Đề thi học kỳ II môn : toán 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn : toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Du Người ra đề : Dương Vũ Tường Vi ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN : TOÁN 8 Phần I : Trắc nghiệm Chọn câu trả lời đúng bằng cách đánh dấu X trước câu trả lời đúng Câu 1 : Nghiệm của phương trình : 4x – 8 = 0 là A/ S = {2} B/ S = {-2} C/ S = {4} D/ S = {- 4} Câu 2 : Phương trình bậc nhất có bao nhiêu nghiệm A/ Vô nghiệm B/ Một nghiệm C/ Vô số nghiệm D/ 1 nghiệm, 2 nghiệm vô nghiệm hoặc vô số nghiệm A 6,5 4 M N x 2 B C Câu 3 : Tìm x ở hình bên (MN//BC) A/ x = B/ x = C/ x = D/ Cả 3 câu trên đều sai Câu 4 : Cho phương trình (1) và phương trình (2) tương đương với nhau, phương trình (1) có tập nghiệm là S = {0; -2; -3}. Số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình (2) A/ -2 B/ -1 C/ 0 D/ -3 Câu 5 : Khẳng định nào sau đây là sai A/ Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau B/ Diện tích hình vuông bằng nửa tích của 2 đường chéo C/ Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau D/ Diện tích hình thoi bằng nửa tích 2 đường chéo Câu 6 : Nghiệm của bất phương trình 5 – x > 3x – 12 là A/ x > B/ x < C/ x > - D/ x < - Câu 7 : Tập nghiệm của bất phưong trình biểu diễn trên trục số là : ] / / / / / / / / / / / / / -2 A/ {x / x < -2} B/ {x / x 2)} C/ {x / x -2} D/ {x / x -2} Câu 8 : Các câu sau đây câu nào đúng A/ Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng B/ Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau C/ Một đường thẳng cắt 2 cạnh của tam giác thì tạo thành 1 tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho D/ Các 3 câu A, B, C đều sai Câu 9 : Vị trí 2 đường thẳng phân biệt trong không gian là : A/ Song song, cắt nhau, trùng nhau B/ Trùng nhau, cắt nhau, chéo nhau C/ Chéo nhau, trùng nhau, song song D/ Song song, cắt nhau, chéo nhau Câu 10: Hai mặt phẳng phân biệt có bao nhiêu điểm chung A/ 1 điểm chung B/ Không có điểm chung hoặc có có chung một đường thẳng C/ Không có điểm chung D/ Cả 3 câu trên đều sai. Phần II : Tự luận Bài 1 : Giải phương trình A/ 4x + 20 = 0 B/ (x2 – 2x + 1) – 4 = 0 C/ = 2 Bài 2 : Lúc 7giờ. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 36km rồi ngay lập tức quay về bên A lúc 11giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng. Biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h Bài 3 : Cho hình chữ nhật có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB a/ Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD b/ Chứng minh AD2 = DH.DB c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH ĐÁP ÁN Phần I : Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng (0,4đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D C B C B D A D B Phần II : Tự luận Câu 1 : Giải pt (1,5đ) a/ 4x + 20 = 0 ó 4x = -20 (0,25đ) ó x = - = 5 (0,25) b/ (x2 – 2x + 1) – 4 = 0 ó (x – 1)2 – 22 = 0 ó (x – 3) (x + 1) = 0 (0,25) ó x – 3 = 0 => x = 3 x + 1 = 0 => x = - 1 (0,25đ) Kết luận c/ ĐKXĐ : x -1; x 0 x(x + 3) + (x – 2)(x + 1) = x(x + 1) (0,25đ) ó x2 + x – 2 = 0 ó (x – 1) (x + 2) = 0 ó x = 1 x = 2 (0,25đ) Câu 2 : Lí luận đưa đến phương trình : (gọi x là vận tốc ca nô xuôi dòng x > 6) (1đ) ĐKXĐ : x 0; x 12 Giải pt đưa về dạng : 9.(x – 4)(x – 24) = 0 x = 4 (loại) x = 24 Vận tốc ca nô khi xuôi dòng là 24 km/h (1đ) A B 1 D C Bài 3 : Vẽ hình đúng 0,5điểm a/ DAHB và DBCD có : H = C = 900 (gt) B1 = D1 (so le trong của AB//DC) DAHB đồng dạng DBCD (g-g) (0,5đ) b/ DABD và DHAD có : A = H = 900 (gt) D chung => DABD đồng dạng DHAD (g-g) => => AD2 = DH.DB (0,5điểm) c/ D vuông ABD có AB = 8cm; AD = 6cm => BD2 = AB2 + AD2 (định lí pitago) => BD2 = 82 + 62 BD2 = 102 => BD = 10 cm (0,5đ) Ta có AD2 = DH.BD => DH = cm (0,25đ) Có DABD đồng dạng DHAD (cmt) AH = = 4,8 cm (0,25đ)
File đính kèm:
- TO - 8 - ND.doc