
4) Chọn những thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kỹ thuật dưới đây sao cho phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V và điền (X) vào ô trống. 1đ)
	a) Bàn là điện 220V – 1000W	 £	d) Quạt điện 110V – 30W 	£
	b) Nồi cơm điện 110V – 600W	 £	e) Công tắc điện 500V – 10A	£
	c) Phích cắm điện 250V – 5A	 £	f) Bóng điện 12V – 3W	£
5) Mạng điện trong nàh có những thiết bị đóng cắt và lấy điện nào ? Hãy mô tả cấu tạo của các thiết bị đó. (3đ)
6) Dây chảy cầu chì thường được làm bằng gì ? Em hãy giải thích tạo sao khi dây chì bị (nổ) ta không được phép thay một dây chảy mới bằng dây đồng có cùng đường kính. 	(2đ)	
7) Giải thích tại sao mọi đồ dùng điện trong nhà đều có các bộ phận dẫn điện và bộ phận cách điện ?

File đính kèm:

  • docDè thi HKII CN 8.doc
Đề thi liên quan